100 từ vựng grey hàng đầu năm 2022

Việc nắm rõ từ vựng tiếng Anh tiểu học sẽ giúp bé tự tin hơn khi nói cũng như viết. Monkey đã tổng hợp lại các chủ đề từ vựng thông dụng nhất cho các bé dưới đây. Đồng thời ở phần thứ 2 giúp ba mẹ chọn được bộ từ vựng tuỳ theo độ tuổi hay lớp học của con. ĐẶC BIỆT, một phần quà nhỏ bất nhờ và cực kỳ giá trị Monkey muốn gửi tặng ba mẹ. Đó là bộ từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh  thiết kế riêng thật "xịn xò" đảm bảo sẽ là công cụ rất hữu ích để con trau dồi vốn từ vựng. Đừng bỏ lỡ cơ hội này nhé ba mẹ, hãy cùng Monkey khám phá ngay! 

100 từ vựng grey hàng đầu năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề cần nhớ

Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bé nhớ nhanh, học được nhiều từ cùng lúc. Trong phần này, Monkey sẽ tổng hợp một số chủ đề từ vựng thông dụng nhất mà bé cần nắm được trong 5 năm tiểu học.

Các từ miêu tả

Danh sách những từ vựng tiếng Anh tiểu học sau sẽ giúp bé dễ dàng biểu đạt suy nghĩ, cảm xúc của mình. Mời bạn cùng theo dõi nhằm gợi ý cho con hiệu quả hơn:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Old

/ould/

Già/đã có tuổi

2

Young

/jʌɳ/

Trẻ/năng động

3

Ugly

/’ʌgli/

Xấu/không đẹp

4

Beautiful

/’bju:təful/

Đẹp/dễ nhìn

5

Happy

/’hæpi/

Vui/cảm giác hào hứng

6

Sad

/sæd/

Buồn/dùng khi thất vọng

7

Fat

/fæt/

Mập/Béo

8

Thin

/θin/

Ốm/Gầy

9

Long

/lɔɳ/

Dài/ nói đến chiều cao

10

Short

/ʃɔ:t/

Ngắn (nói đến chiều cao)

11

Big

/big/

Lớn (dùng để so sánh với nhỏ)

12

Small

/smɔ:l/

Nhỏ

13

Clean

/kli:n/

Sạch sẽ

Chủ đề hoạt động

Song song với đó, bé yêu ở trường hay về nhà cũng rất hào hứng với hàng loạt hoạt động sau. Những từ vựng gần gũi, thân thuộc này sẽ không làm khó con bạn đâu:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

Play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

Play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

Swim

/swim/

Bơi

5

Watch TV

/wɔtʃ/

Xem Tivi

6

Read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

Sing

/siɳ/

Hát

8

Dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

Walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

Listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

Chủ đề hoa quả

Bạn có thể hỏi bé thích ăn những loại quả nào. Bảng dưới đây list các từ vựng có thể dùng giúp con gọi tên loại trái cây mà bé thích.

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Apple

/’æpl/

Quả táo

2

Banana

/bə’nɑ:nə/

Quả chuối

3

Orange

/’ɔrindʤ/

Quả cam

4

Guava

/’gwɑ:və/

Quả ổi

5

Mango

/’mæɳgou/

Quả xoài

6

Coconut

/’koukənʌt/

Quả dừa

7

Pear

/peə/

Quả lê

8

Durian

/’duəriən/

Sầu riêng

Chủ đề trường lớp

Trường lớp là một chủ đề khá rộng nằm trong chuỗi từ vựng tiếng anh lớp 3 ở học kỳ 1. Đây là tổng hợp các từ mới rất hữu dụng giúp bé lớp 3 có thể mô tả về hoạt động ở trường lớp với bạn bè, thầy cô một cách dễ dàng:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Pupil

/’pju:pl/

Học sinh

2

Teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

3

Bag

/bæg/

Cặp sách

4

Eraser

[ɪˈreɪ.sɚ]

Cục tẩy

5

Pen

/pen/

Bút bi

6

Pencil

/’pensl/

Bút chì

7

Book

/buk/

Sách

8

Chair

/tʃeə/

Ghế

9

Table

/’teibl/

Bàn

10

Ruler

/’ru:lə/

Thước

Các từ vựng chỉ vị trí

Ngoài ra, bạn cũng nên gợi ý cho trẻ biết về các từ chỉ vị trí. Bằng cách này bé có thể miêu tả chính xác, giúp người đọc/người nghe hiểu rõ hơn về bài văn của mình hơn nữa:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

In

/in/

Bên trong

2

Next to

/nekst/

Bên cạnh

3

On

/ɔn/

Bên trên

4

Under

/’ʌndə/

Bên dưới

5

Left

/left/

Bên trái

6

Right

/rait/

Bên phải

Các từ vựng chỉ màu sắc

Sẽ là thiếu sót lớn nếu chúng ta bỏ qua những từ vựng chỉ màu sắc sau. Mời thầy cô và ba mẹ cùng khám phá ngay:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Green

/gri:n/

Màu xanh lá cây

2

Purple

/’pə:pl/

Màu tím

3

Yellow

/’jelou/

Màu vàng

4

Black

/blæk/

Màu đen

5

Orange

/’ɔrindʤ/

Màu cam

6

White

/wait/

Màu trắng

7

Grey

/grei/

Màu xám

8

Brown

/braun/

Màu nâu

Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo những thông tin sau để lọc từ vựng tiếng Anh tiểu học theo lớp. Monkey xin giới thiệu đến quý phụ huynh cùng thầy cô danh sách các từ thông dụng. Chúng ta cùng khám phá ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé từ lớp 1 đến lớp 5

Monkey sẽ không để bạn đợi lâu thêm nữa. Hệ thống các từ vựng theo lớp sau sẽ bổ trợ rất tốt cho con yêu. Vì thế, ba mẹ còn đợi gì không khám phá?

Những từ vựng thông dụng dành cho bé lớp 1

Ngay sau đây, Monkey sẽ mách bạn biết đến hàng loạt từ vựng thông dụng dành cho trẻ lớp Một. Giai đoạn này những từ đơn, dễ hiểu, gần gũi,… sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn.

Do vậy, các gợi ý sau rất đáng để thầy cô và quý phụ huynh tham khảo:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Zero

/ˈzɪərəʊ/

Không

2

One

/wʌn/

Một

3

Two

/tuː/

Hai

4

Three

/θriː/

Ba

5

Four

/fɔː/

Bốn

6

Five

/faɪv/

Năm

7

Six

/sɪks/

Sáu

8

Seven

/ˈsɛvn/

Bảy

9

Eight

/eɪt/

Tám

10

Nine

/naɪn/

Chín

11

Guava

/ˈgwɑːvə/

Quả ổi

12

Jackfruit

/ˈdʒæk.fruːt/

Quả mít

13

Lemon

/ˈlɛmən/

Quả chanh

14

Longan

Longan

Quả nhãn

15

Mango

/ˈmæŋgəʊ/

Quả xoài

16

Papaya

/pəˈpaɪə/

Đu đủ

17

Peach

/piːʧ/

Quả đào

18

Pear

/peə/

Quả lê

19

Persimmon

Persimmon

Quả hồng

20

Pineapple

/ˈpaɪnˌæpl/

Quả dứa

21

Grandfather

/ˈgrændˌfɑːðə/

Ông

22

Grandmother

/ˈgrænˌmʌðə/

23

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh em họ

24

Uncle

/ˈʌŋkl/

Chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)

25

Aunt/ Aunty

/ɑːnt/, /ˈɑːnti/

Cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)

