Note payable and account Payable là gì
notes payable trong Tiếng Anh 1. Notes payable trong Tiếng Anh là gì?Notes payable Cách phát âm: /nəʊts ˈpeɪəbl̩/ Loại từ: Danh từ đếm được Định nghĩa: Note payable: thương phiếu phải trả. Từ được dùng để chỉ việc một tài liệu rằng có liên quan đến tiền mà một công ty nợ , đặc biệt là tiền đó phải được trả lại trong vòng một năm trở xuống.
2. Cách dùng notes payable trong câu:notes payable trong Tiếng Anh [Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, cụm từ notes payable là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be are.
Đối với câu này, từnotes payable là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là are. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từnotes payable là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Đối với câu này, từ the companys notes payable là tân ngữ trong câu sau động từ thường relies. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ notes payable làm bổ ngữ cho chủ ngữ What accountants can't lose. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ Because of là giới từ và đứng sau nó là danh từ notes payable . Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. notes payable trong Tiếng Anh Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về notes payable trong Tiếng Anh nhé!!! |