Omelette nghĩa là gì

Show

Trong ẩm thực, ốp lết (nguyên văn tiếng Pháp là omelette) là một món ăn được làm từ trứng đánh lên rán bằng bơ hoặc dầu ăn trên chảo rán. Một vài loại omelette có nhân như pho mát, các loại rau, giăm bông hoặc kết hợp các nguyên liệu trên.

Omelette nghĩa là gì
OmeletteTên khácOmeletBữaBữa sáng, bữa xếĐịa điểm xuất xứIran cổ đạiNhiệt độ dùngNóngThành phần chínhTrứng gà, bơ hoặc dầu

Năng lượng thực phẩm
(cho mỗi 100 g khẩu phần)

154 kcal (645 kJ)

Giá trị dinh dưỡng
(cho mỗi 100 g khẩu phần)

Chất đạm11 g
Chất béo12 g
Carbohydrate0.6 g

  • Nấu ăn: Basic Omelet
  •  
    Omelette nghĩa là gì
    Media: Omelette

Để có được trứng xốp, cả quả trứng hay đôi khi lòng trắng trứng được đánh với một lượng nhỏ sữa hoặc kem hoặc nước, ý tưởng là để tạo ra "bong bóng" hơi nước ở bên trong món trứng được nấu chín nhanh. Một số đầu bếp tại gia còn thêm bột nở để làm trứng xốp. Tuy nhiên, cách này đôi khi không được những đầu bếp truyền thống ưa thích.[cần dẫn nguồn]

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ốp_lết&oldid=67024231”

omelette

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: omelette


Phát âm : /'ɔmlit/ Cách viết khác : (omelette) /'ɔmlit/

+ danh từ

  • trứng tráng
  • you cannot make am omelette without breaking eggs
    • (tục ngữ) không xẻ ván sao đóng được thuyền

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "omelette"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "omelette":
    omelet omelette

Lượt xem: 143