26

Parents

/ˈpeərənts/

Cha mẹ

27

Son

/sʌn/

Con trai

28

Daughter

/ˈdɔːtə/

Con gái

29

Great grandfather

/greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/

Cụ ông

30

Great grandmother

/greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/

Cụ bà

Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 2

Trong khi đó những từ vựng sau sẽ giúp trẻ lớp hai làm đầy vốn từ hiệu quả. Con còn biết tận dụng triệt để những gợi mở này để diễn đạt ý muốn. Hàng loạt từ liên quan đến sở thích, chủ đề trẻ quan tâm,… còn giúp trẻ tiếp nhận kiến thức mới dễ dàng hơn.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Crown

/kraʊn/

Vương miện

2

Friend

/frend/

Bạn bè

3

King

/kɪŋ/

Nhà vua

4

Prince

/prɪns/

Hoàng tử

5

Happy

/ˈhæpi/

Vui

6

Sad

/sæd/

Buồn

7

Fairy tales

/ˈfer.i ˌteɪl/

Truyện cổ tích

8

Go

/ɡəʊ/

Đi

9

Hot

/hɒt/

Nóng

10

Cold

/kəʊld/

Lạnh

11

Hungry

/ˈhʌŋɡri/

Đói

12

Sleepy

/ˈsliːpi/

Buồn ngủ

13

Scared

/skeəd/

Sợ hãi

14

Thirsty

/ˈθɜːsti/

Khát nước

15

Tired

/ˈtaɪəd/

Mệt mỏi

16

Fat

/fæt/

Béo

17

Thin

/θɪn/

Gầy

18

New

/njuː/

Mới

19

Old

/əʊld/

20

Soft

/sɒft/

Mềm

21

Hard

/hɑːd/

Cứng

22

Rich

/rɪtʃ/

Giàu

23

Head

/hed/

Đầu

24

Chest

/tʃest/

Ngực

25

Shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/

Vai

26

Eye

/ai/

Mắt

27

Nose

/nouz/

Mũi

28

Mouth

/mauθ – mauð/

Miệng

29

Lip

/lip/

Môi

30

Ear

/iə/

Tai

31

Leg

/leɡ/

Chân

32

Arm

/ɑ:m/

Tay

33

Head

/hed/

Đầu

34

Chest

/tʃest/

Ngực

35

Shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/

Vai

Các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho trẻ lớp 3

Ngoài ra, bạn cũng nên tận dụng triệt để những từ vựng sau nếu bé đang học lớp Ba. Nội dung liên quan đến hoạt động vui chơi, giải trí hẳn sẽ khiến con yêu rất thích thú:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

Play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

Play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

Swim

/swim/

Bơi

5

Watch TV

/wɔtʃ/

Xem tivi

6

Read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

Sing

/siɳ/

Hát

8

Dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

Walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

Listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

11

Jump

/dʒʌmp/

Nhảy

12

Eight

/eɪt/

Tám (8)

13

Five

/faɪv/

Năm (5)

14

Four

/fɔːr/

Bốn (4)

15

Mr

/ˈmɪs.tər/

Thầy, anh (ấy), cậu (ấy) ….

16

Nine

/naɪn/

Chín (9)

17

One

/wʌn/

Một (1)

18

Three

/θriː/

Ba (3)

19

Too

/tu:/

Cũng

20

Two

/tu:/

Hai (2)

21

Close

/kləʊz/

Đóng, khép

22

Come here

/kʌm hɪər/

Đến đây

23

Come in

/kʌm ɪn/

Mời vào (nơi nào đó)

24

Don’t talk

/dəʊnt tɔːk/

Đừng nói chuyện

25

Good morning

/ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng (lịch sự)

26

May

/meɪ/

Có thể

27

May I ….?

/me aɪ/

Câu xin phép được làm gì

28

Open

/ˈəʊ.pən/

Mở

29

Please

/pliːz/

Vui lòng

30

question

/ˈkwes.tʃən/

câu hỏi


Hệ thống các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 4

Song song với đó, bạn cũng nên chọn các từ cho trẻ lớp Bốn dưới đây. Dễ nhận thấy giai đoạn này, trẻ có thể ghi nhớ được từ ghép tốt hơn.

Vì lẽ đó những gợi ý sau hẳn sẽ giúp bé làm đầy kho từ vựng hiệu quả hơn nữa:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

English

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Môn Tiếng Anh

2

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Thứ hai

3

Tuesday

/’tju:zdeɪ/

Thứ ba

4

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Thứ tư

5

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ năm

6

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

7

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Thứ bảy

8

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

9

Weekday

/’wi:kdeɪ/

Ngày trong tuần

10

Weekend

/ˌwiːkˈend/

Cuối tuần

11

Today

/təˈdeɪ/

Hôm nay

12

Date

/deɪt/

Ngày

13

School day

/sku:l deɪ/

Ngày đi học

14

January

(n) /'dʒænjuəri/

Tháng một

15

February

(n) /‘febrʊəri/

Tháng hai

16

March

(n) /ma:tj/

Tháng ba

17

April

(n) /‘eiprəl/

Tháng tư

18

May

(n) /mei/

Tháng năm

19

June

(n) /d3u:n/

Tháng sáu

20

July

(n) /d3u:'lai/

Tháng bấy

21

August

(n) /ɔ:'gʌst/

Tháng tám

22

September

(n) /Sep'tembe(r)/

Tháng chín

23

October

(n) /ɒk'təʊbə(r)/

Tháng mười

24

November

(n) /nəʊ'vembə(r)/

Tháng mười một

25

December

(n) /di'sembe(r)/

Tháng mười hai

26

Birthday

(n) /‘bɜ:θdei/

Ngày sinh, sinh nhật

27

Friend

(n) /frend/

Người bạn 

28

First

/fɜ:st/

Thứ nhất

29

Second

/’sekənd/

Thứ hai

30

Third

/ðɜ:d/

Thứ ba

31

Street

(n) [stri:t]

Đường phố

32

Road

(n) [raud]

Con đường

33

Way

(n) [wei]

Đường, lối đi

34

Address

(n) [’asdres]

Địa chỉ

35

Class

(n) [’kla:s]

Lớp học

36

Classroom

(n) [’kla:s r:um]

Lớp học

37

District

(n) [distrikt]

Quận, huyện

38

School

(n) [sku: l]

Trường học

39

Study

(v) ['stʌdi]

Học

40

Stream

(n) [stri:m]

Dòng Suối

41

Village

(n) [‘’vilidj]

Ngôi làng

42

Same

(adj) [seim]

Giống nhau

43

Cousin

(n) ‘[kʌzn]

Anh (Em) họ

44

Welcome

(v) [’welkəm]

Chào mừng

45

Bike

(n) [baik]

Xe đạp

46

Collect

(V) [kə'lekt]

Sưu tầm

47

Stamp

(n) [staemp]

Com tem

48

Collection 

(n) [kə'lektig]

Bộ sưu tập

49

Watch

(V) [wɒt∫]

Xem

50

Tv

(n)[ti: vi:]

Ti Vi

51

Comic book

(n) ['komik buk]

Truyện tranh

52

Cool

(adj) [ku:l]

Vui vẻ

Những từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 5

Ngoài ra những từ vựng sau cũng rất hợp với trẻ lớp 5. Bạn có thể lưu lại để gợi ý cho bé. Tin rằng nhờ thế khả năng Nghe – Nói- Đọc- Viết của con cũng được cải thiện hiệu quả hơn nữa.

Stt

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Address (N)

/ə'dres/

Địa chỉ

2

Lane (N)

/lein/

Ngõ

3

Road (N)

/roud/

Đường (trong làng)

4

Street (N)

/stri:t/

Đường (trong thành phố)

5

Flat (N)

/flæt/

Căn hộ

6

Village (N)

/vilidʒ/

Ngôi làng

7

Country (N)

/kʌntri/

Đất nước

8

Tower (N)

/tauə/

Tòa tháp

9

Mountain (N)

/mauntin/

Ngọn núi

10

District (N)

/district/

Huyện, quận

11

Province (N)

/prɔvins/

Tỉnh

12

Hometown (N)

/həumtaun/

Quê hương

13

Where (Adv)

/weə/

Ở đâu

14

From (Prep.)

/frəm/

Đến từ

15

Pupil (N)

/pju:pl/

Học sinh

16

Live (V)

/liv/

Sống

17

Busy (Adj)

/bizi/

Bận rộn

18

Far (Adj)

/fɑ:/

Xa xôi

19

Quiet (Adj)

/kwaiət/

Yên tĩnh

20

Crowded (Adj)

/kraudid/

Đông đúc

21

Large (Adj)

/lɑ:dʒ/

Rộng

22

Small (Adj)

/smɔ:l/

Nhỏ, hẹp

23

Pretty (Adj)

/priti/

Xinh xắn

24

Beautiful (Adj)

/bju:tiful/

Đẹp

25

Building (N)

/ˈbɪldɪŋ/

Tòa nhà

26

Tower (N)

/ˈtaʊə(r)/

Tòa tháp

27

Field (N)

/fi:ld/

Đồng ruộng

28

Noisy (Adj)

/´nɔizi/

Ồn ào

29

Big (Adj)

/big/

To, lớn

30

O To School

/gəʊ tə sku:l/

Đi học

31

Do The Homework

/du: ðə 'həʊmwɜ:k/

Làm bài tập về nhà

32

Talk With Friends

/tɔ:k wið frendz/

Nói chuyện với bạn bè

33

Brush The Teeth

/brʌ∫ ðə ti:θ/

Đánh răng

34

Do Morning Exercise

/du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/

Tập thể dục buổi sáng

35

Cook Dinner

/kuk 'dinə/

Nấu bữa tối

36

Watch TV

/wɒt∫ ti:'vi:/

Xem ti vi

37

Play Football

/plei 'fʊtbɔ:l/

Đá bóng

38

Surf The Internet

/sɜ:f tə ‘ɪntənet/

Lướt mạng

39

Look For Information

/lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/

Tìm kiếm thông tin

40

Go Fishing

/gəʊ 'fi∫iη/

Đi câu cá

41

Ride A Bicycle

/raid ei 'baisikl/

Đi xe đạp

42

Come To The Library

/kʌm tu: tə 'laibrəri/

Đến thư viện

43

Go Swimming

/gəʊ 'swimiη/

Đi bơi

44

Go To Bed

/gəʊ tə bed/

Đi ngủ

45

Go Shopping

/gəʊ '∫ɒpiŋ/

Đi mua sắm

46

Go Camping

/gəʊ 'kæmpiŋ/

Đi cắm trại

47

Go Jogging

/gəʊ 'dʒɒgiη/

Đi chạy bộ

48

Play Badminton

/plei 'bædmintən/

Chơi cầu lông

49

Get Up

/'get ʌp/

Thức dậy

50

Have Breakfast

/hæv 'brekfəst/

Ăn sáng

51

Have Lunch

/hæv lʌnt∫/

Ăn trưa

52

Have Dinner

/hæv 'dinə/

Ăn tối

53

look for

/lʊk fɔ:[r]/

Tìm kiếm

54

project

/'prədʒekt/

Dự án

55

early

/'ə:li/

Sớm

56

busy

/'bizi/

Bận rộn

57

classmate

/ˈklɑːsˌmeɪt/

Bạn cùng lớp

58

sports centre

/'spɔ:ts 'sentə[r]/

Trung tâm thể thao

59

Library

/'laibrəri/

Thư viện

60

Partner

/'pɑ:tnə[r]/

Bạn cùng nhóm, cặp

Tặng miễn phí bộ từ vựng hình ảnh đẹp mắt 20+ chủ đề cho con 

Qua đây mong rằng bạn sớm biết từ vựng tiếng Anh tiểu học nào thông dụng. Việc học ngoại ngữ mới theo phương pháp hiện đại sẽ giúp trẻ nhớ lâu, tránh áp lực.

Thầy cô cùng ba mẹ đừng quên theo dõi các chia sẻ hay của Monkey. Từ đó, bạn có thể đồng hành cùng bé để có kết quả học tập tốt hơn. Nếu bạn quan tâm về cách để bé ghi nhớ 1000+ dễ dàng ngay khi còn bé, tìm hiểu thêm về chương trình học tại đây

Danh sách 900 hơn các từ cần thiết, tần số cao cho GRE.

Chúc may mắn học tập!

966 từ 1.176 người học words 1,176 learners

Học các từ với flashcards và các hoạt động khác

Các hoạt động học tập khác

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:

  1. bất thường

    khác biệt rõ rệt với một tiêu chuẩn được chấp nhận

    Hồ sơ nhân cách có nguồn gốc Hitler cũng cho rằng anh ta có thể có xu hướng tâm thần phân liệt, bao gồm cả sự vĩ đại và suy nghĩ bất thường.aberrant thinking.Scientific American (Dec 19, 2011)

  2. sự tuân thủ

    cách tạm thời hoặc đình chỉ

    Thông thường, khi kết thúc quá trình tố tụng, việc xử lý cuối cùng đã được tổ chức trong sự tuân thủ và người ngoài hành tinh sẽ vẫn ở trên trái phiếu, cô Galvin đã viết. New York Times (ngày 18 tháng 2 năm 2012)abeyance, and the alien would remain on bond,” Ms. Galvin wrote.New York Times (Feb 18, 2012)

  3. Biến

    chạy đi, thường xuyên lấy một cái gì đó hoặc ai đó cùng

    Cảnh sát cho biết họ đang tìm kiếm sự giúp đỡ trong việc định vị một tù nhân bỏ trốn khỏi một cơ sở chăm sóc sức khỏe ở Belfast.absconded from a healthcare facility in Belfast.

  4. Accemious

    được đánh dấu bởi sự ôn hòa trong sự nuông chiều

    Trang trí là những người chơi đơn giản, thoái hóa nhưng hiệu quả trên đĩa: Squash Risotto, Fennel, Bacon-Onion Jam. New York Times (ngày 20 tháng 11 năm 2010)abstemious yet effective players on the plate: squash risotto, puréed fennel, bacon-onion jam.New York Times (Nov 20, 2010)

  5. Tóm tắt

    khó để hiểu

  6. vô lý

    không phù hợp với lý trí hoặc logic hoặc lẽ thường

  7. vực sâu

    Một vịnh hoặc hố không đáy

  8. Biết

    đồng ý hoặc thể hiện thỏa thuận

  9. kiên quyết

    carbon tinh thể bản địa rất cứng có giá trị như một viên đá quý

  10. lão luyện

    có hoặc thể hiện kiến ​​thức và kỹ năng và năng khiếu

  11. khuyên răn

    la mắng hoặc khiển trách; thực hiện nhiệm vụ

  12. Adulation

    tâng bốc một cách khó chịu

    Người đàn ông chính tại SOM là David Childs, hiện 70 tuổi, nổi bật trong nhiều thập kỷ trong kiến ​​trúc Mỹ nhưng không bao giờ được coi là những ngôi sao quyến rũ hơn.adulated like its more glamorous stars.

