Vuông góc tiếng Nhật là gì
Từ vựng tiếng Nhật về toán học cơ bảnChào các bạn, trong quá trình dịch thuật hay làm việc với tiếng Nhật, chắc chắn các bạn sẽ phải sử dụng 1 vài từ vựng toán học (ít nhất là cộng trừ nhân chia) trong tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn 1 số Từ vựng tiếng Nhật về toán học cơ bản để các bạn tham khảo Show Mục lục :
Từ vựng tiếng Nhật về toán học phần đại số :Các phép tính trong tiếng Nhật :Các phép tính cộng trừ nhân chia trong tiếng Nhật là : 足す tasu : cộng 足し算 tashizan : phép cộng 引く hiku : trừ 引き算 hikizan : phép trừ 掛ける kakeru : nhân 掛け算 kakezan : phép nhân 割る waru : chia 割り算 warizan : phép chia Ví dụ :2+7=9 : 2たす7は9 2×3=6 : 2 かける3は6 tương tự với các phép tính khác 四角い shikakui : (tính từ) hình tứ giác 三角い sankakui : (tính từ) hình tam giác 三角形 sankakukei (trong văn nói có thể nói thành sankakkei) : (danh từ) hình tam giác 直角三角形 chokkaku sankakukei : tam giác vuông 二等辺三角形 nitouhen sankakukei : tam giác cân 倍(ばい) : bội số 2 倍 : 2 lần 2 の平方根(にのへいほうこん) căn bậc 2 của 2 ルート = 平方根(にのへいほうこん) 3の平方根(さんのへいほうこん) : căn bậc 2 của 3 3の2乗 sanno nijou : 3 bình phương 2の3乗 nino sanjou : 2 mũ ba 1/3 三分の一 một phần ba 7/10 十分の七 bảy phần mười 0.7 れいてんなな 1.23 いちてんにさん 合計 ごうけい Tổng số 変換する transform Henkan : chuyển đổi (đơn vị, từ m sang feet) X軸 X-axis X jiku : trục X (trong hệ trục toạ độ) Y軸 Y-axis Y jiku : trục Y Cách đọc phân số trong tiếng NhậtCách đọc phân số hay cách đọc số thập phân trong tiếng Nhật như sau : Với phân số x phần y ta sẽ chuyển thành : y分のx (x trong số y phần, chia thành y phần thì có x phần). Nói các khác chúng ta cho mẫu số + 分の và thêm tử số. Ví dụ : 4/5 : 5分の4. 2/10 : 十分の二 Từ vựng tiếng Nhật về toán học Hình học :辺 hen : cạnh 角 kaku : góc 正三角形 seisankakukei : tam giác đều 長方形(ちょうほうけい) hình chữ nhật 正方形(せいほうけい) : hình vuông 平行四辺形(へいこうしへんけい) : hình bình hành 平方 square(d) Heihou bình phương (m2) 平方メートル (heihou me-toru) mét vuông : m2 立方 cube(d) rippou lập phương (m2) 立方メートル m³ 円 circle en đường tròn 円の半径 radius enno hankei bán kính đường tròn 円の直径 diameter en no chokkei đường kính đường tròn 周辺長 shuuhenchou : chu vi 面積 menseki : diện tích 体積 taiseki : thể tích Trả lời câu hỏi bạn đọc :mét vuông tiếng Nhật là gì?mét vuông hay m2 tiếng Nhật là 平方メートル (heihou me-toru) mét khối tiếng Nhật là gì?mét khối hay m3 tiếng Nhật là 立方メートル rippou me-toru km2 tiếng Nhật là gìKm2 hay kilomet vuông tiếng Nhật là 平行キロメートル (heihou kirome-toru) Trên đây là 1 số từ vựng tiếng Nhật về toán học. Nếu các bạn biết các từ vựng tiếng Nhật về toán họcnào khác, các bạn hãy comment bên dưới để mọi người cùng học nhé Mời các bạn cùng xem các bài viết khác khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề We on social :Facebook - Youtube - Pinterest Chia sẻ :
|