Từ cũng nghĩa với kiên trì là gì
Đồng Nghĩa Với Từ Kiên Trì là một định nghĩa nhiều bạn đang cần tìm hiểu thông tin, trong bài viết này chúng ta sẽ làm rõ về đồng nghĩa với từ kiên trì đúng nhất theo các tài liệu chính xác. Show
Sự Kiên trì là gì?Sự kiên trì là một tính cách, trạng thái thể hiện khả năng tiếp tục làm điều gì đó bất chấp những trở ngại. Những người có tính cách kiên trì thể hiện ý chí kiên định sẽ tiếp tục điều họ đang làm bất chấp khó khăn và thời gian bao lâu để đạt được mục đích. Sự kiên trì - đôi khi được gọi là "gan góc" - là một tính cách tuyệt vời. Bạn không cần phải là người giàu nhất, có nhiều bạn nhất, hay là đứa trẻ thông minh nhất trong lớp; nếu bạn kiên trì, bạn có thể đạt được mục tiêu của mình. Đồng Nghĩa Với Từ Kiên Trì là gì?Đồng nghĩa với từ kiên trì là từ kiên nhẫn, bền bỉ, nhẫn nại, bền chí, bền lòng. Từ trái nghĩa với từ kiên trì là nhụt chí, nản chí, bỏ cuộc. Kiên trì là gì? Đặt câu với từ kiên trì có một số mẫu câu như sau bạn có thể tham khảo:
Kiên trì trong tiếng Anh nghĩa là gì?Kiên trì trong tiếng Anh là perseverance (Noun)- phiên âm:ˌpərsəˈvirəns - nói về tính kiên trì, sự bền chí. Các định dạng của Perseverance: verb: persevere; 3rd person present: perseveres; past tense: persevered; past participle: persevered; gerund or present participle: persevering Ví dụ, đặt câu về từ Kiên trì trong tiếng An
Trên đây là những tổng hợp của Reviews365 về Đồng Nghĩa Với Từ Kiên Trì là gì?. Bạn cũng có thể để lại ý kiến của mình về vấn đề này tại phần bình luận dưới đây! Chúng ta hãy cùng đóng góp và chia sẻ kiến thức nhé! Chân thành cảm ơn bạn! Reviews365 là website chia sẻ kiến thức miễn phí bằng tiếng Việt, tiếng Anh, giúp bạn tìm hiểu thông tin và giải trí sau giờ học tập và làm việc căng thẳng. Chúng tôi mong muốn mang lại nhiều điều thú vị. Bạn có thể giao lưu với BQT Reviews365 tại fanpage. Đồng Nghĩa Với Từ Kiên Trì là gì? - HoanLT, Theo Reviews365 tổng hợp.
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Những câu hỏi liên quan
Quyết tâm, sờn lòng, kiên trì , nản chí, vững dạ, bền gan , nản lòng, tu chí, kiên cường , dao động , những từ nào có nghĩa tích cực, những từ nào có nghĩa tiêu cực
Trái với siêng năng, kiên trì là: A. Lười biếng, chóng chán. B. Trung thực, thẳng thắn. C. Cẩu thả, hời hợt. D. Cả A và C.
Những câu hỏi liên quan
Quyết tâm, sờn lòng, kiên trì , nản chí, vững dạ, bền gan , nản lòng, tu chí, kiên cường , dao động , những từ nào có nghĩa tích cực, những từ nào có nghĩa tiêu cực
Trong cuộc sống, con người dễ nản chí khi gặp khó khăn thất bại. Bởi vậy, ông cha ta ngàn xưa đã khuyên nhủ ta phải cố gắng học tập và không ngừng vươn lên, phải kiên trì, nhẫn nại mới đạt được thành công. Và câu tục ngữ “Có chí thì nên” đã được ông cha ta truyền lại cho chúng ta từ bao đời nay. Đó là bí quyết để thành công trong cuộc sống. Câu tục ngữ này có 2 vế: “Có chí” tức là có ý chí quyết tâm, bền lòng. “Thì nên” là đạt đc kết wả thành công. Cả câu như muốn nói rằng có ý chí, nghị lực, hoài bão, lý tưởng tốt đẹp, sự kiên trì sẽ gặt hái đc nhìu thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Thiếu ý chí sẽ ko làm đc gì, dễ chán nản, buông xuôi khi gặp khó khăn. Thực tế trong cuộc sống cho ta biết đc rất nhìu điều. Chẵng hạn như Thầy Nguyễn Ngọc Ký, từ nhỏ đã bị liệt cả 2 tay, nhưng vì lòng ham học và có ý chí, nghị lực vươn lên, Thầy đã tập viết chữ bằng chân. Nhờ sự cố gắng, kiên trì, bền bỉ mà giờ đây Thầy đã là tấm gương sáng để học trò noi theo. Hoặc như là Mạc Đĩnh