Số có 6 chữ số gồm bao nhiêu hàng
Vào mỗi dịp Tết, các em có nhận được nhiều tiền lì xì không nhỉ? Các em có biết 100.000 hay 200.000 là bao nhiêu không? Để cùng tìm hiểu thì chúng ta hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay nhé. Bài giảng: Các số có sáu chữ số do các thầy cô giáo iToan biên soạn bám sát theo bộ sách giáo khoa Toán lớp 4 của Bộ giáo dục. Vẫn những kiến thức cũ nhưng kết hợp với phương pháp giảng dạy đổi mới, hình ảnh sinh động, video hướng dẫn vui nhộn, iToan tin chắc rằng sau bài học này các em sẽ hiểu bài và cảm thấy mỗi giờ học Toán không còn nhàm chán như trước!
Số có 6 chữ số gồm bao nhiêu hàng?Số có 6 chữ số gồm 6 hàng: Hàng đơn vị - hàng chục - hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Show
Các số có sáu chữ sốSau khi học xong bài học này, học sinh cần nắm được những kiến thức, kỹ năng sau:
Hàng đơn vị- chục- trăm:1 đơn vị, viết số 1 10 đơn vị =1 chục, viết số 10 10 chục =1 trăm, viết số 100Hàng nghìn- chục nghìn- trăm nghìn
Cách viết và đọc các số có 6 chữ sốĐể đọc các số có tới 6 chữ số ta làm như sau:
Để viết các số có nhiều chữ số ta làm như sau:
Ví dụ: Số này gồm 3 nghìn 4 trăm 6 chục 4 đơn vị. Ta viết số, đọc số như sau:
Sau khi học xong phần lý thuyết, các em hãy cùng xem video giảng bài của cô giáo để học theo những ví dụ thực tế nhé! Có bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau
Số có 6 chữ số lớn nhấtSố có 6 chữ số lớn nhất là 999999Số bé nhất có 6 chữ số khác nhauSố bé nhất có 6 chữ số khác nhau là 102345 Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoaNhững bài tập và hướng dẫn giải được iToan biên soạn theo chương trình bài Các số có sáu chữ số, trang 9 sách giáo khoa Toán lớp 4: Câu 1: Trang 9 – SGK toán 4: Viết theo mẫu: a, Mẫu: Viết số: 313 214. Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai tram mười bốn. Bài Làm: b,
Viết sô: 523 453. Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Câu 2: Trang 9 – SGK toán 4: Bài Làm:
2 bài tập vừa rồi có khó không nhỉ? Các em hãy tự mình làm bài tập trước rồi mới so sánh kết quả nhé!Câu 3: Trang 10 – SGK toán 4: Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Bài Làm: 96 315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm; 796 315: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm; 106 315: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm; 106 827: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy Câu 4: Trang 10 – SGK toán 4: Viết các số sau: a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm; b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu; c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba; d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Bài Làm: a) 63 115; b) 723 936; c) 943 103; d) 860 372. Các câu hỏi tự luyện Số có sáu chữ sốSau khi học xong lý thuyết cần nắm và làm được các bài tập sách giáo khoa, các câu hỏi tự luyện do iToan biên soạn sẽ giúp bé củng cố và nâng cao kiến thức: Phần câu hỏiCâu 1: Cho số 534689. Số đã cho có …. trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 9 đơn vị A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Số có 6 chục nghìn , 8 nghìn , 6 trăm , 5 chục , 9 đơn vị viết là: A. 68956 B. 686590 C. 68659 Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Cho số 678015. Số đã cho gồm 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 nghìn,… chục, 5 đơn vị A. 6 B. 7 C. 1 D. 5 Câu 4: … chục = 1 trăm : A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 Câu 5: Cho số 895390: Số đã cho gồm 8 trăm nghìn, 9 chục nghìn,… nghìn, 3 trăm, 9 chục A. 9 B. 5 C. 3 D. 8 |