Trái nghĩa với weak là gì

Đồng nghĩa và trái nghĩa là những hiện tượng phổ biến trong tất cả những ngôn ngữ tồn tại trên thế giới. Nếu như đồng nghĩa thể hiện sự tương đồng hay giống nhau về ngữ nghĩa của các từ, thì trái nghĩa lại ngược lai. Trong tiếng Anh, chúng ta có rất nhiều tính từ trái nghĩa và có thể sử dụng trong bất cứ văn cảnh hay điều kiện nào.

Trong bài học hôm nay, hãy cùng Language Link Academic khám phá 50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh với hình ảnh minh họa thật dễ hiểu nhé! Lets go!

50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh

1. long short

long /lɒŋ/: dài

short /ʃɔːt/: ngắn

Trái nghĩa với weak là gì

2. soft hard

soft /sɒft/: mềm

hard /hɑːd/: cứng

Trái nghĩa với weak là gì

3. empty -full

empty /ˈɛmpti/: trống

full /fʊl/: đầy

Trái nghĩa với weak là gì

4. narrow wide

narrow /ˈnærəʊ/: hẹp

wide /waɪd/: rộng

Trái nghĩa với weak là gì

5. heavy light

heavy /ˈhɛvi/: nặng

light /laɪt/: nhẹ

Trái nghĩa với weak là gì

6. hot cold

hot /hɒt /: nóng

cold /kəʊld/: lạnh

Trái nghĩa với weak là gì

7. sour sweet

sour /ˈsaʊə/: chua

sweet /swiːt /: ngọt

Trái nghĩa với weak là gì

8. big small

big /bɪg/: to

small /smɔːl/: nhỏ

Trái nghĩa với weak là gì

9. tall short

tall /tɔːl/: cao

short /ʃɔːt/: thấp

Trái nghĩa với weak là gì

10. thin thick

thin /θɪn/: mỏng

thick /θɪk/: dày

Trái nghĩa với weak là gì

11. wet dry

wet /wɛt/: ướt

dry /draɪ/: khô

Trái nghĩa với weak là gì

12. dirty clean

dirty /ˈdɜːti/: bẩn

clean /kliːn/: sạch

Trái nghĩa với weak là gì

13. new old

new /njuː/: mới

old /əʊld/: cũ

Trái nghĩa với weak là gì

14. beautiful ugly

beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp

ugly /ˈʌgli/: xấu xí

Trái nghĩa với weak là gì

15. easy difficult

easy /ˈiːzi/: dễ

difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó

Trái nghĩa với weak là gì

16. cheap expensive

chep /ʧiːp/: rẻ

expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt

Trái nghĩa với weak là gì

17. deep shallow

deep /diːp/: sâu

shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn

Trái nghĩa với weak là gì

18. careful careless

careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận

careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn

Trái nghĩa với weak là gì

19. early late

early /ˈɜːli/: sớm

late /leɪt/: muộn

Trái nghĩa với weak là gì

20. interesting boring

interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị

boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán

Trái nghĩa với weak là gì

21. far near

far /fɑː/: xa

near /nɪə/: gần

Trái nghĩa với weak là gì

22. fast slow

fast /fɑːst/: nhanh

slow /sləʊ/: chậm

Trái nghĩa với weak là gì

23. bad good

bad /bæd/: xấu

good /gʊd/: tốt

Trái nghĩa với weak là gì

24. sad happy

sad /sæd/: buồn bã

happy /ˈhæpi/: vui vẻ

Trái nghĩa với weak là gì

25. high low

high /haɪ/: cao

low /ləʊ/: thấp

Trái nghĩa với weak là gì

26. thin fat

thin /θɪn/: gầy

fat /fæt/: béo

Trái nghĩa với weak là gì

27. rich poor

rich /rɪʧ/: giàu

poor /pʊə/: nghèo

Trái nghĩa với weak là gì

28. right wrong

right /raɪt/: đúng

wrong /rɒŋ/: sai

Trái nghĩa với weak là gì

29. dangerous safe

dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm

safe /seɪf/: an toàn

Trái nghĩa với weak là gì

30. strong weak

strong /strɒŋ/: khỏe

weak /wiːk/: yếu

Trái nghĩa với weak là gì

31. tight loose

tight /taɪt/: chặt

loose /luːs/: lỏng

Trái nghĩa với weak là gì

32. noisy quiet

noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào

quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng

Trái nghĩa với weak là gì

33. up down

up /ʌp/: lên

down /daʊn/: xuống

Trái nghĩa với weak là gì

34. young old

young /jʌŋ/: trẻ

old /əʊld/: già

Trái nghĩa với weak là gì

35. dark light

dark /dɑːk/: tối tăm

light /laɪt/: sáng sủa

Trái nghĩa với weak là gì

36. clever stupid

clever /ˈklɛvə/: thông minh

stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc

Trái nghĩa với weak là gì

37. liquid solid

liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng

solid /ˈsɒlɪd/: rắn

Trái nghĩa với weak là gì

38. lazy hard-working

lazy /ˈleɪzi/: lười biếng

hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ

Trái nghĩa với weak là gì

39. polite rude

polite /pəˈlaɪt/: lịch sự

rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên

Trái nghĩa với weak là gì

40. common rare

common /ˈkɒmən/: phổ biến

rare /reə/: hiếm thấy

Trái nghĩa với weak là gì

41. rough smooth

rough /rʌf/: gồ ghề

smooth /smuːð/: trơn nhẵn

Trái nghĩa với weak là gì

42. tiny huge

tiny /ˈtaɪni/: tí hon

huge /hjuːʤ/: khổng lồ

Trái nghĩa với weak là gì

43. tame wild

tame /teɪm/: thuần dưỡng

wild /waɪld/: hoang dã

Trái nghĩa với weak là gì

44. sick healthy

sick /sɪk/: ốm yếu

healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh

Trái nghĩa với weak là gì

45. ancient new

ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ

new /njuː/: mới

Trái nghĩa với weak là gì

46. present absent

present /ˈprɛznt/: có mặt

absent /ˈæbsənt/: vắng mặt

Trái nghĩa với weak là gì

47. asleep awake

asleep /əˈsliːp/: đang ngủ

awake /əˈweɪk/: thức giấc

Trái nghĩa với weak là gì

48. brave afraid

brave /breɪv/: dũng cảm

afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi

Trái nghĩa với weak là gì

49. busy free

busy /ˈbɪzi/: bận rộn

free /friː/: rảnh rỗi

Trái nghĩa với weak là gì

50. same different

same /seɪm/: giống nhau

different /ˈdɪfrənt/: khác nhau

Trái nghĩa với weak là gì

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các bạn đã có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Academic để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất.

Ngoài ra, hãy tham khảo ngay các khóa học trên website của Language Link Academic. Chương trình Tiếng Anh Chuyên Tiểu học được thiết kế dành riêng cho học sinh tiểu học muốn thi vào các trường THCS chuyên. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo!