Từ chỉ số lượng tiếng Anh là gì
Các cụm từ định lượng trong tiếng AnhTừ chỉ số lượng tiếng Anh là gì ? Từ chỉ số lượng dưới tiếng Anh đúng với tên gọi của nó là từ chỉ số lượng của một vật, một điều gì đó và có thể thay thế cho một số từ hạn định. Loại từ này những đi với danh từ đếm được, những đi với danh từ không đếm được, và những lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được , cụ thể: Show
Cụm từ định lượng trong tiếng Anh Xem thêm bài viết liên quan nhiều người đọc nhất
TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG1. SomeDùng trong câu khẳng định
Some pens are on the table.
There is some ink in the inkpot. 2. Many/ muchDùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. Much thường không được dùng trong câu khẳng định. Many có thể dùng được trong câu khẳng định nhưng a lot of thường được dùng nhiều hơn trong câu đàm thoại.
There are many books on the table.
There isnt much fresh water on earth. 3. A lot of/ lots of/ plenty ofDùng trong câu khẳng định
A lot of pupils/ lots of pupils are in the library now.
Lots of sugar is sold in the shop. 4. A great deal of (= much)/ a number of
A great deal of rice is produced in Vietnam
A large number of cows are raised in Ba Vi.
The number of days in a week is seven. The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. 5. A little và littleA little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít) A: Can you give me some ink? 6. A few và fewA few (không nhiều nhưng đủ dùng) + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) Ví dụ:The house isnt full. There are a few rooms empty . 7. AllAll + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều) 8. Most of, all of, some of, many ofMost/ some/ all/ many + noun (số nhiều) + V(số nhiều) Most of, some of, all of, many of + the/ his/ your/ my/ this/ those + noun (số nhiều) + V(số nhiều) Cụm từ định lượng trong tiếng Anh
Ex: She dealt out a bar of chocolate to each child. (Cô ấy chia cho mỗi đứa trẻ một thanh sô cô la.)
Ex: Mother was in the kitchen whipping up a batch of cakes. (Mẹ đang trong bếp làm một mẻ bánh.)
Ex: She brought sandwiches and a bottle of milk. (Cô ấy đã mua bánh mỳ kẹp và một hộp sữa.)
Ex: I just want a sizzling beef and a bowl of rice. (Tôi chỉ muốn một miếng thịt bò nóng hổi và một bát cơm.)
Ex: Ive just bought a box of cereal. (Tôi vừa mua một hộp ngũ cốc.)
Ex: I drank a can of soda. (Tôi uống một lon sô-đa.)
Ex: She was so thirsty that she drank a carton of milk. (Cô ấy khát đến nỗi mà uống cả một hộp sữa.)
Ex: Ive poured a cup of tea for you. (Tôi vừa rót một tách trà cho bạn.)
Ex: Could I have a glass of water, please ? (Tôi có thể xin một cốc nước lọc không ?)
Ex: I have bought a jar of honey. (Tôi vừa mua một bình mật ong.)
Ex: She spilled a jug of water. (Cô ta làm đổ cái bình nước.)
Ex: I must buy a kilo of meat today. (Tôi phải mua một cân thịt ngày hôm nay.)
Ex: Ill go across to the shop and buy a loaf of bread. (Tôi sẽ đi ngang qua cửa hàng và mua một ổ bánh mì.)
Ex: She bought a packet of tea to drink on the journey. (Cô ấy mua một hộp trà để uống trong chuyến đi.)
Ex: He was clutching a piece of cheese. (Cậu ấy cầm một miếng phô mai.)
Ex: She hungrily ate a slice of bread. (Cô ấy ăn một lát bánh mì một cách nhanh chóng.)
Ex: Theyre both very small, weighing about as much as a tub of margarine. (Cả hai đều rất nhỏ, nặng cỡ khoảng một hộp bơ.) CÁC CỤM TỪ ĐỊNH LƯỢNG TRONG TIẾNG ANHCác cụm từ A bottle of milk, A jug of water, A loaf of bread thường được dùng để định lượng.Hình minh họa, cụm từ định lượng tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt được thể hiện qua bảng sau: Các từ định lượng phổ biếnSomeĐây là một trong số các đại từ định lượng vô cùng quen thuộc với nghĩa : một vài, một ít và được sử dụng trong câu khẳng định. Nó có thể đi cùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
AnyAny dịch sang tiếng Việt có ý nghĩa na ná nào và nó được sử dụng hoàn toàn ngược với some trong câu, tức là nó được sử dụng trong câu phủ định, hơn thế nữa nó còn được dung trong câu nghi vấn. Ví dụ:
Much/ManyTrong những từ định lượng này, many sẽ đi được với danh từ đếm được số nhiều, còn much đi với danh từ không đếm được. Ví dụ:
Dưới đây là bảng tóm tắt cách sử dụng các từ định lượng đã nêu ở trên:
cách sử dụng các từ định lượng Bài tập về từ chỉ số lượng trong tiếng AnhLý thuyết về từ chỉ số lượng dưới tiếng Anh thực sự quá nhiều, ngày một ngày hai dường như là chẳng thể tiếp thu được hết. Do đó, bạn cần luyện tập thường xuyên và ứng dụng vào nhiều dạng bài tập về từ chỉ số lượng dưới tiếng Anh để có kết quả học tập tốt nhất. Dưới đây là những dạng có đáp án bạn có thể tham khảo. Bài 1: Hoàn thành những câu sau với some hoặc any
Bài 2: Hoàn thành câu với much, many, few, a few, little, a little
Những kiến thức cung cấp phía trên liên quan đến lý thuyết về từ chỉ số lượng và cách ứng ứng dụng, tuhocielts.vn hy vọng giúp bạn hiểu thêm phần nào về ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm đa dạng các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh IELTS tại tuhocielts.vn Đáp án bài tập về từ chỉ số lượng trong tiếng AnhBài 1: 1. any 2. some 3. any 4. any/some 5. some Bài 2: 1. few 2. little 3. many 4. many 5. few Bài viết Cụm từ định lượng trong tiếng Anh được tổng hợp bởi www.tuhocielts.vn |