  13. sự nổi loạn

    phóng đại phóng đại hoặc khen ngợi

  14. pha trộn

    làm cho không tinh khiết bằng cách thêm một chất nước ngoài hoặc kém

  15. adumbrate

    mô tả đại khái hoặc đưa ra các điểm chính hoặc tóm tắt của

  16. bất lợi

    theo hướng đối lập

  17. Esthete

    một người tuyên bố sự nhạy cảm lớn đối với vẻ đẹp của nghệ thuật

  18. thân thiện

    khuếch tán sự ấm áp và thân thiện

  19. phiền não

    một nguyên nhân của sự đau khổ và đau khổ lớn

  20. giàu có

    có một nguồn cung cấp tiền hoặc tài sản có giá trị dồi dào

  21. nhiều hơn

    tô điểm; tăng phạm vi, sức mạnh hoặc tầm quan trọng của

    Ngoài các dấu hiệu từ chối trên khuôn mặt và giọng hát, đôi khi có những phong trào kỳ quái, cường điệu, như những điểm dừng đột ngột hoặc vượt qua các thời gian. New York Times (ngày 7 tháng 11 năm 2011)aggrandized sidesteps.New York Times (Nov 7, 2011)

  22. kích động

    di chuyển hoặc gây ra để di chuyển qua lại

  23. Agog

    Rất phấn khích

  24. sự alacrity

    Sự sống động và háo hức

    Cho đến nay, mặc dù có lẽ phần nào thiếu sự đàn áp, không có cáo buộc nghiêm trọng nào có thể được đặt ra chống lại anh ta.lea, Henry Charlesalacrity of persecution, no serious charges could be laid against him.Lea, Henry Charles

  25. cáo buộc

    một lời buộc tội chính thức chống lại ai đó

  26. lòng trung thành

    hành động ràng buộc bản thân với một quá trình hành động

  27. đồng minh

    một quốc gia thân thiện

  28. Hợp nhất

    mang hoặc kết hợp với nhau hoặc với một cái gì đó khác

  29. mơ hồ

    Có nhiều hơn một ý nghĩa có thể

  30. mâu thuẫn trong tư tưởng

    không chắc chắn hoặc không thể quyết định về khóa học nào để theo dõi

  31. Ambrosial

    xứng đáng với các vị thần

  32. cải thiện

    làm cho tốt hơn

  33. chịu trách nhiệm

    được xử lý hoặc sẵn sàng tuân thủ

  34. lỗi thời

    định vị một cái gì đó vào thời điểm nó không thể tồn tại

  35. Giảm đau

    có khả năng giảm đau

  36. Phụ lục

    gắn vào

    Những người phản đối nói rằng các động thái của MA sẽ giúp các nhà lãnh đạo Bắc Kinh dễ dàng hơn cuối cùng là Phụ lục Đài Loan, mà họ coi là tỉnh của Trung Quốc.forbes (ngày 13 tháng 1 năm 2012)annex Taiwan, which they view as province of China.Forbes (Jan 13, 2012)

  37. Chú thích

    Thêm ghi chú giải thích vào hoặc cung cấp với các bình luận phê bình

  38. Annul

    Hủy chính thức

  39. bất thường

    đi chệch khỏi thứ tự chung hoặc loại chung hoặc loại

  40. Antediluvian

    của hoặc liên quan đến thời kỳ trước trận lụt trong Kinh thánh

  41. ác cảm

    một cảm giác không thích dữ dội

  42. sát trùng

    hoàn toàn sạch sẽ và không có các sinh vật gây bệnh

  43. châm ngôn

    terse và dí dỏm và thích một câu châm ngôn

  44. Apocryphal

    là tính xác thực đáng ngờ

  45. xuất hiện

    một con số xuất hiện ma quái

  46. thẩm định

    xem xét một cách toàn diện

  47. e ngại

    kỳ vọng hoặc dự đoán đáng sợ

  48. cho biết

    thông báo cho ai đó về điều gì đó

  49. sự chấp thuận

    sự chấp nhận hoặc thỏa thuận chính thức

  50. năng khiếu

    khả năng vốn có

  51. nước

    tương tự như hoặc chứa hoặc hòa tan trong nước

  52. trồng trọt

    có khả năng được nuôi một cách hiệu quả

  53. phân xử

    hành động giữa các bên với quan điểm để điều hòa sự khác biệt

  54. gian truân

    đặc trưng bởi nỗ lực đến mức kiệt sức

  55. khớp nối

    thể hiện hoặc trạng thái rõ ràng

  56. khổ hạnh

    một người thực hành tự từ chối như một kỷ luật tâm linh

  57. thường gán

    thuộc tính hoặc tín dụng cho

  58. tính trung bình

    Sự khắc nghiệt của cách thức

  59. Aspersion

    một nhận xét chê bai

  60. Khát vọng

    một ham muốn ấp ủ

  61. đánh giá

    ước tính bản chất, chất lượng, khả năng hoặc ý nghĩa của

  62. giả định

    cung cấp sự giải thoát về thể chất, như từ nỗi đau

  63. làm se

    có xu hướng vẽ lại với nhau hoặc co thắt mô hữu cơ mềm

  64. sắc sảo

    được đánh dấu bằng trí thông minh thực tế

  65. chuộc lỗi

    quay lưng lại với tội lỗi hoặc bị sám hối

  66. teo

    Giảm kích thước của một cơ quan do bệnh tật hoặc không sử dụng

  67. chú ý

    Hãy chú ý

  68. suy giảm

    trở nên yếu hơn, về sức mạnh, giá trị hoặc cường độ

  69. táo bạo

    được xử lý để mạo hiểm hoặc chấp nhận rủi ro

  70. tăng

    phóng to hoặc tăng

  71. tốt lành

    chỉ ra hoàn cảnh thuận lợi và chúc may mắn

    Năm năm sau, thế giới luật doanh nghiệp một lần nữa trở nên khó chịu đối với công ty, Dewey & LeBoeuf, nhưng vì lý do ít tốt lành hơn. Thời báo New York (ngày 15 tháng 3 năm 2012)auspicious reasons.New York Times (Mar 15, 2012)

  72. khắc khổ

    của một ổ trục nghiêm khắc hoặc nghiêm ngặt

  73. Avarice

    khả năng mua lại đáng trách; Mong muốn của sự giàu có vô độ

  74. AVER

    tuyên bố hoặc khẳng định một cách long trọng và chính thức là đúng

  75. không thích

    phản đối mạnh mẽ

  76. Đua

    quay đi hoặc sang một bên

  77. khao khát

    được đánh dấu bởi sự quan tâm và nhiệt tình tích cực

  78. không may

    đe dọa hoặc báo trước những phát triển xấu xa hoặc bi thảm

  79. chuộc

    từ chối tiến hành hoặc tuân thủ

  80. tầm thường

    lặp đi lặp lại quá thường xuyên; Quá mức thông qua việc lạm dụng quá mức

    Đó cũng không phải là tài liệu của anh ấy, mà dính vào sự khéo léo đối với các đối tượng tương đối tầm thường như chuỗi cửa hàng hoặc thái độ hipster. New York Times (ngày 21 tháng 3 năm 2012)banal subjects like chain stores or hipster attitudes.New York Times (Mar 21, 2012)

  81. baneful

    xấu xa hoặc nham hiểm

  82. trò đùa

    Ánh sáng trêu chọc repartee

  83. trần trụi

    không có nỗ lực để che giấu

  84. tắm nắng

    phơi bày bản thân trước sự ấm áp và ánh sáng, như để thư giãn

  85. tin tưởng

    mâu thuẫn với

  86. Hiếu chiến

    có hoặc thể hiện một khuynh hướng sẵn sàng để chiến đấu

  87. nhân từ

    thể hiện hoặc thúc đẩy bởi sự cảm thông và hiểu biết

  88. nhẹ

    tử tế theo cách xử lý hoặc cách thức

  89. Bilk

    lừa ai đó ra khỏi những gì đến hạn, đặc biệt là tiền

    Cái gọi là phòng nồi hơi, nơi các nhà môi giới tham nhũng đã điều chỉnh các nhà đầu tư bằng cách thao túng các cổ phiếu, đang nhường chỗ cho giao dịch nội bộ.bilked investors by manipulating stocks, were giving way to insider-trading.

  90. kỳ quái

    rõ ràng hoặc rõ ràng là độc đáo hoặc bất thường

  91. Nhẹ nhàng

    tâng bốc dự định thuyết phục

  92. ảm đạm

    lạnh và ẩm ướt

  93. vui tươi

    vô tư và hạnh phúc và nhẹ nhàng

  94. sai lầm

    một sai lầm xấu hổ

  95. Cái bảng

    một chiều dài của gỗ cưa

  96. BOG

    mặt đất ẩm ướt của thảm thực vật phân hủy

  97. không có thật

    gian lận; có vẻ ngoài sai lệch

  98. củng cố

    Hỗ trợ và tăng cường

  99. ném bom

    nói chuyện hoặc viết tự phụ hoặc viết

    Nhưng anh ta bị mất thần kinh như một người đồng nghiệp, đi ném bom sân vận động thay vì những câu chuyện không được trang bị những câu chuyện khó khăn trong thời kỳ khó khăn.bombast instead of the unadorned grit these stories of hard times demand.

  100. boor

    một người không có cơ hội thô thiển thiếu sự tinh tế

  101. vi phạm

    một lỗ mở, đặc biệt là một khoảng trống trong một con đê hoặc pháo đài

  102. nhanh chóng

    nhanh chóng và tràn đầy năng lượng

  103. giòn

    có ít đàn hồi

  104. bố mẹ

    treo qua, như một cái gì đó đe dọa, tối hoặc đe dọa

  105. Burgeon

    Phát triển và phát triển

  106. khôi hài

    một trò giải trí sân khấu của sự hài hước rộng và đất

  107. Butress

    một sự hỗ trợ thường của đá hoặc gạch

  108. ăn xin

    có được hoặc tìm cách để có được bằng cách đánh giá

  109. vỗ

    ảnh hưởng hoặc thúc giục bằng cách thúc giục, vuốt ve hoặc tâng bốc

  110. bài tập thể dục

    Các bài tập nhẹ được thiết kế để thúc đẩy thể lực nói chung

  111. không thể

    một con dốc trong lượt của một con đường hoặc đường đua

  112. caprice

    một mong muốn bất ngờ

  113. Captor

    một người bắt giữ và giữ người khác

  114. Castigate

    gây ra hình phạt nghiêm trọng cho

  115. chất xúc tác

    chất bắt đầu hoặc tăng tốc phản ứng hóa học

  116. ăn da

    có khả năng phá hủy hoặc ăn uống bằng hành động hóa học

  117. Cavern

    một hang động lớn hoặc một buồng lớn trong hang động

  118. kiểm duyệt

    một người được ủy quyền để đàn áp tài liệu không thể chấp nhận được

  119. Kiểm duyệt

    những lời chỉ trích khắc nghiệt hoặc không tán thành

  120. đình chỉ

    một điểm dừng

  121. Điều lệ

    một tài liệu tạo ra một tổ chức và chỉ định các quyền của nó

  122. Chary

    đặc trưng bởi sự thận trọng lớn

  123. Chicanery

    việc sử dụng các thủ thuật để lừa dối ai đó

  124. bao quanh

    một cách gián tiếp để thể hiện điều gì đó

  125. thận trọng

    Cẩn thận xem xét các hậu quả tiềm tàng và tránh rủi ro

  126. yêu cầu

    khẳng định hoặc khẳng định mạnh mẽ

  127. cục máu đông

    một khối vật liệu được hình thành từ nội dung của chất lỏng

  128. hậu đậu

    thiếu ân sủng trong chuyển động hoặc tư thế

  129. đông máu

    một tác nhân tạo ra đông máu

    Tất cả chúng đều là chất đông máu phù hợp khi được sử dụng với số lượng được tính từ độ axit được phát hiện, nhưng tạo ra cao su tối hơn thông thường khi sấy khô không khí.Morgan, Sidneycoagulants when used in quantity calculated from the discovered acidity, but produced rubber darker than ordinary when air-dried.Morgan, Sidney

  130. ép buộc

    nguyên nhân phải làm thông qua áp lực hoặc sự cần thiết

  131. Cogent

    thuyết phục mạnh mẽ

  132. nhận thức

    Nhà nước hoặc hành động có kiến ​​thức về

  133. mạch lạc

    được đánh dấu bằng một mối quan hệ có trật tự và nhất quán của các bộ phận

  134. thông đồng

    Thỏa thuận bí mật

  135. TUYỆT VỜI

    tương ứng về kích thước hoặc mức độ hoặc mức độ

    Ông Evtushenkov đã nói rất nhiều, đầy tham vọng, ông Evtushenkov nói - và do đó, ông ngụ ý, quên đi quy tắc về hoạt động tương xứng với ảnh hưởng chính trị. Thời báo New York (ngày 4 tháng 5 năm 2012)commensurate with political influence.New York Times (May 4, 2012)

  136. bình luận viên

    một chuyên gia quan sát và nhận xét về một cái gì đó

  137. tự mãn

    hài lòng với một lỗi với hành động của chính mình hoặc một người

  138. Trò chơi

    thể hiện sự sẵn sàng vui vẻ để làm ủng hộ cho người khác

  139. sự bình tĩnh

    sự ổn định của tâm trí dưới căng thẳng

  140. công nhận

    Hãy từ bỏ

  141. tự cao

    Đặc điểm của quá vô ích

  142. nhượng bộ

    hành động năng suất

  143. hòa giải

    làm hoặc sẵn sàng nhượng bộ

  144. pha

    Làm một cái gì đó bằng cách trộn

  145. đồng tình

    xảy ra đồng thời

  146. nhượng bộ

    cư xử một cách bảo trợ

  147. thuận lợi

    có xu hướng mang lại; chịu trách nhiệm một phần cho

  148. bảo mật

    được đưa ra trong bí mật

  149. giới hạn

    đặt giới hạn trên

  150. Xung đột

    một ngọn lửa rất dữ dội và không được kiểm soát

    Có những lo ngại rằng cuộc xung đột có thể gây ra một cuộc xung đột khu vực hút ở các nước láng giềng. Thời gian (ngày 27 tháng 3 năm 2012)conflagration that sucks in neighboring countries.Time (Mar 27, 2012)

  151. Xung đột

    Trộn các yếu tố khác nhau với nhau

  152. bối rối

    khó hiểu hoặc bối rối

  153. đối đầu

    Sự bất hòa do một cuộc đụng độ của ý tưởng hoặc ý kiến

  154. đồng dạng

    tương ứng trong nhân vật hoặc loại

  155. cây lá kim

    một loại hình nón mang cây hoặc cây bụi

  156. phỏng đoán

    Đặc biệt tin vào cơ sở không chắc chắn hoặc dự kiến

  157. van xin

    triệu tập thành hành động hoặc đưa vào sự tồn tại

  158. CNTI

    Đăng ký vào dịch vụ bắt buộc

  159. đoàn kết

    thỏa thuận trong bản án mà toàn bộ nhóm đạt được

  160. ký gửi

    dành cho người khác để chăm sóc hoặc giữ an toàn

  161. Bảng điều khiển

    trao sức mạnh đạo đức hoặc cảm xúc cho

  162. dễ thấy

    Rõ ràng với mắt hoặc tâm trí

  163. âm mưu

    hành động theo thỏa thuận và bí mật hướng tới một mục đích lừa dối

  164. sự mất tinh thần

    sốc đột ngột hoặc mất tinh thần gây ra sự nhầm lẫn

  165. tranh cãi

    cạnh tranh cho một cái gì đó

  166. tranh cãi

    thể hiện thiên hướng không đồng ý

  167. ngẫu nhiên

    được xác định bởi các điều kiện hoặc hoàn cảnh theo sau

  168. ăn năn

    cảm giác hoặc thể hiện nỗi đau hoặc nỗi buồn

  169. gây tranh cãi

    được đánh dấu bởi hoặc có khả năng gây ra sự bất đồng

  170. thuyết phục

    Gọi cùng nhau

  171. quấn lại với nhau

    rất phức tạp hoặc phức tạp

  172. Hạ sĩ

    ảnh hưởng đến cơ thể trái ngược với tâm trí hoặc tinh thần

  173. chứng thực

    Đưa ra bằng chứng cho

  174. che giấu

    bí mật hoặc ẩn

  175. thèm muốn

    mong muốn, lâu dài, hoặc khao khát

  176. thu mình lại

    Crouch hoặc cuộn tròn

  177. Coy

    bị ảnh hưởng một cách ngại ngùng, đặc biệt là theo cách vui tươi hoặc khiêu khích

  178. khao khát

    có một sự thèm ăn hoặc mong muốn lớn đối với

  179. Craven

    Thiếu thậm chí là sự thô lỗ của lòng can đảm; đáng sợ

  180. nếp nhăn

    một vết lõm góc được thực hiện bằng cách gấp

  181. hay tin

    xu hướng tin tưởng dễ dàng

  182. bát đĩa bằng sành

    Các món gốm được sử dụng để phục vụ thức ăn

  183. có tội

    xứng đáng được đổ lỗi hoặc kiểm duyệt là sai hoặc gây thương tích

  184. lề đường

    hành động kiềm chế quyền lực hoặc hành động hoặc hạn chế dư thừa

  185. chảy

    Bob dưới để ăn dưới đáy của một cơ thể nước

  186. ẩm ướt

    giảm bớt lực lượng hoặc hiệu ứng

  187. theo

    treo tự do

  188. lóa mắt

    nguyên nhân để mất tầm nhìn rõ ràng, đặc biệt là từ ánh sáng dữ dội

  189. sự khan hiếm

    một số lượng hoặc số không đủ

  190. sự thất bại

    một thảm họa đột ngột và hoàn toàn

  191. suy nhược

    làm cho yếu

  192. đoan trang

    đặc trưng bởi sự sở hữu và nhân phẩm và hương vị tốt

  193. trang trí

    sự bảo vệ trong cách cư xử và hành vi

  194. Án Lệnh

    một lệnh hoặc quyết định ràng buộc về mặt pháp lý

  195. chê bai

    thể hiện sự từ chối mạnh mẽ của

  196. sự cống hiến

    Sự trung thành đầy đủ và toàn tâm

  197. hoãn lại

    mang lại mong muốn hoặc ý kiến ​​của người khác

  198. sự trì hoãn

    Sự quan tâm lịch sự đối với cảm xúc của mọi người

  199. thách thức

    một thử thách thù địch

  200. khiêu khích

    mạnh dạn chống lại thẩm quyền hoặc một lực lượng đối lập

  201. khéo léo

    khéo léo trong các phong trào vật lý; đặc biệt là của bàn tay

  202. phân định

    đại diện chính xác hoặc chính xác

  203. trận lụt lớn

    Một cơn mưa lớn

  204. Trưởng thành

    gán cho một vị trí thấp hơn; giảm thứ hạng

  205. Demur

    lịch sự từ chối hoặc ngoại lệ

  206. tố cáo

    tiếng chống lại

  207. tố cáo

    một hành động lên án công khai

  208. lắng đọng

    hành động đặt một cái gì đó ở đâu đó

  209. thiếu thốn

    bất lợi do mất một cái gì đó

  210. tước đoạt

    lấy đi

  211. Descry

    Bắt nhìn

  212. phơi khô

    thiếu sức sống hoặc tinh thần; vô hồn

  213. tuyệt vọng

    một người sợ hãi và cần sự giúp đỡ

  214. đáng khinh

    về mặt đạo đức đáng trách

  215. tách rời

    không còn kết nối hoặc tham gia

  216. răn đe

    quay lưng lại vì sợ hãi hoặc thuyết phục

  217. không có

    hoàn toàn muốn hoặc thiếu

  218. đấu khẩu

    Thunderous bằng lời nói

  219. Phân biệt phân đôi

    phân loại thành hai phần đối lập hoặc các lớp con

  220. khác nhau

    hiển thị dự trữ khiêm tốn

  221. lạc đề

    đi lang thang từ một khóa học trực tiếp hoặc thẳng

  222. Dilettante

    Một người nghiệp dư tham gia vào một hoạt động mà không có ý định nghiêm túc

  223. siêng năng

    lặng lẽ và kiên trì kiên trì chi tiết hoặc chính xác

  224. din

    Một tiếng ồn lớn, khắc nghiệt hoặc bình thường

  225. Dirge

    một bài hát hoặc bài thánh ca về tang tóc như một đài tưởng niệm một người đã chết

  226. không thường xuyên

    giải phóng ai đó khỏi một niềm tin sai lầm

  227. Tháo rời

    tách rời

  228. giải ngân

    chi tiêu, như từ một quỹ

  229. Discomfit

    Nguyên nhân để mất bình tĩnh của một người

  230. đàm luận

    Một giao tiếp mở rộng liên quan đến một số chủ đề cụ thể

  231. kín đáo

    được đánh dấu bởi sự thận trọng hoặc khiêm tốn và tự kiềm chế

  232. rời rạc

    cấu thành một thực thể hoặc một phần riêng biệt

  233. khinh bỉ

    Thiếu sự tôn trọng kèm theo cảm giác không thích dữ dội

  234. ngụy trang

    bất kỳ trang phục nào che giấu danh tính của người mặc

  235. vô tư

    Không bị ảnh hưởng bởi sự quan tâm đến phúc lợi của chính mình

  236. đánh bật

    loại bỏ hoặc lực ra khỏi vị trí bị chiếm đóng trước đó

  237. khác biệt

    về cơ bản khác nhau hoặc khác biệt về chất lượng hoặc loại

  238. khác biệt

    bất bình đẳng hoặc khác biệt trong một số khía cạnh

  239. Phân tán

    không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc hoặc định kiến ​​mạnh mẽ

