Món ăn Trung Quốc tiếng Trung là gì
Ngày đăng:
10/06/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
200
Show
Tổng hợp tên gọi các món ăn Trung Quốc
Người ta có câu :Cơm Tàu , Vợ Nhật ở nhà Tây, cho nên cácmón ăn Trung Quốcđược coi là hàng HOT trên thế giới vì thế Ở bài viết này tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các từ đơn giản liên quan đến các món ăn có âm thanh để các bạn dễ dàng đọc theo.Hiểu được các món ăn Trung Quốc trong thực đơn thì không phải là điều dễ dàng. Thế nhưng nếu ta cố nắm vững các từ đơn thể hiện cách chế biến các món ăn ,các món đặc trưngcủa từng vùng miềnvà các món ăn bình dân sẽ giúp chúng tahọc tốt tiếng Trung hơn.CÁC MÓN ĂN BẮC KINH :北京烤鸭(Běijīng kǎoyā)= Vịt quay Bắc Kinh 水饺(shuǐjiǎo) = Sủi cảo 涮羊肉(shuàn yángròu) = Lẩu dê 葱爆羊肉(cōngbào yángròu) = thịt dê xào hành tây 京酱肉丝(jīngjiàng ròusī) = Thịt thái mỏng xào nước tương 炸酱面(zhájiàng miàn) = Mì xào nước tương 烧饼夹肉(shāobǐng jiāròu) = Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ. CÁC MÓN ĂN THƯƠNG HẢI :小笼包(xiǎolóngbāo) = Bánh bao hấp 清蒸大闸蟹(qīngzhēng dàzhàxiè) = Cua hấp Thương Hải 东坡肉(dōngpō ròu) = Giò heo kho 白斩鸡(báizhǎn jī) = Gà hấp 醉虾(zuìxiā) = Tôm say rượu ( Dùng loại rượu của Thiệu Hưng để ngâm tôm khi tôm còn sống để cho nó ngấm rượu ) 蟹粉豆腐(xièfěn dòufǔ) = Đậu phụ sốt thịt cua 白灼河虾(báizhuó héxiā) = Tôm luộc 红烧狮子头(hóngshāo shīzitóu) = Thịt viên sốt tương đỏ Bộtài liệu học tiếng trungdành cho các bạn mới học MÓN ĂN TỨ XUYÊN :麻婆豆腐(mápó dòufǔ) = Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên 回锅肉(huíguō ròu) = Thịt xào 宫保鸡丁(gōngbǎo jīdīng) = Thịt gà xào đậu phộng 青椒肉丝(qīngjiāo ròusī) = Thịt heo xào rau 干烧虾仁(gānshāo xiārén) = Tôm sốt tương 水煮牛肉(shuǐzhǔ niúròu) = Bò tụng 锅巴(guōbā) = Cơm cháy 担担面(dàndānmiàn) = Mì Tứ Xuyên MÓN ĂN QUẢNG ĐÔNG :片皮乳猪(piànpí rǔzhū) = Da heo quay 鱼翅羹(yúchì gēng) = Súp bong bóng cá 清蒸鱼(qīngzhēng yú) = Cá chưng 叉烧(chāshāo) Xá xíu 蚝油牛肉(háoyóu niúròu) = Thịt bò xào dầu hào 古老肉(gǔlǎo ròu) = Sườn xào chua ngọt 避风塘炒蟹(bìfēngtáng chǎoxiè) = Cua xào ớt 豉汁蒸排骨(chǐzhī zhēng páigǔ) = Sườn kho CÁC MÓN NHẸ :拍黄瓜(pāi huángguā) = Dưa leo xào 皮蛋豆腐(pídàn dòufǔ) = Đậu phụ nấu hột vịt bách thảo 辣白菜(là báicài) = Kim chi củ cải 盐水鸡(yánshuǐ jī) = Gà hấp muối CÁC MÓN MẶN :糖醋排骨tángcù páigǔ) = Sườn kho ngọt 梅菜扣肉(méicài kòuròu) = Món khẩu nhục 木须肉(mùxū ròu) = Nấm mèo xào thịt 蚂蚁上树(mǎyǐ shàngshù) = Miếng xào. CÁC MÓN HẢI SĂN :清炒虾仁(qīngchǎo xiārén) = Tôm rang muối 雪菜黄鱼(xuěcài huángyú) = Cá chưng cải bẹ xanh 芹菜鱿鱼(qíncài yóuyú) = Mực xào cần tây 蒜蓉粉丝蒸扇贝(suànróng fěnsī zhēng shànbèi) = Sò điệp chưng miến CÁC MÓN RAU :番茄炒蛋(fānqié chǎo dàn) = Trứng chiên cà chua 鱼香茄子(yúxiāng qiézi) = Cà tím xào 青椒土豆丝(qīngjiāo tǔdòu sī) = Xu xu xào 家常豆腐(jiācháng dòufǔ) = Đậu phụ chiên CÁCH NẤU ĂN
炒(chǎo) = Xào 炸(zhá) = Chiên 烧(shāo) = Nấu 炖(dùn) = Hầm 蒸(zhēng) = Chưng 煎(jiān) = Chiên 烤(kǎo) = Nướng 拌(bàn) = Trộn PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trungtrung tâm học tiếng trung uy tín tại hà nội Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội |