Viết đơn xin nhập học bằng tiếng Trung

Nhập học đại học

KHOA VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN

KHOA VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN

Đại họcKhoaChỉ tiêu
Sinh viên mớiSinh viên liên thông
Khoa học – kỹ thuậtKiến trúc (Kiến trúc công nghiệp, thiết kế nội thất) Không giới hạn Không giới hạn
Xây dựng
Công nghệ thông tin
Máy tính
Kỹ thuật thiết kế Digital
Năng lượng tổng hợpĐiện - điện tử
Năng lượng tái sinh
Cơ khí
Điện công nghiệp
Xe ô tô điện
Kinh doanh hệ thống năng lượng
Hệ thống mạng internet toàn cầu
Bảo an thông tin ứng dụng
Y tế cộng đồngMắt kính
Hành chính bệnh viện
Trị liệu ngôn ngữ
Dinh dưỡng thực phẩm
Trị liệu vận động
Chăm sóc sức khỏe
(thú cưng, chế tạo mỹ phẩm)
Thẩm mỹ sắc đẹp
Phúc lợi xã hội
Tư vấn tâm lý
Văn hóa xã hộiNgoại ngữ
(Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Hàn)
Hành chính cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy
Kế hoạch đô thị
Kinh doanh du lịch hàng không khách sạn
(Quản trị du lịch, Dịch vụ hàng không, Quản trị khách sạn)
*Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiếng Anh )
Thể dục thể thao
Võ Taekwondo
Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật
Múa nghệ thuật trình diễn

Dấu (*) biểu thị cho khoa giảng dạy bằng tiếng Anh

KẾ HOẠCH TUYỂN SINH

KẾ HOẠCH TUYỂN SINH

Nội dungKế hoạch tuyển sinhĐịa điểm
Nhập học
(Tháng 3 năm 2022)
Nhập học
(Tháng 9 năm 2022)
Nộp hồ sơ1. 11. 2021. (Thứ 2) ~
3. 12. 2021. (Thứ 6)
2. 5. 2022. (Thứ 2) ~
27. 5. 2022. (Thứ 6)
  • Nơi nộp hồ sơ :Trường Đại học Dongshin, phòng Quan Hệ Quốc Tế (Deajeong 2, phòng 108)
  • Gửi bưu điện : (58245) Dongshin University, 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Republic of Korea
Phỏng vấn15. 12. 2021. (Thứ 4) 8. 6. 2022. (thứ 4)
  • Sẽ thông báo lịch phỏng vấn đến từng cá nhân
Công bố kết quảTrước 29. 12. 2021. (Thứ 4) Trước 22. 6. 2022. (thứ 4)
  • Thông báo đến từng cá nhân sau
Đóng học phíTrước 7. 1. 2022. (Thứ 6) Trước 1. 7. 2022. (Thứ 6)
  • Chuyển khoản qua ngân hàng Gwangju trên toàn quốc
Nhập học2. 3. 2022. (thứ 4) 1. 9. 2022. (thứ 5)  

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

Học lực

Học lực

Hình thức nhập họcĐiều kiện
Sinh viên mới (năm thứ 1)
  • Bố mẹ và sinh viên đều là người nước ngoài, hoàn thành chương trình trung học phổ thông tại các trường trong nước và ngoài nước.
Sinh viên chuyển tiếp (Năm thứ 3)
  • Bố mẹ và sinh viên đều là người nước ngoài và đáp ứng một trong những điều kiện dưới đây.
  • Người đạt được giấy chứng nhận hoàn thành 2 năm (học kỳ 4) tại trường đại học chính quy hệ 4 năm trong và ngoài nước
  • Người tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp tại trường cao đẳng trong và ngoài nước trước tháng 3 năm 2022 (nhập học kỳ tháng 3 năm 2022) / trước tháng 9 năm 2022 (nhập học kỳ tháng 9 năm 2022)

Năng lực ngoại ngữ

Năng lực tiếng Hàn Quốc (Chương trình giảng dạy tiếng Hàn)

Năng lực tiếng Hàn Quốc (Chương trình giảng dạy tiếng Hàn)

Hình thức nhập họcĐiều kiện
Sinh viên mới, Sinh viên chuyển tiếp
  • Người có bằng năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên hoặc thi đỗ cuộc thi DS-TOPIK cấp 3 trở lên

Năng lực tiếng Anh (Chương trình giảng dạy tiếng Anh)

Năng lực tiếng Anh (Chương trình giảng dạy tiếng Anh)

Hình thức nhập họcĐiều kiện
Sinh viên mới, Sinh viên chuyển tiếp
  • Người có một trong những bằng TOEFL(PBT550, iBT80, CBT210), IELTS5.5, TEPS550, TOEIC700 trở lên.

