Luyện từ và câu - tuần 4 trang 14 vở bài tập (vbt) tiếng việt lớp 2 tập 1 - Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất từ:
(1) Trời mưa to. (2) Hòa quên mang áo mưa. (3) Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. (4) Đôi bạn vui vẻ ra về. 1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ: Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối ............. ............... ............. .............. Câu hỏi Trả lời M: Bạn sinh nam nào ? M : Tôi sinh năm 2010. ..................... .................... Câu hỏi Trả lời M : Tháng hai có mấy tuần ? M : Tháng hai có bốn tuần ...................... ..................... 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. TRẢ LỜI: 1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ: Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối cô giáo bút chì mèo cau bạn bè bút máy kiến dừa bác sĩ bảng đen ong chuối công nhân cặp sách trâu tre em bé tập vở vịt me 2. Đặt và trả lời câu hỏi về: a) Ngày, tháng, năm Câu hỏi Trả lời M : Bạn sinh năm nào ? - Sinh nhật bạn vào tháng mấy ? - Ngày mấy anh Hai sẽ đi học ? M : Tôi sinh năm 2010. - Sinh nhật tôi vào tháng tám. - Ngày 10 anh Hai sẽ đi học. Câu hỏi Trả lời M : Tháng hai có mấy tuần ? - Một tuần có mấy ngày ? - Hôm nay là thứ mấy ? M : Tháng hai có bốn tuần. - Một tuần có bảy ngày. - Hôm lay là thứ hai. 3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: (1) Trời mưa to. (2) Hòa quên mang áo mưa. (3) Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. (4) Đôi bạn vui vẻ ra về.
|