Tin học tiếng Trung là gì
Rate this post Show Các bạn có từng thắc mắc các môn học ở Trung Quốc bao gồm những môn gì? Liệu có giống với các môn mà mình được học ở Việt Nam không? Hãy cùng THANHMAIHSK đi tìm hiểu về Tên các môn học trong tiếng Trung ngay nhé! Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các môn họcTên các Môn học ở bậc Phổ thông bằng tiếng Trung
Tên các môn ở bậc Đại học bằng tiếng Trung
Bạn đang học Môn gì Hỏi như thế nào?A: 你明天要上什么课? Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè? Ngày mai cậu học môn gì? B: 我明天要学三门课:汉语发展史,对外汉语教学和外国语言文学。 Wǒ míngtiān yào xué sān mén kè: Hànyǔ fāzhǎn shǐ, duìwài hànyǔ jiàoxué hé wàiguó yǔyán wénxué. Ngày mai tớ có ba môn học: Lịch sử phát triển tiếng Hán, giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài và văn học ngôn ngữ nước ngoài. A: 听起来挺有意思的。我也想学。 Tīng qǐlái tǐng yǒuyìsi de. Wǒ yě xiǎng xué. Nghe thú vị thật đấy. Tớ cũng muốn học. B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生! Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng! Vậy cậu có thể đến lớp tớ học dự thính, thầy cô đều rất hoan nghênh học sinh đó! A: 真的吗?那明天我一定来! Zhēn de ma? Nà míngtiān wǒ yīdìng lái! Thật sao? Vậy ngày mai tớ nhất định sẽ đến! B: 哈哈,我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。 Hāhā, wǒ zài jiàoshì děng nǐ. Wǎndiǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba. Haha, tớ ở phòng học đợi cậu. Lát nữa tớ gửi cậu địa chỉ phòng học sau nhé. A: 谢谢你! Xièxiè nǐ! Cảm ơn cậu! Trên đây là tổng hợp Tên các môn học bằng tiếng Trung, danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong bài viết, nhớ lưu lại để học dần nhé các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ! |