  240. Xua tan

    nguyên nhân để tách và đi theo các hướng khác nhau

  241. từ chối

    Hiển thị là sai

  242. cởi bỏ

    cởi đồ ra

  243. Phổ biến

    cư xử không tự nhiên hoặc bị ảnh hưởng

  244. bất đồng chính kiến

    Một sự khác biệt về ý kiến

  245. xa

    nguyên nhân để mở rộng như thể do áp lực bên trong

  246. đánh lạc hướng

    thu hút sự chú ý của ai đó khỏi một cái gì đó

  247. quẫn trí

    kích động sâu sắc đặc biệt là từ cảm xúc

  248. thoái vốn

    lấy đi tài sản từ ai đó

  249. tiết lộ

    đã biết thông tin công khai trước đây được giữ bí mật

  250. ngoan ngoãn

    dễ dàng xử lý hoặc quản lý

  251. giáo điều

    liên quan đến một quy tắc tín ngưỡng được chấp nhận là có thẩm quyền

  252. doleful

    chứa đầy hoặc gợi lên nỗi buồn

  253. nằm im

    không hoạt động nhưng có khả năng hoạt động

  254. buồn tẻ

    Một màu nâu xanh nhạt đến vàng hoặc nâu nhạt

  255. Vẽ

    Một mô hình lời nói chậm với các nguyên âm kéo dài

  256. DROLL

    hài hước theo cách kỳ lạ hoặc hay thay đổi

  257. Máy bay không người lái

    tạo ra một âm thanh âm ỉ đơn điệu

  258. hạn hán

    Thiếu mưa

  259. mơ hồ

    đầy đủ với sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ

  260. chết lặng

    là một bí ẩn hoặc hoang mang để

  261. Dupe

    ngu ngốc hoặc lừa đảo

  262. quỷ lùn

    một người nhỏ bé

  263. SWINDLE

    trở nên nhỏ hơn hoặc mất chất

  264. Nhiệt cảnh

    vui vẻ không kiềm chế

  265. chiết trung

    Chọn những gì có vẻ tốt nhất trong các phong cách hoặc ý tưởng khác nhau

  266. hiệu quả

    loại bỏ hoặc như thể bằng cách xoa hoặc xóa

  267. hiệu quả

    cho sức mạnh để tạo ra một kết quả dự định

  268. ảm đạm

    hành vi táo bạo mà bạn không có quyền

  269. bình đẳng

    ủng hộ sự bình đẳng xã hội

  270. nghiêm trọng

    rõ ràng và thái quá xấu hoặc đáng trách

  271. gợi ra

    gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng

  272. tài hùng biện

    Ngôn ngữ mạnh mẽ và hiệu quả

  273. Làm sáng tỏ

    làm rõ và dễ hiểu

  274. khó nắm bắt

    khéo léo trong việc trốn tránh bắt giữ

  275. tô điểm

    làm cho hấp dẫn hơn, như bằng cách thêm trang trí hoặc màu sắc

  276. ôm

    siết chặt trong vòng tay của bạn, thường là sự yêu thích

  277. sứ giả

    Ai đó được gửi để đại diện cho lợi ích của người khác

  278. làm mềm

    một chất có hiệu ứng làm dịu khi áp dụng cho da

    Không giống như người tiền nhiệm làm mềm của mình, Sir Rod Eddington, Walsh có một phong cách không khoan nhượng và đã chứng tỏ sẵn sàng đối đầu với các công đoàn, với kết quả hỗn hợp quyết định.emollient predecessor, Sir Rod Eddington, Walsh has an uncompromising style and has proved willing to confront unions head-on, with decidedly mixed results.

  279. mê hoặc

    sử dụng một câu thần chú cho ai đó hoặc một cái gì đó

  280. Lời khen ngợi

    một biểu hiện chính thức của lời khen ngợi

  281. lấn chiếm

    tiến lên vượt quá giới hạn thông thường

  282. đóng gói

    giữ lại, cản trở hoặc cân nặng

  283. nỗ lực

    nỗ lực bằng cách sử dụng nỗ lực

  284. Chứng thực

    phê duyệt của

  285. nhiệt tình

    làm suy yếu về thể chất, tinh thần hoặc đạo đức

  286. gây ra

    Gọi cho

  287. mải mê

    cho đi hoặc đánh dấu bằng sự chú ý hoàn toàn cho

  288. bí ẩn

    một cái gì đó gây trở ngại cho sự hiểu biết và không thể giải thích được

  289. tranh thủ

    Tham gia quân đội

  290. biểu tượng

    một người giữ thứ hạng được ủy nhiệm trong Hải quân Hoa Kỳ

  291. say mê

    Giữ chính tả

  292. cố thủ

    đào vào

  293. không lâu

    bất cứ thứ gì ngắn ngủi, như một con côn trùng chỉ sống trong một ngày

  294. tri thức luận

    lý thuyết triết học về kiến ​​thức

  295. Thư tín

    Một bức thư chính thức, dài đặc biệt

  296. biểu tượng

    từ hoặc cụm từ mô tả

  297. mẫu mực

    một ví dụ tiêu chuẩn hoặc điển hình

  298. không phân minh

    cố tình mơ hồ hoặc không rõ ràng

  299. Sự không rõ nghĩa

    sự mơ hồ hoặc mơ hồ có chủ ý

  300. xóa bỏ

    phá hủy hoàn toàn, như thể xuống gốc rễ

  301. thất thường

    chịu trách nhiệm thay đổi không thể đoán trước đột ngột

  302. uyên bác

    có hoặc thể hiện kiến ​​thức sâu sắc

  303. Eschew

    Tránh và tránh xa việc cố tình

  304. bí truyền

    chỉ có thể hiểu được bởi một vòng tròn bên trong giác ngộ

  305. theo

    Chọn và làm theo một lý thuyết, ý tưởng, chính sách, v.v.

  306. đặc biệt

    Bắt nhìn

  307. ethos

    tinh thần đặc biệt của một nền văn hóa hoặc một kỷ nguyên

  308. Euphemism

    một biểu thức không gây khó chịu được thay thế cho một cuộc tấn công

  309. niềm hạnh phúc

    một cảm giác phấn khích tuyệt vời

  310. biến mất

    sống ngắn; có xu hướng biến mất hoặc biến mất

  311. đuổi

    trục xuất hoặc đẩy ra mà không cần phải truy đòi quy trình pháp lý

  312. gợi lên

    gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng

  313. tài hùng biện

    Ngôn ngữ mạnh mẽ và hiệu quả

  314. Làm sáng tỏ

    làm rõ và dễ hiểu

  315. khó nắm bắt

    khéo léo trong việc trốn tránh bắt giữ

  316. tô điểm

    làm cho hấp dẫn hơn, như bằng cách thêm trang trí hoặc màu sắc

  317. ôm

    siết chặt trong vòng tay của bạn, thường là sự yêu thích

  318. sứ giả

    Ai đó được gửi để đại diện cho lợi ích của người khác

  319. làm mềm

    làm rõ và dễ hiểu

  320. khó nắm bắt

    khéo léo trong việc trốn tránh bắt giữ

  321. tô điểm

    làm cho hấp dẫn hơn, như bằng cách thêm trang trí hoặc màu sắc

  322. ôm

    siết chặt trong vòng tay của bạn, thường là sự yêu thích

  323. sứ giả

    Ai đó được gửi để đại diện cho lợi ích của người khác

  324. làm mềm

    một chất có hiệu ứng làm dịu khi áp dụng cho da

  325. Không giống như người tiền nhiệm làm mềm của mình, Sir Rod Eddington, Walsh có một phong cách không khoan nhượng và đã chứng tỏ sẵn sàng đối đầu với các công đoàn, với kết quả hỗn hợp quyết định.

    mê hoặc

  326. sử dụng một câu thần chú cho ai đó hoặc một cái gì đó

    Lời khen ngợi

  327. một biểu hiện chính thức của lời khen ngợi

    lấn chiếm

  328. tiến lên vượt quá giới hạn thông thường

    đóng gói

  329. giữ lại, cản trở hoặc cân nặng

    nỗ lực

  330. nỗ lực bằng cách sử dụng nỗ lực

    Chứng thực

  331. phê duyệt của

    vui vẻ không kiềm chế

  332. chiết trung

    Chọn những gì có vẻ tốt nhất trong các phong cách hoặc ý tưởng khác nhau

  333. hiệu quả

    loại bỏ hoặc như thể bằng cách xoa hoặc xóa

    hiệu quảfaddish way to diversify one’s portfolio.

