Premier member là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "member|members", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ member|members, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ member|members trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. The Committee is composed of trade members, non-trade members and two ex-officio member.

2. EU members are allowed to travel freely between member states.

3. Acceded members became ESA member states upon signing an accession agreement.

4. Encapsulation can be used to hide data members and member functions.

5. One member supplied rubber rafts to bring stranded members to safety.

6. Accession by Member States of the United Nations not members of the

7. Where are all the Member of Parliament, State Assemblyman and Council Members?

8. Non - members substituting for a member must pay the difference in fees.

9. Only # out of the # Member States are currently members of that zone

10. He was nominated by 286 members of the 300-member election committee.

11. The Visa group member is responsible for acts and omissions of its owners or members[8].

12. The 18-member committee of Assembly and Senate members had its first meeting Thursday, comparing Gov.

13. 2008- Member of the Political Bureau of the CPC Central Committee, vice-premier of the State Council and member of its Leading Party Members' Group Alternate member of the 15th CPC Central Committee.

14. Only the members of the IF Committee designated by the Member States, or their alternates, shall vote;

15. Sexist behavior may occur among students, among faculty members, or between a faculty member and a student.

16. KIM Su Gwang has opened multiple bank accounts in several Member States, including under family members' names.

17. The mailing lists in the LDAP directory server use the member attribute to store the members of each mailing list, and the member attribute contains the full distinguished name [DN] of the mailing list members, rather than their email address.

18. The gluing member [57] applies the glue to embossing protrusions [S] formed by said embossing members [45, 49].

19. Ring members [116, 118] abut against an upper end and a lower end of the sealing member [114].

20. The SADC observer team of 19 members hailed from eight SADC member countries and covered all 25 constituencies.

21. The Council would be responsible for naming nine regional councils, each comprising three members including one opposition member.

22. You can only vote if you are a member. Contrariwise, not all members have the right to vote.

23. Water of be apt to: Listen to you to say vanward forum member adds all multigroup to have 6000 many members in all, and active member has 200 many.

24. Some members proposed that there be a limit on the absorption of points by Member States above the threshold.

25. Luxembourg became the sixty-second ADB member on # eptember, bringing the current number to # regional and # non-regional members


  • Chào mừng bạn đến blog Nghialagi.org chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là Premium là gì? Những ý nghĩa của Premium. Premium là gì? Định nghĩa thuật ngữ Premium. Nghĩa của từ Premium – Từ điển Anh – Việt
Premium là gì? Định nghĩa thuật ngữ Premium – Nghialagi.org

Trong tiếng anh, theo từng thể loại từ thì Premium được hiểu theo cách khác nhau.

Danh từ:

  • Phần thưởng, giải thưởng, [phần/sự] ưu đãi
  • Tiền trả thêm, tiền thưởng, tiền lãi
  • Phí bảo hiểm, tiền đóng bảo hiểm
  • Tiền học việc [trả ngay cho người dạy nghề]
  • Tiền các đổi tiền [như] premium on exchange

Ví dụ: At a premium: cao hơn giá quy định; [nghĩa bóng] được đánh giá cao, hiếm khi có, khó có

Put a premium on somebody/something: làm cho ai/cái gì có vẻ quan trọng. Dành cho ai/cái gì một vị trí, tầm quan trọng đặc biệt

Bên cạnh đó, trong từng lĩnh vực, từng văn cảnh thì Premium được hiểu theo các nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu một số nghĩa của premium được sử dụng phổ biến nhất.

Risk premium là gì?

  • Phần tỷ suất sinh lợi vượt trội hơn tỷ suất sinh lợi phi rủi ro mà một chứng khoán riêng lẻ hoặc toàn bộ thị trường có thể đạt được gọi là phần bù rủi ro vốn cổ phần. Phần tỷ suất sinh lợi vượt trội này chính là phần thưởng cho các nhà đầu tư vì họ đã dám chấp nhận một mức rủi ro cao hơn khi đầu tư vào thị trường vốn cổ phần so với đầu tư vào trái phiếu phi rủi ro. Độ lớn của phần bù rất khác nhau bởi vì rủi ro của mỗi chứng khoán riêng biệt hoặc của toàn bộ thị trường chứng khoán luôn khác nhau. Thường thì các khoản đầu tư có rủi ro cao hơn sẽ có phần bù rủi ro cao hơn.
  • Lý do đằng sau phần bù này chính là sự đánh đổi giữa rủi ro và tỷ suất sinh lợi. Nhà đầu tư chỉ chấp nhận các khoản đầu tư rủi ro hơn khi họ nhận được một tỷ suất sinh lợi cao hơn tương ứng. Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro được niêm yết chính là lãi suất trái phiếu chính phủ. Trái phiếu chính phủ được xem là phi rủi ro bởi vì xác suất chính phủ bị mất khả năng thanh toán cho người nắm giữ trái phiếu là rất thấp, hầu như bằng 0. Mặt khác, một khoản đầu tư vào cổ phiếu thì có sự đảm bảo thấp hơn, các công ty thường xuyên làm ăn không hiệu quả hoặc là phá sản.