Chi, nhà nghèo, phải nhờ ánh sáng của đom đóm làm đèn mà học. Nhờ sự chịu khó, kiên trì như thế mà ông đã đỗ đạt làm quan lớn giúp ích cho nhân dân. Như vậy, kiên trì, nhẫn nại là đức tính cần có của mỗi con người. Trong cuộc sống, ai mà chẵng có ước mơ, hoài bão, nhưng ước mơ sẽ vẫn mãi là ước mơ nếu ta ko kiên trì theo đuổi. Nhẫn nại luôn là động lực, là sức mạnh giúp con người vượt wa khó khăn và tiến lên phía trước. Trái ngược với người “Có chí thì nên” là kẻ “thấy sóng cả mà ngã tay chèo”. Những kẻ ấy thường bi quan, ko có sự kiên trì, quyết tâm, thấy việc nặng nhọc là đùn đẩy, có suy nghĩ là ko làm đc và từ đó từ bỏ tất cả mọi thứ. Sống cho qua ngày, sống 1 cách vô nghĩa, vô dụng thì ko bao giờ chạm đến thành công. Thử hỏi, trong 1 xã hội đầy rẫy những kẻ như thế thì xã hội đó đâu còn phát triển, còn đâu mà đi lên? Tóm lại, “có chí thì nên”, mọi người chúng ta phải biết rèn luyện, tu dưỡng đạo đức, ý chí của mình ngay từ lúc nhỏ, đặc biệt là ý chí cầu tiến. Vì có như zậy nó mới trở thành nét sống đẹp trong mỗi con người.
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây: a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán. b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững. c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định. d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề đồng nghĩa với kiên trì là gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: 1. Từ đồng nghĩa là những gì cho Kiên Trì - Từ điển ABC
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với kiên trì là gì? - Chiêm bao 69
3. Từ đồng nghĩa với kiên trì là gì - Blog của Ja
4. trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào - Hoc24
5. 1) Câu
6. Nghĩa của từ Kiên trì - Từ điển Việt - Soha Tra từ
7. Nghĩa của từ Kiên nhẫn - Từ điển Việt - Soha Tra từ
8.
9. Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”? A ...
10. Từ trái nghĩa với từ kiên trì là gì - vdanang.com
11. Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ
12. Sự khác biệt giữa liên tục và nhất quán - Sawakinome
13. Sự khác biệt giữa sự bền bỉ và sự kiên trì - strephonsays
14. Trái nghĩa với cần cù là gì? - Top lời giải
15. Tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa - Microsoft Support
16. Trái nghĩa với kiên định là gì - Blog của Thư
17. nhẫn nại nghĩa là gì? - từ-điển.com
18. Từ điển Tiếng Việt - kiên trì là gì?
19. trái nghĩa với kiên trì Ɩà gì?Cho biểu hiệngiúp mình mai ...
20. Kiên Trì Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ - Hồ Nam Photo
21. Ý NGHĨA CỦA SỰ KIÊN TRÌ (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH ...
22. [Giới Thiệu] Kiên trì là gì? Tại sao muốn thành công phải có đức tính ...
23. Từ đồng nghĩa là gì ? Phân loại từ đồng nghĩa - Tiếng Việt lớp 5
24. trái nghĩa với kiên nhẫn là gì - Idioms Proverbs
25. Kiên nhẫn – Wikipedia tiếng Việt
26. Kiên trì là gì? Kiên trì là chìa khóa giúp bạn thành công!
27. kiên trì - Wiktionary tiếng Việt
28. Nghị luận về lòng kiên trì - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
29. Từ nào đồng nghĩa với Chăm Chỉ - Selfomy Hỏi Đáp
30. Trái nghĩa với siêng năng là gì,trái nghĩa với kiên trì là gì?Cho ...
31. Luyện từ và câu - Tuần 12 - Quizizz
32. Nhẫn nại - Rung.vn
33. Biểu hiện nào sau đây đồng nghĩa với siêng năng, kiên trì?
34. Cách duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống khi có ...
35. Kiên Nhẫn Tiếng Anh Là Gì ? Kiên Nhẫn In English Nghĩa ...
36. Kiên trì - Từ đồng nghĩa, Phản nghiả, Nghĩa, Ví dụ sử dụng | HTML ...
|