Ta có một oxit công thức n2o. vậy hóa trị của nitơ trong oxit là

Ta có một oxit công thức n2o. vậy hóa trị của nitơ trong oxit là
Hoàn thành bảng sau (Hóa học - Lớp 10)

Ta có một oxit công thức n2o. vậy hóa trị của nitơ trong oxit là

1 trả lời

Tính giá trị của a (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Một dung dịch A (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Tính C% dung dịch sau phản ứng (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Tự luận hóa học 10 (Hóa học - Lớp 10)

2 trả lời

Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là

Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 (II) là

Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?

CTHH của canxi (Ca) hóa trị II và nhóm photphat (PO4) hóa trị III là:

hóa trị của nitơ trong NH3, N2O, NO, N2O3, NO2, N1O5

 Tỉ lệ khối lượng của nito và oxi trong một oxit của nito là 7 : 20. Công thức của oxit là:

   A. N2O.    B. N2O3.    C. NO2.    D. N2O5.

   Hãy chọn đáp số đúng

Tỉ lệ khối lượng của nito và oxi trong một oxit của nito là 7 : 20. Công thức của oxit là:

   A. N 2 O .    B. N 2 O 3 .    C. N O 2 .    D. N 2 O 5 .

   Hãy chọn đáp số đúng.

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

2

Na2O

3

Ba2CO3

4

ZnCl2

5

Mg2O

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

2

Na2O

3

Ba2CO3

4

ZnCl2

5

Mg2O

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

2

Na2O

3

Ba2CO3

4

ZnCl2

5

Mg2O

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

2

Na2O

3

Ba2CO3

4

ZnCl2

5

Mg2O

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:

Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl,  Fe2O3

b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO,  NO2, N2O, N2O5, , NaCl,  Al2O3, Fe(NO3)3,  H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl;  Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2;  Mg(H2PO4)2

tính hóa trị của nhôm, canxi, magie, nito, photpho, sắt trong các hợp chất sau: Al(NO3)3, CaO, MgCl2, N2O,NO2, N2O5, P2O5, PH3, Fe2(SO4)3,
giúp mình vs mình đang gấp

Cho hỗn hợp các chất của nitơ sau: ( 1 )   NH 3 ,   ( 2 )   N 2 ,   ( 3 )   N 2 O , (4) NO, ( 5 )   N 2 O 5 ,   ( 6 )   NO 2 ,   ( 7 )   HNO 3 . Xác định công thức đúng lần lượt của X, Y, Z trong dãy chuyển hóa sau:

Ta có một oxit công thức n2o. vậy hóa trị của nitơ trong oxit là

A. 4, 3, 7.

B. 4, 6, 7.

C. 5, 1, 7.

D. 2, 6, 7.