Phương trình nào sau đây dung 2KNO3

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

Các câu hỏi tương tự

cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl, và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng [ nếu có]: NaOH, Ca[OH]2, O2, H2SO4, Fe, H2

1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:

A. 98,20          B. 91,00          C. 97,20          D. 98,75

2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:

A. Oxi hóa [xúc tác Mn2+, t0] Y thu được T

B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y

D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng

3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo [C6H10O5] có:

A. 4 nhóm hydroxyl     B. 5 nhóm hydroxyl     C. 2 nhóm hydroxyl     D. 3 nhóm hydroxyl

4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?

A. Quì tím          B. Dung dịch CuSO4          C. Dung dịch AgNO3          D. Cu[OH]2

5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. 4          B. 1          C. 3          D. 2

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất.

    - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất.

    Giá trị của a là 

  • X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y [X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z]. Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Lượng của X trong E là


Xem thêm »


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2KNO3 → 2KNO2 + O2

2KNO3 → 2KNO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KNO3 [kali nitrat; diêm tiêu] để tạo ra KNO2 [kali nitrit], O2 [oxi] dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400 - 520

Điều kiện phản ứng phương trình
2KNO3 → 2KNO2 + O2


Nhiệt độ: 400 - 520

Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân

nhiệt phân KNO3.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là KNO3 [kali nitrat; diêm tiêu] và tạo ra chất KNO2 [kali nitrit], O2 [oxi] dưới điều kiện nhiệt độ 400 - 520

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KNO3 → 2KNO2 + O2 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu trắng Kali nitrit [KNO2] và khí Oxi [O2] làm sủi bọt khí.

Thông tin thêm

Muối kali nitrat bị phân huỷ ở nhiệt độ cao tạo thành muối kali nitrit và giải phóng khí oxi, vì vậy nó có tính chất oxi hoá mạnh.

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 [kali nitrat; diêm tiêu] ra KNO2 [kali nitrit]

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 [kali nitrat; diêm tiêu] ra O2 [oxi]


Muối kali nitrat dùng để: Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 75% KNO3, 10% S và 15% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sunfua, khí nitơ và khí CO2: 2KNO3 + S + 3C →t ...

KNO2 [kali nitrit ]


Kali nitrit [cần phân biệt với kali nitrat] là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2. Nó là một muối ion tạo thành từ các ion kali K+ và ion nitrit NO2−, ...

O2 [oxi ]


Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe[NO3]3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:

A. 13 B. 12 C. 11

D. 10

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca[HCO3]2, KMnO4, Fe[NO3]2, AgNO3, Cu[NO3]2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4 B. 6 C. 5

D. 3

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 [đktc]. Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là

A. 0,336 B. 0,448. C. 0,560.

D. 0,672.

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe[NO3]2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:

A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a

D. b = 4a

Thực hiện các thí nghiệm sau: [1] Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. [2] Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. [3] Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2. [4] Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:

A. 1 B. 4 C. 2

D. 3

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 [xúc tác MnO2], KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:

A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4

D. KClO3

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. SO2, O2 và Cl2 B. Cl2, O2 và H2S. C. H2, O2 và Cl2.

D. H2, NO2 và Cl2

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-05-18 01:21:44pm


Video liên quan

Chủ Đề