Tên các phường ở TP HCM bằng tiếng Trung
Show Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học thêm một số tên gọi Quận và Huyện tại tp HCM trong Tiếng Trung nhé. Trung tâm học Tiếng Trung tại TP HCM Nếu sau quận là con số thì dùng 第 + số + 郡 Ví dụ: Quận 8 = 第八郡 Quận 12 = 第二十郡 Nếu sau quận không phải là con số thì ghi tên quận + 郡 / 县 Ví dụ:
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng您能来我很高兴,请上坐。这是一次家常便饭,请大家别客气。 谳谢,这是我第一次来中餐馆,请给我讲讲中国菜的不同特色好吗? 一般来讲,广东菜清淡一些;上海菜比较油腻:湖南菜香味浓,辣味很重。 中国菜做得很精细,色、香、味俱全。 再来一点吧? 不啦,谢谢。我已经够饱了。 您吃得怎么样? 好久没有吃过这样美味的饭莱了。这顿饭莱太丰盛了。 你能喜欢,我不胜荣幸。 谢谢你的盛情款待。 服务员,能过来一下吗? 好的,有什么问题吗? 最近的自动取款机在哪儿? 不远,你看到那边的那个黄色建筑了吗? Ngoài ra, các em nên xem thêm bài viết về một số cách dùng chữ 吃 rất thú vị trong Tiếng Trung theo link bên dưới. Chữ Ăn trong Tiếng Trung Bạn học tiếng Trung đã bao giờ gặp khó khăn về ngôn ngữ đối với các từ vựng thuộc địa danh, tên riêng chưa?
Bài viết dưới đây xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng các Phường ở thủ đô Hà Nội được dịch sang tiếng Trung.
Từ vựng chính: Quận Ba Đình: 巴亭郡 (Bā tíng jùn) gồm 14 phường gồm: Quận Hoàn Kiếm: có 18 phường gồm: Quận Long Biên có 14 phường gồm: Quận Thanh Xuân có 11 phường gồm: Quận Cầu Giấy 纸桥郡 có 8 phường bao gồm: Quận Hoàng Mai có 14 phường gồm: Quận Tây Hồ có 8 phường gồm:
Quận Đống Đa có 21 phường gồm:
Quận Hai Bà Trưng 二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn có 20 phường gồm:
Quận Nam Từ Liêm có 10 phường gồm:
Quận Bắc Từ Liêm có 13 phường gồm:
Quận Hà Đông có 17 phường bao gồm:
Thị xã Sơn Tây có 9 phường gồm:
Quận, Huyện tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
⇒ Có thể bạn quan tâm: Nguồn: chinese.com.vn
|