Một phút bằng bao nhiêu hải lý?

wikiaz

Follow

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét

Nguồn bài viết https://wikiaz.net/1-hai-ly-bang-bao-nhieu-km-bang-bao-nhieu-met/

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét
Hải lý là đơn vị đo khoảng cách dùng trên biển. Vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m?

Tìm hiểu về đơn vị đo hải lý

Hải lý (hay dặm biển): Là một đơn vị đo khoảng cách hàng hải (trên biển) là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 mét.

1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu mét?

1 hải lý = 1.852 km = 1852 m
Ký hiệu của đơn vị hải lý được Tổ chức Thủy văn quốc tế và Văn phòng Quốc tế về Cân nặng và đo lường quy định là chữ M còn Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế lạ ký hiệu hải lý là NM.
Hải lý có thể chuyển đổi thành các đơn vị phổ biến khác như:
1 hải lý = 1.150779 dặm Anh (con số chính xác là 57.875/50.292 dặm)
1 hải lý = 6076.115 feet ( con số chính xác là 2315000/381 teet)
1 hải lý = 1012.6859 sải (con số chính xác là 1157500/1143 sải)
1 hải lý = 10 cáp quốc tế = 1.126859 cáp Anh = 8.439049 cáp Mỹ
1 hải lý = 0.998383 phút cung xích đạo = 0.9998834 phút cung kinh tuyến trung bình
Hải lý là đơn vị đo nằm trong Hệ thống các đơn vị BIPM nhưng lại không nằm trong SI – Hệ đo lường quốc tế. Hải lý được sử dụng phổ biến trong các luật pháp quốc tế về biển, luật biển các quốc gia vì vậy còn có tên gọi khác là dặm biển và liên quan tới dặm địa lý. Thêm vào đó hải lý cũng được dùng trong lĩnh vực hàng không.

Tra cứu chuyển đổi từ Hải lý sang mét, km, dặm Anh

Hải lý Mét Km Dặm Anh 1 1852 1.852 1.151 2 3704 3.704 2.302 3 5556 5.556 3.453 4 7408 7.408 4.604 5 9260 9.26 5.755 6 11112 11.112 6.906 7 12964 12.964 8.057 8 14816 14.816 9.208 9 16668 16.668 10.359 10 18520 18.52 11.51

Hải lý là đơn vị đo lường khoảng cách trên biển và không sử dụng thông dụng như các đơn vị khác như m, km,… Do đó, không phải ai cũng biết một hải lý bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m hay bao nhiêu cây số. Cùng công ty HCTECH tìm hiểu cách quy đổi nhanh chóng qua bài viết sau.

1. Khái niệm “hải lý”

Hải lý (hay dặm biển) là đơn vị dùng để đo chiều dài hàng hải; là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo. 

Ký hiệu: NM hoặc nmi

Bạn có quan tâm 1 hải lý bằng bao nhiêu km không?

Ứng dụng:

– Hải lý được sử dụng phổ biến nhất trong ngành vận chuyển bằng đường hàng không, đo lường hàng hải hoặc các lĩnh vực liên quan đến độ và phút của vĩ độ. 

– Hải lý cũng được sử dụng quy định về giới hạn của vùng biển trong luật pháp quốc tế và điều ước.

2. Quy đổi đơn vị hải lý

2.1. Một hải lý bằng bao nhiêu m

Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).

Từ đó một hải lý bằng bao nhiêu m; chúng ta có thể dễ dàng quy đổi bất kỳ khoảng cách hải lý nào:

(Số hải lý cần quy đổi) x 1852 =  ….(m)

Ví dụ: 

1 hải lý = 1852 m

2 hải lý = 2 x 1852 = 3704 m

3 hải lý = 3 x 1852 = 5556 m

10 hải lý = 10 x 1852 = 18520 m

2.2. Một hải lý bằng bao nhiêu km

Như quy ước Quốc tế, 1 hải lý bằng 1852m tức là: 1 hải lý bằng 1,852 km

Quy đổi hải lý sang km

Ta cũng dễ dàng tính toán với bất kỳ khoảng cách hải lý sang đơn vị kilomet. Ví dụ:

1 hải lý bằng bao nhiêu km? 1 hải lý = 1,852 km

2 hải lý = 3,704 km

3 hải lý = 5,556 km

4 hải lý = 7,480 km

10 hải lý = 18,52 km

>> Xem thêm: 1 ha bằng bao nhiêu m2

2.3. 1 hải lý là bao nhiêu cây số

Một kilomet tương đương với 1 cây số. Do đó, tỷ lệ quy đổi 1 hải lý sang cây số sẽ tương đương với tỷ lệ quy đổi hải lý sang km. 

1 hải lý = 1,852 cây số

Tham khảo và đưa ra kết quả nhanh chóng với bảng quy đổi của hải lý:

Hải lýĐổi ra kmmcây số11,85218521,85223,7043 7043,70435,5565 5565,55647,4807 4807,48059,269 2609,26611,11211 11211,112712,96412 96412,964814,81614 81614,816916,66816 66816,6681018,5218 52018,52nn x 1,852 n x 1852n x 1,852

Trên đây là hướng dẫn đổi một hải lý bằng bao nhiêu km, một hải lý bằng bao nhiêu mét, cây số. Hy vọng bài viết giúp bạn quy đổi và tính toán nhanh chóng – chính xác nhất.

1 hải lý bằng bao nhiêu ki lô mét?

Theo đó, 1 hải lý = 1,852 Km = 6,076 feet Các số đo khoảng cách bằng đơn vị đo này hoàn toàn có thể được thực hiện quy đổi sang đơn vị khác.

1 hải lý là bao nhiêu?

Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).

1 ly là bao nhiêu km?

Hải là gì? Được xem đơn vị đo chiều dài trong hàng hải, Hải hay còn được gọi là Dặm biển, được ký hiệu là NM hoặc nmi, theo quy ước quốc tế thì 1 hải lý bằng 1.852 kmbằng 1,852 mét.

12 hải lý là bao nhiêu km?

Bảng Hải lý quốc tế sang Kilômet.