PHƯƠNG PHÁP VÀ YÊU CẦU TUYỂN SINH

Bảng tính điểm

Bảng tính điểm

Yêu cầuXét duyệt hồ sơPhỏng vấnTổng điểm
Phần trăm 80%(80 điểm) 20%(20 điểm) 100%(100 điểm)

Khi phỏng vấn hoặc thi vấn đáp nếu bị đánh giá là thiếu năng lực học tập sẽ bị đánh trượt.

Điểm xét hồ sơ dưới 60 điểm thì sẽ bị trượt vòng hồ sơ.

Tùy theo hoàn cảnh có thể phỏng vấn trực tiếp hoặc gián tiếp (Phỏng vấn qua điện thoại, qua video,....)

Bảng tính điểm cụ thể từng hạng mục

Yêu cầu đánh giá

Yêu cầu đánh giá

Yêu cầu đánh giáXét duyệt hồ sơPhỏng vấn Tổng điểm
- Điểm ngoại ngữ - Giới thiệu bản thân
- Kế hoạch học tập
- Kiến thức cơ bản
- Động cơ học tập
- Nhân cách
- Giá trị quan
Tính điểm (điểm số) 50 30 10 10 100

Khi nộp giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập được tính 30 điểm

Đánh giá năng lực ngoại ngữ (Năng lực tiếng Hàn)

Yêu cầu đánh giá

Cấp độĐiểm năng lực ngoại ngữ Tính điểm Cấp độĐiểm năng lực ngoại ngữTính điểm
ATOPIK 6 50 C TOPIK 4 30
BTOPIK 5 40 D TOPIK 3 20

Điểm DS-TOPIK cũng sẽ được tính bằng với điểm của kỳ thi TOPIK.

Đánh giá năng lực ngoại ngữ (Năng lực tiếng Anh)

Đánh giá năng lực ngoại ngữ (Năng lực tiếng Anh)

Cấp độĐiểm năng lực ngoại ngữ Tính điểm
ATOEFL(PBT 585, iBT 100, CBT 250), IELTS 7.0, TEPS 700, TOEIC 850 50
BTOEFL(PBT 570, iBT 90, CBT 230), IELTS 6.5, TEPS 650, TOEIC 800 40
CTOEFL(PBT 560, iBT 85, CBT 220), IELTS 6.0, TEPS 600, TOEIC 750 30
DTOEFL(PBT 550, iBT 80, CBT 210), IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 20

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơSinh viên mớiSinh viên liên thôngLưu ý
1Bản kiểm tra hồ sơ xét tuyểnO O - Mẫu của nhà trường số 1
2Đơn xin nhập học O O - Mẫu của nhà trường số 2
3Giới thiệu bản thân (kế hoạch học tập)O O - Mẫu của nhà trường số 3
4Bản cam kết bảo đảm tài chínhO O - Mẫu của nhà trường số 4
5Giấy đồng ý cung cấp chứng nhận học tậpO O - Mẫu của nhà trường số 5
6Giấy liệt kê quá trình học tập O O - Mẫu của nhà trường số 6
7Giấy đồng ý cung cấp thông tin cá nhânO O - Mẫu của nhà trường số 7
8Bảng điểm chứng nhận năng lực ngoại ngữO O
9Bằng tốt nghiệp Trung Học Phổ Thông (tốt nghiệp tạm thời) O O - Bản sao dịch thuật công chứng
10Học bạ Trung Học Phổ ThôngO O - Bản sao dịch thuật công chứng
11Chứng nhận Cao đẳng hoặc trung cấp (hoàn thành khóa học, dự kiến hoàn thành, tốt nghiệp, tốt nghiệp tạm thời) X O - Bản sao dịch thuật công chứng
12Bảng điểm Cao đẳng hoặc trung cấpX O - Bản sao dịch thuật công chứng
13Hộ khẩu gia đìnhO O
14Hộ chiếu bản saoO O
15Thẻ chứng minh thư người nước ngoài (bản sao)Tùy đối tượng Tùy đối tượng

Tất cả hồ sơ bằng tiếng nước ngoài đều phải dịch sang tiếng anh.

Trong trường hợp khó xác nhận hồ sơ là đúng, thì có thể yêu cầu thêm hồ sơ cần thiết khác.

Hồ sơ chứng minh tài chính 18,000$ trở lên (chủ tài khoản là sinh viên hoặc bố mẹ) (nếu ở Hàn Quốc thì phải đứng tên sinh viên)

Hồ sơ chứng nhận học lực và tài chính có hạn trong vòng 1 tháng

Phí xét tuyển : 50,000 won

Hạng mục khác

  • A

    Đối với những người dự xét tuyển trong thời gian xét tuyển, nhà trường có thể yêu cầu kiểm tra tư cách dự tuyển của sinh viên.

  • B

    Tất cả hồ sơ cần thiết phải nộp đúng vào thời gian xét tuyển, sau khi nộp hồ sơ dự tuyển sinh, sinh viên không thể hủy hoặc thay đổi nội dung hồ sơ và hồ sơ sẽ không hoàn trả lại.

