Người phục vụ tiếng anh là gì

Phục vụ bàn tiếng Anh là waiter hoặc waitress. Phục vụ bàn là công việc thuộc ngành Nhà hàng Khách sạn.

Phục vụ bàn tiếng Anh là waiter /ˈweɪ.tər/ dành cho nhân viên nam. Nữ phục vụ thì được gọi là waitress /ˈweɪ.trəs/.

Trách nhiệm chính của phục vụ bàn là bưng bê, phục vụ món ăn, thức uống cho thực khách tại nhà hàng và các địa điểm ăn uống khác.

Phục vụ bàn nhà hàng thực hiện những công việc sau trong ca làm:

Chào khách hàng, trình thực đơn cho khách.

Trả lời những câu hỏi liên quan đến thực đơn cho khách.

Ghi nhận yêu cầu thức ăn, thức uống từ khách.

Mang đồ ăn, thức uống cho khách.

Dọn dẹp sau khi khách dùng bữa xong.

Một số mẫu câu về phục vụ bàn bằng tiếng Anh:

The waiter took their order ten minutes ago.

Người phục vụ bàn đã nhận đặt món của họ từ mười phút trước.

Though the menu has so many choices, there are also specials that the waiter will inform you of as well.

Mặc dù thực đơn có rất nhiều sự lựa chọn, nhưng cũng có những món đặc biệt mà phục vụ bạn sẽ thông báo cho bạn.

It is customary to leave a tip for the waiter in Western countries.

Việc boa tiền cho phục vụ bàn là một phong tục ở các nước phương Tây.

We had an argument with the waiter about the bill.

Chúng tôi đã có một cuộc tranh cãi với phục vụ bàn về hóa đơn.

Waitresses make most of their earnings through tips.

Những phục vụ nữ kiếm phần lớn thu nhập của họ từ tiền boa.

She works as a waitress at a local restaurant.

Cô ấy làm nhân viên phục vụ tại một nhà hàng địa phương.

The waitress went from table to table, asking the diners what kinds of drinks and appetizers they wanted to eat.

Người phục vụ đi từ bàn này sang bàn khác, hỏi thực khách những loại đồ uống và món khai vị họ muốn dùng.

Bạn có biết nghĩa của từ nhân viên phục vụ tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Nhân viên phục vụ tiếng Anh là gì?

service staff (Noun) /ˈsɝː.vɪs stæf /

■ Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên phục vụ

■ Nghĩa tiếng Anh: Service staff

Người phục vụ tiếng anh là gì

(Nghĩa của nhân viên phục vụ trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Service employee

