Video hướng dẫn giải - bài 4 trang 99 sgk hình học 10

\[\eqalign{& C{P^2} = {{C{A^2} + C{M^2}} \over 2} - {{A{M^2}} \over 4} \cr& \Rightarrow C{P^2} = {{36 + 16} \over 2} - {{28} \over 4} \cr& \Rightarrow C{P^2} = 19 \Rightarrow CP = \sqrt {19} \cr}\]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Cho tam giác \[ABC\] đều có cạnh bằng \[6cm\]. Một điểm \[M\] nằm trên cạnh \[BC\] sao cho \[BM = 2cm\]

LG a

Tính độ dài của đoạn thẳng \[AM\] và tính cosin của góc \[BAM\]

Lời giải chi tiết:

Theo định lí cosin trong tam giác ABM ta có:

\[ A{M^2} = B{A^2} + B{M^2}\]\[ - 2BA.BM.\cos\widehat {ABM}\]

\[\eqalign{
& \Rightarrow A{M^2} = 36 + 4 - 2.6.2.{1 \over 2} \cr
& \Rightarrow A{M^2} = 28 \Rightarrow AM = 2\sqrt 7 [cm] \cr} \]

Ta cũng có:

\[\eqalign{
& \cos \widehat {BAM }= {{A{B^2} + A{M^2} - B{M^2}} \over {2AB.AM}} \cr
& \Rightarrow \cos\widehat {BAM }= {{5\sqrt 7 } \over {14}} \cr} \]

LG b

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \[ABM.\]

Lời giải chi tiết:

Trong tam giác \[ABM\], theo định lí Sin ta có:

\[\eqalign{
& {{AM} \over {\sin \widehat {ABM}}} = 2R \Leftrightarrow R = {{AM} \over {2\sin \widehat {ABM}}} \cr
& R = {{2\sqrt 7 } \over {2\sin {{60}^0}}} = {{2\sqrt {21} } \over 3}[cm] \cr} \]

LG c

Tính độ dài đường trung tuyến vẽ từ \[C\] của tam giác \[ACM.\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:BM + MC = BC nên MC = BC BM = 6 - 2 = 4 cm.

Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác CAM ta có:

\[\eqalign{
& C{P^2} = {{C{A^2} + C{M^2}} \over 2} - {{A{M^2}} \over 4} \cr
& \Rightarrow C{P^2} = {{36 + 16} \over 2} - {{28} \over 4} \cr
& \Rightarrow C{P^2} = 19 \Rightarrow CP = \sqrt {19} \cr}\]

LG d

Tính diện tích tam giác \[ABM.\]

Lời giải chi tiết:

Diện tích tam giác \[\displaystyle ABM\] là:

\[\displaystyle S = {1 \over 2}BA.BM\sin \widehat {ABM} \]\[\displaystyle = {1 \over 2}6.2\sin {60^0} = 3\sqrt 3 [c{m^2}]\]

Video liên quan

Chủ Đề