Từ vựng tiếng anh lớp 9 có phiên âm

Bài viết dưới đây chúng mình xin giới thiệu đến các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 chuẩn SGK mới. Bài viết này sẽ giúp bạn đọc dễ dàng ghi nhớ được các từ vựng theo từng Unit trong SGK tiếng Anh lớp 9. Vậy nên bạn có thể dễ dàng hệ thống được khối lượng lớn từ vựng trong từng chủ đề. 

Ngoài ra những từ vựng này sẽ được sử dụng trong đề thi chuyển cấp của môn tiếng Anh. Hãy tham khảo nay những từ vựng tiếng Anh lớp 9 để dễ dàng chinh phục được kỳ thi cam go sắp tới nhé!

Từ vựng tiếng anh lớp 9 có phiên âm

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 chuẩn chỉnh SGK mới

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 1: LOCAL ENVIRONMENT

  • artisan (n) /ɑːtɪˈzæn/ thơ làm nghề thủ công
  • attraction (n) /əˈtrækʃn/ điểm hấp dẫn
  • authenticity (n) /ɔːθenˈtɪsəti/ thật
  • cast (v) /kɑːst/ đúc (đồng…)
  • craft (n) /krɑːft/ nghề thủ công, kỹ năng làm nghề thủ công
  • craftsman (n) /ˈkrɑːftsmən/ thơ làm đồ thủ công
  • cross (v) /krɒs/ đan chéo
  • drumhead (n) /drʌmhed/ mặt trống
  • embroider (v) /ɪmˈbrɔɪdə/ thêu
  • frame (n) /freɪm/ khung
  • handicraft (n) /ˈhændɪkrɑːft/ sản phẩm thủ công
  • lacquerware (n) /ˈlækəweə/ đồ sơn mài
  • layer (n) /ˈleɪə/ lớp (lá…)
  • mould (v) /məʊld/ đổ khuôn, tạo khuôn
  • preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo vệ, bảo tồn
  • remind (v) /rɪˈmaɪnd/ gơi nhơ
  • sculpture (n) /ˈskʌlptʃə/ điêu khắc, đồ điêu khắc
  • set off (ph.v) /set ɒf/ khởi hành
  • strip (n) /strɪp/ dải
  • surface (n) /ˈsɜːfɪs/ bề mặt
  • team-building (adj) /tiːm-ˈbɪldɪŋ/ xây dựng đội ngũ
  • thread (n) /θred/ sơi
  • treat (v) /triːt/ xử lý (chất thải…)
  • turn up (ph.v) /tɜːn ʌp/ xuất hiện, đến
  • weave (v) /wiːv/ đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
  • workshop (n) /ˈwɜːkʃɒp/ công xưởng, xưởng

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 2: CITY LIFE

  • fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ tuyệt vời, tuyệt diệu
  • reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
  • metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc về) đô thị, thu phu
  • multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
  • variety (n) /vəˈraɪəti/ sự phong phu, đa dạng
  • grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/ lơn lên, trưởng thành
  • packed (adj) /pækt/ chật ních người
  • urban (adj) /ˈɜːbən/ (thuộc) đô thị, thành thị
  • Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/ châu Đại Dương
  • medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/ cỡ vừa, cỡ trung
  • forbidden (adj) /fəˈbɪdn/ bị cấm
  • easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ thoải mái, dễ tính
  • downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/ (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
  • skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ nhà cao chọc trời
  • stuck (adj) /stʌk/ mắc kẹt, không di chuyển được
  • wander (v) /ˈwɒndə/ đi lang thang
  • affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ (giá cả) phải chăng
  • conduct (v) /kənˈdʌkt/ thực hiện
  • determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/ xác định
  • factor (n) /ˈfæktə/ yếu tố
  • confl ict (n) /ˈkɒnfl ɪkt/ xung đột
  • indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ số
  • asset (n) /ˈæset/ tài sản
  • urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/ sự đô thị hóa
  • index (n) /ˈɪndeks/ chỉ số
  • metro (n) /ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm
  • dweller (n) /ˈdwelə/ cư dân
  • negative (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực
  • for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ hiện thời, trong lúc này

Từ vựng tiếng anh lớp 9 có phiên âm

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 2: CITY LIFE

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 3: TEEN STRESS AND PRESSURE

  • adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên
  • adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành
  • calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
  • cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kỹ năng tư duy
  • concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung
  • confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
  • delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng
  • depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng
  • embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
  • emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp
  • frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
  • helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giúp
  • house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kỹ năng làm việc nhà
  • independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập
  • informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc
  • left out (adj) /left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
  • life skill /laɪf skɪl/ kỹ năng sống
  • relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn
  • resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột
  • risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh
  • self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức, ngộ ra
  • self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện
  • stressed (adj) /strest/ căng thẳng, mệt mỏi
  • tense (adj) /tens/ căng thẳng
  • worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 4:  LIFE IN THE PAST

  • act out (v) /ækt aʊt/ đóng vai, diễn
  • arctic (adj) /ˈɑːktɪk/ (thuộc về) Bắc cực
  • bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ chân đất
  • behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/ ngoan, biết cư xử
  • dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ xe chó kéo
  • domed (adj) /dəʊmd/ hình vòm
  • downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ vào trung tâm thành phố
  • eat out (v) /iːt aʊt/ ăn ngoài
  • entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí
  • event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
  • face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/ trực diện, mặt đối mặt
  • facility (n) /fəˈsɪləti/ phương tiện, thiết bị
  • igloo (n) /ˈɪɡluː/ lều tuyết
  • illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/ thất học
  • loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ loa
  • occasion (n) /əˈkeɪʒn/ dịp
  • pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại
  • post (v) /pəʊst/ đăng tải
  • snack (n) /snæk/ đồ ăn vặt
  • street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/ người bán hàng rong
  • strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
  • treat (v) /triːt/ cư xử

Tham khảo thêm bài viết:

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 – Unit 5: WONDERS OF VIET NAM

  • administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
  • astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ làm sưng sờ, làm sửng sốt
  • cavern (n) /ˈkævən/ hang lơn, động
  • citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành luy, thành trì
  • complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu liên hợp, quần thể
  • contestant (n) /kənˈtestənt/ đấu thu, thí sinh
  • fortress (n) /ˈfɔːtrəs/ pháo đài
  • geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc) địa chất
  • limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi
  • measure (n) /ˈmeʒə(r)/ biện pháp, phương sách
  • paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường
  • picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ đep, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
  • recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự công nhận, sự thừa nhận
  • rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ xe xích lô, xe kéo
  • round (in a game) (n) /raʊnd/ hiệp, vòng (trong trò chơi)
  • sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ bức tượng (điêu khắc)
  • setting (n) /ˈsetɪŋ/ khung cảnh, môi trường
  • spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
  • structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ công trình kiến trúc, công
  • trình xây dựng
  • tomb (n) /tuːm/ ngôi mộ

Từ vựng tiếng anh lớp 9 có phiên âm

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5: WONDERS OF VIET NAM

Trên đây là trọn bộ 12 unit từ vựng tiếng Anh lớp 9 chuẩn chỉnh đã được tổng hợp lại vô cùng chi tiết. Để có thể học được hiệu quả những từ vựng này bạn hãy nhanh tay truy cập quizlet và tự tạo một bộ từ vựng cho riêng bản thân mình để tự học hiệu quả nhất nhé. Chúc bạn sẽ chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi chuyển cấp sắp tới.