Grabbike premium là gì?

  • Hiện nay, nhiều người thường nghe và hay nhắc đến khái niệm grabbike premium nhưng không hiểu nghĩa và bản chất là gì.
  • Đây thực chất là một dịch vụ grab cao cấp mà chỉ những xe đạt yêu cầu theo quy định thì mới có thể tham gia cung cấp loại dịch vụ này. Vậy những loại xe nào có thể đăng ký được grabbike premium? Bao gồm:
  • Đầu tiên xe của bạn phải là một trong các dòng Honda, Yamaha hay Vespa. Đối với Honda có các dòng Sh mode, Sh loại 125, 150 hay 300 hoặc các dòng xe Vario 150 và Air Blade từ 2017. Còn Yamaha có thể kể đến các dòng xe NVX, NKX; một số dòng xe của Vespa như Vespa LX, Vespa GTS và Vespa Primavera.

Khái niệm premium trong lĩnh vực quảng cáo

  • Trong lĩnh vực quảng cáo, “Premium” có thể hiểu là “tính cao cấp, chất lượng và uy tín” của các giao dịch trực tiếp, của các gói quảng cáo được mua trước và đảm bảo [Guaranteed], của nội dung, hay của những tập người dùng tiềm năng.
  • Chính vì sự đẳng cấp, uy tín xuất phát ngay từ tên gọi nên những inventory được gắn mác “Premium” thì chắc chắn sẽ có giá cao hơn rất nhiều so với cá inventory khác.

Premium Content

“Premium content” là yếu tố trực tiếp tạo nên độ gắn kết. Premium content càng lớn thì lớn thì sự gắn kết càng mạnh. Như vậy sẽ giúp cho các Publisher thu hút hơn trong quảng cáo. Sẽ có 2 trường hợp diễn ra khi người xem muốn thưởng thức các nội dung đẳng cấp này:

  • Một là bỏ qua quảng cáo nhưng phải đóng phí hàng tháng.
  • Miễn phí nhưng phải xem quảng cáo
  • Điều này là hoàn toàn hợp lý vì nếu xem các chương trình không Premium thì sẽ mất bất kỳ thứ gì.
  • Tập người dùng chất lượng cao [Premium Audience]: Nội dung giờ đây đã được cụ thể thành những lượt hiển thị hay dữ liệu về người dùng cụ thể – thứ có giá trị hơn nhiều đối với nhà quảng cáo. Do đó khái niệm Premium cũng gắn liền với tính chất dữ liệu người dùng.
  • Ngữ cảnh và mức độ gắn kết cao [Premium Context and Engagement]: Bên cạnh đó, một số ý kiến cho rằng với một lượng reach được đặt ra cho chiến dịch, nhà quảng cáo hoàn toàn có thể bảo đảm hiệu quả nhờ một chiến lược đấu giá thông minh trên thị trường mở, chứ không cần đến các giao dịch trực tiếp với Publisher để phải trả một mức phí cao hơn. Do đó, các giải pháp Private marketplace hay Programmatic Direct không thể gọi là “Premium” trừ khi chúng mang lại những giá trị lớn hơn các lợi ích nêu trên.

Kết luận

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của blog nghialagi.org, hy vọng những thông tin giải đáp Premium là gì? Những ý nghĩa của Premium sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn đọc có những đóng góp hay thắc mắc nào liên quan đến định nghĩa Premium là gì? vui lòng để lại những bình luận bên dưới bài viết này. Blog nghialagi.org luôn sẵn sàng trao đổi và đón nhận những thông tin kiến thức mới đến từ quý độc giả


Video liên quan

Chủ Đề