Thì quá khứ của sell là gì

động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là sold

Tôi sẽ không bán (quyển sách này) cho một người lạ

bán cái gì với giá cao, lỗ vốn, hạ giá

bán máy tính của mình với giá 1000 quan

bán đấu giá cái gì

bán ai làm nô lệ

anh để từ điển của anh lại cho tôi nhé?

trữ cái gì để bán; là người bán cái gì

cửa hiệu bán trái cây, quần áo, đồ điện

ông có bán báo hay không?

làm cho người ta muốn mua cái gì; làm cho cái gì bán được; bán được; ăn khách

không phải là giá cả, mà chính chất lượng giúp cho giày dép của chúng tôi bán chạy

tên tuổi cô ta sẽ giúp cho bộ phim ăn khách

anh sẽ không bao giờ được công nhân về những thay đổi như vậy đâu

một chiến dịch quảng cáo rầm rộ cho đảng mới

anh phải lên gân vào (tỏ ra là người thích hợp cho công việc) trong cuộc phỏng vấn việc làm

làm cho ai tin lời biện bạch, câu chuyện

lừa bịp

Anh lại bị lừa nữa rồi. Chiếc xe anh mua là thứ đồng nát bạc vụn

hàng hoá bán chạy

bán chạy như tôm tươi

đĩa hát của nhóm ấy bán được hàng triệu bản

huy hiệu bán với giá 50 p một chiếc

(nghĩa bóng) bán rẻ; phản bội

bán rẻ danh dự

bán nước

bán (tất cả nhà cửa, tài sản... của mình trước khi rời đất nước hoặc về hưu chẳng hạn)

bán (những mặt hàng ế hoặc không được ưa thích) với giá rẻ hơn bình thường; bán hạ giá; bán xon

(thông tục) bán rẻ ai; phản bội ai

giết một số quân địch rồi mới hy sinh

(thông tục) bán đồ dỏm cho ai; bịp ai

bán linh hồn cho quỷ dữ; bán rẻ danh dự

bán mình; làm đĩ

yêu thích ai/cái gì

đã bán hết hẳn; bán hết sạch

báo chủ nhật đã bán sạch rồi (không còn tờ nào nữa)

được bán hết

buổi biểu diễn đã bán hết vé

phản lại nguyên tắc của mình

phản bội ai

bán tất cả hoặc một phần (cổ phần của mình trong một doanh nghiệp); sang nhượng; bán lại

bán (các cổ phần..) mà ta chưa có trong tay với hy vọng là có thể mua lại ngay những thứ đó với giá hạ hơn

không thừa nhận giá trị thực sự của cái gì/ai; đánh giá thấp

nhận của đút lót (của ai) để làm điều xấu; bán rẻ mình

cảnh sát đã tự bán rẻ mình cho bọn trùm băng đảng

động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là sold

Tôi sẽ không bán (quyển sách này) cho một người lạ

bán cái gì với giá cao, lỗ vốn, hạ giá

bán máy tính của mình với giá 1000 quan

bán đấu giá cái gì

bán ai làm nô lệ

anh để từ điển của anh lại cho tôi nhé?

trữ cái gì để bán; là người bán cái gì

cửa hiệu bán trái cây, quần áo, đồ điện

ông có bán báo hay không?

làm cho người ta muốn mua cái gì; làm cho cái gì bán được; bán được; ăn khách

không phải là giá cả, mà chính chất lượng giúp cho giày dép của chúng tôi bán chạy

tên tuổi cô ta sẽ giúp cho bộ phim ăn khách

anh sẽ không bao giờ được công nhân về những thay đổi như vậy đâu

một chiến dịch quảng cáo rầm rộ cho đảng mới

anh phải lên gân vào (tỏ ra là người thích hợp cho công việc) trong cuộc phỏng vấn việc làm

làm cho ai tin lời biện bạch, câu chuyện

lừa bịp

Anh lại bị lừa nữa rồi. Chiếc xe anh mua là thứ đồng nát bạc vụn

hàng hoá bán chạy

bán chạy như tôm tươi

đĩa hát của nhóm ấy bán được hàng triệu bản

huy hiệu bán với giá 50 p một chiếc

(nghĩa bóng) bán rẻ; phản bội

bán rẻ danh dự

bán nước

bán (tất cả nhà cửa, tài sản... của mình trước khi rời đất nước hoặc về hưu chẳng hạn)

bán (những mặt hàng ế hoặc không được ưa thích) với giá rẻ hơn bình thường; bán hạ giá; bán xon

(thông tục) bán rẻ ai; phản bội ai

giết một số quân địch rồi mới hy sinh

(thông tục) bán đồ dỏm cho ai; bịp ai

bán linh hồn cho quỷ dữ; bán rẻ danh dự

bán mình; làm đĩ

yêu thích ai/cái gì

đã bán hết hẳn; bán hết sạch

báo chủ nhật đã bán sạch rồi (không còn tờ nào nữa)

được bán hết

buổi biểu diễn đã bán hết vé

phản lại nguyên tắc của mình

phản bội ai

bán tất cả hoặc một phần (cổ phần của mình trong một doanh nghiệp); sang nhượng; bán lại

bán (các cổ phần..) mà ta chưa có trong tay với hy vọng là có thể mua lại ngay những thứ đó với giá hạ hơn

không thừa nhận giá trị thực sự của cái gì/ai; đánh giá thấp

nhận của đút lót (của ai) để làm điều xấu; bán rẻ mình

cảnh sát đã tự bán rẻ mình cho bọn trùm băng đảng