  • C

    Nếu thông tin trong hồ sơ xét duyệt không đúng với sự thật thì sinh viên sẽ bị trượt và huỷ tư cách nhập học.

  • D

    Sinh viên liên thông có thể đăng ký học chuyên ngành khác so với chuyên ngành đã tốt nghiệp.

Chế độ học bổng sinh viên mới/ liên thông

Chương trình học bằng tiếng Hàn

0000

TOPIKHọc kỳ
đầu tiên
Năm 1
Học kỳ 2
Năm 2Năm 3Năm 4
Dưới TOPIK 3Học bổng 30% học phí Học bổng 30% học phí Học bổng 30% học phí - -
TOPIK cấp 3Học bổng 50% học phí Học bổng 40% học phí Học bổng 40% học phí Học bổng 30% học phí -
TOPIK cấp 4Học bổng 60% học phí Học bổng 50% học phí Học bổng 50% học phí Học bổng 40% học phí Học bổng 30% học phí
TOPIK cấp 5Học bổng 70% học phí Học bổng 60% học phí Học bổng 60% học phí Học bổng 50% học phí Học bổng 50% học phí
TOPIK cấp 6Học bổng 100% học phí Học bổng 80% học phí Học bổng 80% học phí Học bổng 80% học phí Học bổng 80% học phí

Chương trình học bằng tiếng Anh

Chương trình học bằng tiếng Anh

IELTS5.56.06.57.0
Học bổng Học bổng 40% học phí Học bổng 50% học phí Học bổng 60% học phí Học bổng 70% học phí

Đối chiếu với IETLS

IELTSĐối chiếu với IETLS
ILETS 7.0TOEFL(PBT 585, iBT 100, CBT 250), TEPS 700, TOEIC 850
ILETS 6.5TOEFL(PBT 570, iBT 90, CBT 230), TEPS 650, TOEIC 800
ILETS 6.0TOEFL(PBT 560, iBT 85, CBT 220), TEPS 600, TOEIC 750
ILETS 5.5TOEFL(PBT 550, iBT 80, CBT 210), TEPS 550, TOEIC 700

Tiền học phí theo từng khoa năm học 2022

Tiền học phí theo từng khoa năm học 2022

KhoaHọc phíHọc bổng
30%
Học bổng
40%
Học bổng
50%
Học bổng
60%
Học bổng
70%
Khoa học – kỹ thuật, Năng lượng tổng hợp, Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật, Chăm sóc sức khỏe, Dinh dưỡng thực phẩm, Thẩm mỹ sắc đẹp 3,585,000 2,510,000 2,151,000 1,793,000 1,434,000 1,076,000
Mắt kính, Trị liệu ngôn ngữ, Trị liệu vận động ,Múa nghệ thuật trình diễn, Thể dục thể thao, Taekwondo3,327,000 2,329,000 1,997,000 1,664,000 1,331,000 999,000
Hành chính bệnh viện, Phúc lợi xã hội, Tư vấn tâm lý , Kế hoạch đô thị , Phòng cháy chữa cháy, Kinh doanh du lịch hàng không khách sạn, Kinh doanh quốc tế3,034,000 2,124,000 1,821,000 1,517,000 1,214,000 911,000
Khoa Ngoại ngữ, Hành chính cảnh sát 2,701,000 1,891,000 1,621,000 1,351,000 1,081,000 811,000

Tiền ký túc xá (Dành riêng cho sinh viên nước ngoài)

Tiền ký túc xá (Dành riêng cho sinh viên nước ngoài)

Ký túc xá SongnimTiền ký túc xáTrang thiết bị
Phòng 2
người
  • 1,000,000 won /6 tháng
  • 350,000 won /4 tháng (100 bữa ăn)
  • Trong một phòng sẽ có giường, kệ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy điều hòa.
  • Không gian công cộng : Nhà vệ sinh, phòng tắm, nhà bếp, phòng sinh hoạt chung, phòng học.
  • Máy giặt trang bị tại các tầng : 1,000 won/ lần sử dụng
  • Thẻ ăn có thể sử dụng tại các nhà ăn sinh viên trong trường. (Nếu thẻ quá thời gian sử dụng thì không sử dụng được).
Viết đơn xin nhập học bằng tiếng Trung
Viết đơn xin nhập học bằng tiếng Trung
Viết đơn xin nhập học bằng tiếng Trung
Viết đơn xin nhập học bằng tiếng Trung
Viết đơn xin nhập học bằng tiếng Trung
Trang thiết bị ký túc xá

Liên lạc

  • Địa chỉ(58245) Dongshin University, 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, (Deajeong 2, phòng 108 )
  • Số điện thoại +82-61-330-4011~4015
  • Số fax +82-61–330-3979
  • Trang điện tử www.dsu.ac.kr
  • Địa chỉ e-mail ,

VIỆN GIÁO DỤC QUỐC TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN