Vocabulary - phần từ vựng - unit 4 tiếng anh 12 thí điểm - UNIT THE MASS MEDIA
17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin UNIT 4. THE MASS MEDIA Truyền thông đại chúng 1. addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện 2. advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng 3. app ( = application)/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng 4. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm 5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối 6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet 7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu 8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn 9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng 10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả 11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên 12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần 13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu 14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời 15. mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng 16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện 17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin 18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn 19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội 20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn 21. tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng 22. the mass media: truyền thông đại chúng 23. tie in /taɪ/(v): gắn với 24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử Loigiaihay.com |