Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 53, 54: Luyện tập Cộng trừ số đo thời gian bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Giải bài 1 trang 53 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

2,5 phút = ……… giây

  1. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

Hướng dẫn giải

Áp dụng cách chuyển đổi: 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.

Đáp án

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

2,5 phút = 150 giây

  1. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = 5,5 giờ

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 53

Đặt tính rồi tính:

  1. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng
  1. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút
  1. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ
  1. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

Hướng dẫn giải

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.

Đáp án

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 54 tập 2

Đặt tính rồi tính:

  1. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng
  1. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ
  1. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút
  1. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Hướng dẫn giải:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường

Đáp án

  1. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

  1. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

  1. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

  1. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

Giải bài 4 tập 2 vở bài tập Toán lớp 5 trang 54

Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?

Hướng dẫn giải

- Tìm tổng thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai.

- Thời gian làm chi tiết máy thứ ba = thời gian làm cả ba chi tiết máy – tổng thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai.

Đáp án

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là:

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là:

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số: 2 giờ 20 phút.

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 53, 54: Luyện tập Cộng trừ số đo thời gian file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 3m2 62dm2 = ...........m2
  1. 4m2 3dm2 = ............m2
  1. 37dm2 = ................m2
  1. 8dm2 = .................m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 8cm2 15mm2 = ..............cm2
  1. 17cm2 3mm2 = ...........cm2
  1. 9dm2 23cm2 = ..............dm2
  1. 13dm27cm2 = .............dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 5000m2 = .......ha
  1. 2482m2 = ...............ha
  1. 1ha = ...........km2
  1. 23ha = .............km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 4,27m2 = 427dm2

Cách làm : \(4,27{m^2} = 4{{27} \over {100}}{m^2} = 4{m^2}27d{m^2} = 427d{m^2}\)

  1. 3,73m2 = ...............dm2
  1. 4,35m2 = ..............dm2
  1. 6,53km2 = ..............ha
  1. 3,5ha = ..........m2

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 3m2 62dm2 = 3,62 m2
  1. 4m2 3dm2 = 4,03 m2
  1. 37dm2 = 0,37 m2
  1. 8dm2 = 0,08 m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 8cm2 15mm2 = 8,15 cm2
  1. 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2
  1. 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2
  1. 13dm27cm2 = 13,07 dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 5000m2 = 0,5 ha
  1. 2482m2 = 0,2472 ha
  1. 1ha = 0,01 km2
  1. 23ha = 0,23 km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

  1. 3,73m2 = 373 dm2

\(3,73{m^2} = 3{{73} \over {100}}{m^2} = 3{m^2} + 73d{m^2} = 373d{m^2}\)

  1. 4,35m2 = 435 dm2

\(4,35{m^2} = 4{{35} \over {100}}{m^2} = 4{m^2} + 35d{m^2} = 435d{m^2}\)

  1. 6,53km2 = 653 ha

\(6,53k{m^2} = 6{{53} \over {100}}k{m^2} = 6k{m^2} + 53ha = 653ha\)

  1. 3,5ha = 35 000m2

\(3,5ha = 3{{5000} \over {10000}}ha = 3ha + 5000{m^2} = 35000{m^2}\)

Giaibaitap.me