Xinh gái tiếng Hàn là gì
Tính từ 예쁘다 trong tiếng Hàn có nghĩa là xinh đẹp. Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Một số từ liên quan đến tính từ 예쁘다: 예쁜 여자 /Yê pưn yo cha/: Cô gái xinh đẹp. 예쁜 목소리 /Yê pưn mok xô ri/: Giọng nói dễ nghe. 몸매가 예쁘다 /Môm mae ka yê pư tà/: Thân hình đẹp. 표나게 예쁘다 /Phyo na kê yê pư tà/: Đẹp nổi bật. 예) 오늘 네가 입은 치마 정말 예뻐요. Hôm nay chiếc váy bạn mặc thật đẹp. 너 손톱 정말 예쁘다. Móng tay của em đẹp thật. 그녀는 내가 만나 본 사람 중에 제일 예쁜 여자야. Cô gái đó là người đẹp nhất trong số những người tôi đã gặp. 거기 경치 정말 예쁘다. Cảnh ở đó thật sự đẹp. 한국 사람들은 애교 살이 있는 걸 예쁘다고 생각한다던데. Người Hàn Quốc nghĩ rằng bọng ở dưới mắt là đẹp. Chuyên mục "tính từ 예쁘다 trong tiếng Hàn" được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |