Thống kê tiếng Trung là gì
Các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành: KẾ TOÁNKế toán tiếng Trung là gì ? Kế toán là một ngành rất phổ biến hiện nay và được các bạn trẻ ưa chuộng và lựa trọn, nhưng để có một công việc tốt và thuận lợi nếu bạn làm trong công ty của người Trung Quốc thì bạn phải có vốn từ về ngành nghề này. Show Bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, Các tên gọi và thuật ngữ ngành kế toán bằng tiếng Trung chủ đề này nhé ! Kế toán: 会计名称 Kuàijì míng chēng
Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -/查帐 chá zhàng
Tài khoản /帐户 zhàng hù
Kết toán /结算/ jié suàn
Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōng zī fúlì
Giá thành: 成本 chéng běn
Khoản tiền: 款项 kuǎn xiàng
Con số: 数字 shùzì
Các Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành Kế toán会计项目名称和编号 14~ 15/ 固定资产/ property , plant, and equipment/ Tài sản cố định 1 資產 assets- tài sản 16 递耗资产 depletable assets -Tài sản hao mòn dần Thuật ngữ tiếng Trung Quốc chuyên ngành kế toán cung cấp cho người học những thuật ngữ cơ bản để trở thành một nhà kế toán giỏi và chuyên nghiệp.. Xem thêm:
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề Kế toán. Và còn nhiều từ vựng nữa chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn:chinese.com.vn |