Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18

Look at all the things Ba has prepared for his summer activities and complete the sentences about his plan.

Look at all the things Ba has prepared for his summer activities and complete the sentences about his plan.

Nhìn vào những thứ mà Ba chuẩn bị cho mùa hè dưới đây và hoàn thành các câu nói về dự định của cậu ấy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18

This summer Nam’s going to listen to music.

a) He's going_________________________

b) He_______________________________

c) He_______________________________

d) He_______________________________

e) He_______________________________

f) He_______________________________

g) He______________________________ 

Hướng dẫn giải 

a) He's going to play soccer.

b) He's going to read books. 

c) He's going to go swimming. 

d) He's going to play video games. 

e) He's going to go fishing. 

f) He's going to play chess. 

g) He's going to play tennis. 

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 18

Xem thêm tại đây: Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

a)   This is Tony. Đây là Tony.

Hello, Tony. Xin chào, Tony.

b)   And this is Linda. Và đây là Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you. Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

This is Peter. Đây là Peter.

Hello, Peter. Nice to meet you.

Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạnể And this is Quan. Vờ đây là Quân.

Hello, Quan. Nice to meet you.

Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.

This is Linda. Đây là Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

Xin chào, Undo. Rốt vui được biết bạn.

And this is Tony. Và đây là Tonỵ.

Hi, Tony. Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

This is Linda. Đây là Linda.

Hi, Linda. Nice to meet you.

Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

And this is Mai. Và đây là Mai.

Hi, Mai. Nice to meet you.

Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.

This is Peter. Đây là Peter.

Hi, Peter. Nice to meet you.

Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.

Bài 4:  Listen and tick. (Nghe và đánh dấu).

Click tại đây để nghe:

1. a       2. b

Audio script

1. Nam: Mai, this is Linda.

Mai: Hello, Linda.

2. Quan: Tony, this is Phong.

Phong: Hello, Tony.

Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).

a)   1. Linda: This is Nam. Đâỵ là Nam.

Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.

Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.

b) 2. Mai: This is Phong. Đây là Phong.

Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.

Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

How are you?

Hello, Peter. How are you?

I'm fine, thank you. How are you?

Thank you, Peter. I'm fine too.

Let's go to school together.

How are you, Nam, Quan and Mai?

Thank you, Miss Hien, we're fine.

Bạn có khỏe không?

Chào em, Peter. Em có khỏe không?

Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?

Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.

Nào chúng ta cùng đến trường nhé.

Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?

Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.

Giaibaitap.me


Page 2

Lesson 2 (Bài học 2)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a)   Is that Tony? Đó là Tony phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b)   Is that Quan? Đó là Quân phải không?

No, it isn't. It's Phong. Không, không phải. Đó là Phong.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

a)   Is that Peter? Đó là Peter phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b)   Is that Tony? Đó là Tony phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c)   Is that Mai? Đó là Mai phải không?

No, it isn't. It's Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.

d)   Is that Mary? Đó là Mary phải không?

No, it isn't. It's Linda. Không, không phải. Đó là Linda.

Bài 3:  Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Is that Nam? Đó là Nam phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Is that Linh? Đó là Linh phải không?

No, it isn't. It's Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.

Is that Mai? Đó là Mai phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Is that Peter? Đó là Peter phải không?

No, it isn't. It's Tony. Không, không phải. Đó là Tony.

Is that Phong? Đó là Phong phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 3      b 2           c 1        d 4

Audio script

1.  Nam: Is that Linda?

     Hoa: Yes, it is.

2.  Quan: Is that Peter?

     Mai: No, it isn't. It's Tony.

3.  Mai: Is that Peter?

     Tony: Yes, it is.

4.  Hoa: Is that Linda?

     Phong: No, it isn't. It's Mai.

Bài 5: Look, read and answer. (Nhìn, đọc và trả lời).

1. Is that Linda? Đó là Linda phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2.  Is that Peter? Đó là Peter phải không?

No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony.

3.  Is that Phong? Đó là Phong phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

4.   Is that Nam? Đó là Nam phải không?

No, it isn’t. It’s Quan. Không, không phải. Đó là Quân.

Bài 6: Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).

Line-up (Trò chơi xếp hàng)

Tạo thành 2 nhóm, nhóm A và nhóm B, hai nhóm này ngồi trên bục giảng và quay mặt xuống lớp. Cung cấp cho mỗi nhóm những thẻ từ (mỗi thẻ từ sẽ chứa từ vựng, từ này sẽ giúp nhiều thành viên trong nhóm tạo thành câu có nghĩa), có thể tạo thành những câu khác nhau từ thẻ từ này. Cô giáo sẽ đọc một câu, ví dụ: This is Trinh. Nếu học sinh trong nhóm A có thể từ có chứa nội dung là các từ "This", "is", "Trinh" thì các bạn di chuyển thật nhanh để xếp thành một hàng sao cho thành câu đúng là "This is Trinh". Các thành viên của nhóm B nên ngồi tại chỗ. Nếu các bạn trong nhóm B đứng lên khi cô giáo đọc câu mà nhóm A vừa tạo thành, thì các bạn trong nhóm B phạm luật chơi và rời khỏi trò chơi - nhóm thua cuộc và kết thúc cuộc chơi.

Giaibaitap.me


Page 3

Lesson 3 (bài học 3)

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

t    Tony    Is that Tony? Đó là Tony phải không?

y    Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

1. Tony       2. Yes

Audio script

1. That is Tony Đó là Tony.

2.  Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

Is that Nam?

Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.

It's Mai! It's Mai!

Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Peter? No, it isn't. No, it isn'n

                     It's Tony! It's Tony!  

Đó là Nam phải không?

Đó là Nam phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi. Đó là Hoa phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Mai! Đó là Mai!

Đó là Tony! Đó là Tonỵ!Đó là Linda phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi. Đó là Peter phải không? Không phải. Không phải.

Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) This    (2) Hello     (3) that      (4) isn't

1. Miss Hien: (1) This is Quan.

   Cô Hiền: Đây là Quân.

    Class: (2) Hello, Quan.

    Cả lớp: Xin chào, Quân.

2.   Linda: Is (3) that Quan?

Linda: Đó là Quân phải không?

Nam: No, it (4) isn't. Không, không phải.

It's Phong. Đó là Phong.

Bài 5: Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. Hi! I'm Mai. Xin chào! Mình là Mai.

2. This is Nam. Đây là Nam.

3.   And this is Phong. Và đây là Phong.

4.   That's Linda. Đó là Linda.

5.   And that's Peter. Và đó là Peter.

Bài 6. Project. (Dự án).

Vẽ bạn tốt của em.

Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng:

This is Trang.

Giaibaitap.me