Những từ tiếng Anh kết thúc bằng chữ z

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z

GonHub » Kiến thức » 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z sẽ là bộ chữ cuối cùng trong bảng chữ cái từ A-Z, nên ngay sau đây, chúng tôi cũng xin đưa ra những từ quan trọng, những từ dùng nhiều nhất để các bạn theo dõi, tuy không phải là nhiều nhưng loạt từ vựng này sẽ giúp chúng ta ôn luyện tốt hơn. Nhiều bạn còn khá lúng túng trong việc phát âm chữ Z một cách chuẩn chính xác nhất nên trong bài viết này cũng sẽ đưa ra vài ví dụ điển hình, kèm theo đó là cách phiên âm dịch nghĩa Tiếng Việt, nếu bạn chưa biết thì có thể tham khảo rồi thực hành theo cách đọc như bên dưới đây. Sẽ không quá phức tạp trong việc làm quen với từ mới và học nhanh từ vựng nên bạn phải cố gắng kiên trì ôn luyện thành công nhé.

Nào hãy cùng Gonhub.com chúng tôi tổng hợp nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z đầy đủ nhất kèm cách phát âm chữ Z cực chuẩn sau đây nhé!

Tổng hợp 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z và hướng dẫn cách phát âm chữ Z chuẩn nhất

Cách phát âm chữ Z trong tiếng Anh

Chữ Z trong tiếng Anh phát âm như thế nào?

Z được phát âm là /z/:

– Mazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj) Tuyệt vời, đáng kinh ngạc

– Buzz /bʌz/ (n) Tiếng vove

– Lazy /ˈleɪzi/ (adj) Lười biếng

– Prize /praɪz/ (n) Giải thưởng

– Zany /ˈzeɪni/ (n) Người đần, người khờ dại

– Zero /ˈzɪrəʊ/ (n) Số 0

– Zip /zɪp/ (n) Khóa kéo, tiếng xé vải

– Zodiac /ˈzəʊdiæk/ (n) Cung hoàng đạo

– Zoo /zuː/ (n) Vườn thú, sở thú

– Zucchini /zuːˈkiːni/ (n) Bí xanh.

Những từ tiếng Anh kết thúc bằng chữ z

Trường hợp ngoại lệ thì đó là từ vay mượn từ tiếng nước khác như Pizza là từ tiếng Italy, được phát âm là /ˈpiːtsə/.

Luyện phát âm tiếng Anh không khó như bạn nghĩ. Phần phát âm tiếng Anh với 26 bảng chữ cái đã được chúng tôi giới thiệu tới các bạn. Với 26 chữ cái này đã tạo ra 44 âm vị khác nhau. Mỗi âm vị có cách đọc và cách viết khác nhau, nắm rõ quy luật phát âm bạn sẽ biết cách đọc bất kỳ từ mới nào đó.

Để luyện những phiên âm trong trong tiếng Anh một cách nhuần nhuyễn, bạn nên tham khảo các trang dạy tiếng Anh nổi tiếng như English4u, BBC,…

Những trang này với video dạy phát âm chuyên chuyện, đặc biệt là trang English4u với giáo viên bản ngữ và trợ giảng Việt Nam sẽ giúp học viên nắm rõ kiến thức khi học.

Bên cạnh đó, bạn sẽ được luyện tập trực tiếp trên trang sau khi học lý thuyết. Bạn chỉ cần chuẩn bị máy tính nối mạng, tai nghe và mic chất lượng là có thể học tiếng Anh và phát âm tiếng Anh mọi lúc mọi nơi rồi.

Hãy chăm chỉ và kiên trì, chắc chắn trong thời gian nhất định bạn sẽ nhận được kết quả như mong muốn đó.