Ví dụ về nhân viên văn phòng trong tiếng anh

  • Là thời gian một nhân viên phục vụ ở Việt Nam dùng cho các hoạt động liên quan đến công việc mỗi tuần.
  • The time that the service staff in Viet Nam spends in work-related activities each week.
  • Bạn hãy nên bắt đầu nói chuyện với một người bạn, một giáo viên, một nhân viên phục vụ, hoặc một huấn luyện viên nào đó của mình.
  • Start by talking to a friend, teacher, service staff, or coach.
  • Hiển nhiên, một nhân viên phục vụ có lương tâm nghề nghiệp được hướng dẫn bởi nguyên tắc tốt đẹp này hẳn là được nhiều chủ nhân ưa chuộng.
  • Obviously, one whose work ethic is governed by this fine principle would be a sought-after service employee.
  • Đây là những nhân viên phục vụ của bộ phận mới.
  • These are our service staff of the new department.
  • Vậy điều gì làm cậu trở thành một nhân viên phục vụ?
  • So what made you become a service staff?
  • Một số bạn thanh thiếu niên có thể tìm đến nhân viên phục vụ chương trình D.A.R.E. ở trường của mình (chương trình Giáo dục Đấu tranh Chống Rượu bia và Ma tuý).
  • Some teens turn to their school D.A.R.E. (Drug and Alcohol Resistance Education ) service staff.
  • Nếu nhân viên phục vụ của tôi mà có ý lớn tiếng với anh thì cứ gọi cho tôi nhé
  • If any of my service employees ever stepped out of line, hassled you in any way, I'd expect you to call me.
  • Do áp lực kinh tế mà một số người chủ bắt nhân viên làm việc tăng ca, đôi khi còn bị giảm lương.
  • Because of economic pressures, some employers demand that service staff work longer hours, at times for less money.
  • Vậy, đây là những bản đã ký, đó là hồ sơ của nhân viên phục vụ.
  • These are the signed forms, those are our service staff files.
  • Đối với những nơi lớn, có nhiều người cao tuổi và nhân viên, tốt nhất nên gặp lễ tân và xin được nói chuyện với giám đốc.
  • In large facilities with many residents and service staff, it is best to approach the receptionist and ask to speak with the director of activities.
  • Tại một số cửa hàng, chúng ta có thể giản dị hỏi thăm xem có nhân viên phục vụ hoặc khách hàng quen nào dùng ngôn ngữ ký hiệu không.
  • At some businesses we can simply inquire if any service staff or regular patrons use sign language.
  • Chúng ta không thể có nhân viên phục vụ đang có rắc rối về tài chính để bảo vệ lợi ích...
  • We cannot have service employees that are having financial troubles protecting our money.
  • Nhân viên phục vụ ngồi không 20% thời gian trả lương.
  • Service employees at that time enjoying 20 percent of their paid time free.
  • Việc cuối cùng ta cần phải làm... là tìm một nhân viên phục vụ đêm mới.
  • The last thíng I need to be doíng... is looking for a new night service staff.
  • Những kẻ này là nhân viên phục vụ của ông Trần Văn Nam, không phải của chúng ta.
  • These were Mr. Tran Van Nam service staff, not ours.
  • Những nhân viên phục vụ tài năng trong công ty của chúng tôi.
  • The talented service staff of our company.
  • Ít nhất thì cũng có một nhân viên phục vụ của các anh.
  • At least one of your service staff is aboard.
  • Khi cậu đến sân bay sẽ có nhân viên phục vụ tại khách sạn Hồng Hoa Hưng sẽ ra đón.
  • When you arrive at the airport, the service staff in Hong Hoa Hung Hotel will be out there.
  • Bạn sẽ cảm thấy hết sức bất ngờ khi biết những bí quyết rất đơn giản sau đây , nhưng lại rất ít nhân viên thực sự làm đúng theo những lời khuyên này. You 'll be surprised by how simple these tips are , but how rare some service employees actually follow them.

Người phục vụ gọi là gì?

Nhân viên phục vụ (trong tiếng anh là: Waiter/Waitress) là những người tiếp xúc trực tiếp và giao tiếp nhiều nhất với khách hàng ở một nhà hàng hay quán ăn. Không chỉ đợi khách đến, ghi lại những yêu cầu của khách, đưa xuống cho nhà bếp và mang đồ ăn ra; bạn còn phải đảm bảo một trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng.

Nhân viên phục vụ ở quán cà phê tiếng Anh là gì?

Nhân viên phục vụ (Waiter/Waitress) là một nhân viên làm việc tại các nhà hàng, khách sạn, quán café,… hoặc những cơ sở, địa điểm phục vụ đồ ăn, thức uống khác.

Phục vụ tiếng Anh là gì?

Trong các nhà hàng - khách sạn, thay vì dùng server để chỉ nhân viên phục vụ chung chung, người ta dùng Waiter để chỉ phục vụ nam và Waitress chỉ phục vụ là nữ.

Nhân viên F&B tiếng Anh là gì?

F&B Attendant hay còn gọi là Nhân viên phục vụ đồ ăn thức uống là thuật ngữ dùng để chỉ những cá nhân làm việc trong ngành dịch vụ F&B.