Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x y)
Show Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Cách 1: Nhóm hai hạng tử thứ 1 và thứ 2, hạng tử thứ 3 và thứ 4 x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y) (Nhóm thứ nhất có nhân tử chung là x) = x(x – y) + (x – y) (Xuất hiện nhân tử chung x – y) = (x + 1)(x – y) Cách 2: Nhóm hạng tử thứ 1 và thứ 3 ; hạng tử thứ 2 và thứ 4 x2 – xy + x – y = (x2 + x) – (xy + y) (nhóm thứ nhất có nhân tử chung là x ; nhóm thứ hai có nhân tử chung là y) = x.(x + 1) – y.(x + 1) (Xuất hiện nhân tử chung x + 1) = (x – y)(x + 1) CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 Xem đáp án » 10/03/2020 18,384
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + 4x –y2 + 4 Xem đáp án » 10/03/2020 11,973
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 – 3xy – 5x + 5y Xem đáp án » 10/03/2020 10,505
Tìm x, biết: 5x(x – 3) – x + 3 = 0 Xem đáp án » 10/03/2020 9,948
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 Xem đáp án » 10/03/2020 9,798
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xz + yz – 5(x + y) Xem đáp án » 10/03/2020 8,659
Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x-y)+x^2-y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử \(x(x-y)+y(y-x)\) Các câu hỏi tương tự Dưới đây là bài tập liên quan đến phân tích đa thức thành nhân tử . Gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, trải đều từ những câu cơ bản đến nâng cao. Nhằm giúp cho các bạn trung bình khá có thể làm được. Sau cùng là hướng dẫn giải chi tiết và đáp án . Các bạn cùng tham khảo với Kiến nhé . I. Toán lớp 8: Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tửBài 2: Đa thức : 2-25 B. 2 C. D. 3 Bài 3: Tìm giá trị y thỏa mãn 49( y - 4 )2 - 9( y + 2 )2 = 0 ? Bài 4: Tính giá trị của biểu thức A = x2 - y2 + 2y - 1 với x=3 và y=1. A. A = - 9. B. A = 0.C. A = 9. D. A = - 1.Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + x2 + y3 + xy
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 9x + 2x2y + xy2
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 + 4x
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử A = x2 – 5x + 4
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y + 2x + 4xy + x2 + 2y + 1
II. Toán lớp 8: Hướng dẫn giải chi tiếtBài 1: Bài 2: Hướng dẫn giải chi tiết: 2 – 25x2 = 0 ⇔ ( ⇔ ( ⇔ Chọn đáp án D. Bài 3: Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có 49( y - 4 )2 - 9( y + 2 )2 = 0 ⇔ 49( y2 - 8y + 16 ) - 9( y2 + 4y + 4 ) = 0 ⇔ 49y2 - 392y + 784 - 9y2 - 36y - 36 = 0 ⇔ 40y2 - 428y + 748 = 0 ⇔ 4( 10y2 - 107y + 187 ) = 0 ⇔ 4( 5y - 11 )( 2y - 17 ) = 0 Bài 4: Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có A = x2 - y2 + 2y - 1 = x2 - ( y2 - 2y + 1 ) = x2 - ( y - 1 )2 = ( x - y + 1 )( x + y - 1 ) (hằng đẳng thức a2 - b2 = ( a - b )( a + b ) ). Khi đó với x = 3 và y = 1, ta có A = ( 3 - 1 + 1 )( 3 + 1 - 1 ) = 3.3 = 9. Chọn đáp án C. Bài 5: Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có: x3 + x2 + y3 + xy = (x3 + y3) + (x2 + xy) = (x + y). (x2 – xy + y2) + x.(x + y) = (x + y). (x2 - xy + y2 + x) Bài 6: Hiển thị đáp án Ta có: x3 – 9x + 2x2y + xy2 = x.(x2 – 9 + 2xy + y2) = x.[(x2 + 2xy + y2) – 9] = x.[(x + y)2 – 32] = x.(x + y + 3).(x + y - 3) Chọn đáp án B Bài 7: Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có: x5 + 4x = x.(x4 + 4) = x.[(x4 + 4x2 + 4) - 4x2]. = x.[(x2 + 2)2 - (2x)2]. = x.(x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x). Chọn đáp án C Bài 8: Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có: A = x2 – 5x + 4 = x2 – x - 4x + 4 A = (x2 – x ) – (4x – 4) A = x(x – 1) - 4(x – 1) A = (x - 4). (x – 1) Chọn đáp án A Bài 9: Bài 10: Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có: 2x2y + 2x + 4xy + x2 + 2y + 1 = (2x2y + 4xy + 2y ) + (x2 + 2x + 1 ) = 2y.(x2 + 2x + 1) + (x2 + 2x + 1) = 2y(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)2. (2y + 1). Chọn đáp án A Bài tập liên quan đến phân tích đa thức thành nhân tử đã được Kiến biên soạn đầy đủ và chi tiết, mong rằng nó sẽ giúp các bạn ôn tập tốt để chuẩn bị kiến thức để kiểm tra và thi học kì . Các bạn hãy làm đi làm lại thật nhiều lần để nâng cao kĩ năng của bản thân, để có thể làm được các bài toán khó . Chúc các bạn thành công trên con đường học tập. |