Những từ tiếng Anh kết thúc bằng chữ z

Cập nhật nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z

zero number /’ziərou/ số không

zone (n) /zoun/ khu vực, miền,…

Bài viết tổng hợp mới nhất 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ Z trên đây đang được chia sẻ khá nhiều trên các trang mạng diễn đàn tự học, tự luyện ngoại ngữ online miễn phí hiệu quả ngay tại nhà. Không chỉ cung cấp nhiều những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z quen thuộc mà còn bổ sung thêm nhiều từ mới, cùng với đó là cách hướng dẫn phát âm nên tin chắc rằng, chỉ trong một thời gian ngắn, level ngoại ngữ của bạn sẽ được nâng cao hơn lúc trước đấy. Gonhub.com chúc các bạn thành công và phát âm Tiếng Anh chuẩn như người bản địa nhé!

Kiến thức - Tags: từ vựng Tiếng Anh, từ vựng Tiếng Anh chữ Z, từ vựng tiếng anh từ A-Z

Những từ tiếng Anh kết thúc bằng chữ z

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z khá ít, nhưng cũng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. zero number /’ziərou/ số không
  2. zone (n) /zoun/ khu vực, miền, vùng
  3. Zahaglione: Món tráng miệng của người Ý (lòng đỏ trứng, đường, rượu vang đánh lên làm chín).
  4. Zag: Sự đổi hướng đột ngột trên đường dích dắc.
  5. Zaffre: Phẩm lục, thuốc nhuộm cô ban; Hột xanh cô ban.
  6. Zamboo: Người lai da đen.
  7. Zany: Nhố nhăng, kì cục
  8. Zap: Giết, phá hủy, tấn công ; di chuyển nhanh, xúc động dữ dội, diễn tả tiếng va chạm của một viên đạn, một loạt đạn.
  9. Zappy: sống động, sôi nổi, hoạt bát
  10. Zeal: Lòng sốt sắng, lòng hăng hái, nhiệt tâm, nhiệt huyết
  11. Zealet: người cuồng tín, người quá khích
  12. Zealous: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt huyết
  13. Zed: Chữ Z
  14. Zee: Mỹ
  15. Zeltgelst: tinh thần thời đại đc biểu hiện qua niềm tin, lý tưởng
  16. Zemlndar: điền chủ, địa chủ
  17. Zenistvo: Hội đồng tự quản địa phương; vải mỏng, vải voan
  18. Zen: Đạo Thiền
  19. Zenth: Thiên định; điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh (quyền hạn, sự thịnh vượng)
  20. Zenoism: (Triết) học thuyết của Zênon; chủ nghĩa khắc kỷ
  21. Zephyr: Văn gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
  22. Zest: Vị ngon, mùi thơm; sự say mê, sự thích thú, điều thú vị, điều vui vẻ, sự thưởng thức, sự hấp dẫn; vỏ cam, vỏ chanh (như chất gia vị)
  23. Zeta: Mẫu tự thứ 6 trong bảng chữ cái của Hy Lạp
  24. Zigzag: Ngoằn ngoèo
  25. Zilch: Lóng ko có gì
  26. Zllion: Tục số lớn, vô hạn
  27. Zillionaire: Nhà giàu kết sù, kẻ giàu sụ
  28. Zinc: kẽm
  29. Zincoggraph: bản in kẽm
  30. Zincoraphy: Thuật khắc bản kẽm
  31. Zing: Sự hăng hái, sự hoạt động tích cực, rung nhanh, mạnh vs tiếng rung âm thanh cao

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. Ziggurat: Tháp ở vùng Mesopotania cổ
  2. Zeus: Thần Dớt
  3. Zeppelin: Khí cầu Zeppelin do người Đức sử dụng vào đầu thế kỷ 20

Con vật tiếng anh bắt đầu bằng chữ Z

  1. Zeabra: Ngựa vằn
  2. Zebu: bò u (ở Châu Á, Châu Phi)

Hy vọng, qua bài viết “Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z” đã giúp bạn bổ sung thêm từ vừng tiếng anh. Chúc bạn thành công.