  334. cho sức mạnh để tạo ra một kết quả dự định

    ảm đạm

  335. hành vi táo bạo mà bạn không có quyền

    bình đẳng

  336. ủng hộ sự bình đẳng xã hội

    nghiêm trọng

  337. rõ ràng và thái quá xấu hoặc đáng trách

    gợi ra

  338. gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng

    tài hùng biện

  339. Fawn

    một con nai non

  340. vô dụng

    nói chung là không đủ năng lực và không hiệu quả

  341. giả vờ

    Hãy tin vào ý định lừa dối

  342. đáng ghét

    bày tỏ lời chúc mừng

  343. tội phạm

    một người đã bị kết án hợp pháp về một tội ác

  344. nhiệt thành

    đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt

  345. nhiệt thành

    đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt

  346. nhiệt thành

    sự nhiệt thành

  347. Cảm giác ấm áp và cường độ lớn

    mối thù hận

  348. Một cuộc cãi vã cay đắng giữa hai bên

    hay thay đổi

  349. chịu trách nhiệm thay đổi không thể đoán trước đột ngột

    nghịch ngợm

  350. di chuyển không ngừng nghỉ

    Khai thác

  351. cầu kỳ, đặc biệt là về chi tiết

    Hoa phượng

  352. có xu hướng thu hút sự chú ý; được đánh dấu bằng màn hình phô trương

    nịnh nọt

  353. Khen ngợi một cách không trung thực

    phô trương

  354. hiển thị một cách tự hào

    non trẻ

  355. con chim non vừa trở nên có khả năng bay

    mỏng manh

  356. Một tờ giấy mờ nhẹ mạnh mẽ

    nao núng

  357. rút lại, như với nỗi sợ hãi hoặc đau đớn

    vất vả

  358. thể hiện sự thiếu nghiêm trọng không phù hợp

    thả thính

  359. nói chuyện hoặc cư xử một cách tuyệt vời, không có ý định nghiêm túc

    rơi phịch xuống

  360. mùa thu lỏng lẻo

    tươi như hoa

  361. trang trí công phu hoặc quá mức

    cá bơn

  362. di chuyển vụng về hoặc đấu tranh để di chuyển, như trong bùn hoặc nước

    coi thường

  363. đối xử với sự coi thường khinh thường

    mịn

  364. như xuống hoặc mềm như xuống

    Fluke

  365. dịp may bất ngờ

    lộn xộn

  366. bị ném vào trạng thái nhầm lẫn kích động

    foible

  367. Một điểm yếu hoặc đặc thù nhỏ trong tính cách của ai đó

    Foment

  368. Một điểm yếu hoặc đặc thù nhỏ trong tính cách của ai đó

    Foment

  369. Cố gắng khuấy động

    dại dột

  370. được đánh dấu bởi sự bất chấp sự bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả

    kiêu căng

  371. Quá quan tâm đến sự thanh lịch cực kỳ trong trang phục và cách thức

    tịch thu nhà

  372. Thủ tục tố tụng bắt đầu lấy lại tài sản thế chấp cho một khoản vay

    Forestall

  373. tránh xảy ra hoặc phát sinh; làm cho không thể

    làm giả

  374. Tạo bằng cách đập

    giả mạo

  375. giả mạo hình sự bằng cách tạo hoặc thay đổi một công cụ

    ghê gớm

  376. cực kỳ ấn tượng về sức mạnh hoặc sự xuất sắc

    thẳng thắn

  377. trực tiếp và không trốn tránh; Không phải đường vòng

    tình cờ

  378. may mắn; xảy ra bởi cơ hội hạnh phúc

    nuôi dưỡng

  379. Cung cấp sự nuôi dưỡng mặc dù không liên quan bởi máu hoặc mối quan hệ pháp lý

    cuộc ẩu đả

  380. Một cuộc cãi vã ồn ào

    gian lận

  381. sự lừa dối có chủ ý dẫn đến thương tích cho người khác

    điên cuồng

  382. tình trạng kích động tinh thần bạo lực

    băn khoăn

  383. bị kích động hoặc bị kích thích

    phù phiếm

  384. Không nghiêm túc về nội dung, thái độ hoặc hành vi

    nhăn mặt

  385. biểu hiện khuôn mặt của sự không thích hoặc không hài lòng

    phun ra

  386. nguyên nhân phát nổ dữ dội và với tiếng ồn lớn

    Furtive

  387. bí mật và ranh mãnh

    lỗi lầm

  388. một hành động khó xử hoặc không khéo léo về mặt xã hội

    Đạt được

  389. Lấy ngoại lệ để

    Nha `kho

  390. lắp ráp hoặc tập hợp lại

    già chuyện

  391. đầy trò chuyện tầm thường

    Gauche

    Thiếu đánh bóng xã hộigauche and unco-ordinated, every bit a former second-row camping out on the wing.

  392. Cách đây không lâu, anh ta đã xuất hiện Gauche và không được xác định, từng bit là một người đứng thứ hai cắm trại trên cánh.

    xa hoa

  393. vô vị sặc sỡ

    Gavel

  394. một cái vồ nhỏ được sử dụng bởi một sĩ quan chủ trì hoặc một thẩm phán

    ghê gớm

  395. Đáng kinh ngạc là chống lại; Kinh dị truyền cảm hứng

    bao vây

  396. liên kết với một cái gì đó tròn hoặc hình tròn

    ý chính

  397. ý nghĩa trung tâm hoặc chủ đề của một bài phát biểu hoặc tác phẩm văn học

    trơn

  398. thuyết phục một cách nghệ thuật trong bài phát biểu

    Gloat

  399. Sống với sự hài lòng

    GOAD

  400. đâm hoặc thúc giục như thể với một cây gậy nhọn

    Hẻm núi

  401. một khe núi sâu, thường là với một dòng sông chạy qua nó

    sa

  402. một loại vải gạc với một kết cấu cực kỳ mịn

    Gouge

  403. một ấn tượng trên một bề mặt, như được tạo ra bởi một cú đánh

    sỏi

  404. các mảnh đá và đá cuội

    Trọng lực

  405. lực hấp dẫn giữa tất cả các khối trong vũ trụ

    chăn thả

  406. hành động chăn thả

    thành bầy

  407. Tính cách tìm kiếm và tận hưởng công ty của những người khác

    nướng

  408. Khung các thanh kim loại được sử dụng làm phân vùng hoặc lưới

    lăn

  409. thể hiện sự phục tùng hoặc sợ hãi

    miễn cưỡng

  410. nhỏ hoặc miễn cưỡng cho hoặc chi tiêu

    càu nhàu

  411. đưa ra nhận xét phàn nàn hoặc tiếng ồn dưới hơi thở của một người

    bảo vệ

  412. thận trọng và bảo lưu

    guile

  413. sự sắc sảo như đã được chứng minh bằng cách có kỹ năng lừa dối

    vô dụng

  414. vô tội và không bị lừa dối

    cả tin

  415. ngây thơ và dễ dàng bị lừa hoặc lừa

    Hackneyed

  416. lặp đi lặp lại quá thường xuyên; Quá mức thông qua việc lạm dụng quá mức

    ảo giác

  417. có ảo tưởng; nhận thức những gì không thực sự ở đó

    cản trở

  418. ngăn chặn sự tiến bộ hoặc chuyển động tự do của

    không may

  419. Thật không may và xứng đáng thương hại

    Harangue

  420. Một cuộc tấn công lớn được thể hiện bằng cảm xúc mạnh mẽ

    Hải cảng

  421. Một cảng có mái che nơi tàu có thể đi hoặc xả hàng hóa

    thân thảo

  422. Đặc trưng của một loại thảo mộc hoặc một phần thực vật

    dị giáo

  423. một người có niềm tin tôn giáo xung đột với giáo điều của nhà thờ

    dị giáo

  424. Khởi hành từ những niềm tin hoặc tiêu chuẩn được chấp nhận

    Heterodox

  425. đặc trưng bởi sự khởi hành từ các tiêu chuẩn được chấp nhận

    chơi khăm

  426. một cái gì đó có ý định lừa dối

    bao da

  427. vỏ bọc để mang theo một khẩu súng ngắn

    vi lượng đồng căn

  428. Một phương pháp điều trị bệnh bằng một lượng nhỏ các biện pháp khắc phục, với số lượng lớn ở những người khỏe mạnh, tạo ra các triệu chứng tương tự như những người được điều trị

    Hyperbole

  429. Sự cường điệu ngông cuồng

    đạo đức giả

  430. tuyên bố cảm xúc hoặc đức tính mà người ta không có

    người đập phá cách

  431. ai đó tấn công các ý tưởng hoặc tổ chức ấp ủ

    khí chất

  432. thần tượng

    liên quan đến hoặc thực hành thần tượng

  433. bất hợp pháp

    trái với đạo đức hoặc quy ước được chấp nhận

  434. hấp dẫn

    Lấy chất lỏng

  435. thấm nhuần

    lan truyền hoặc khuếch tán thông qua

  436. bất biến

    không phải là chủ đề hoặc dễ bị thay đổi hoặc biến thể

  437. làm suy yếu

    làm cho tồi tệ hơn hoặc kém hiệu quả

  438. trơ trơ

    Có hoặc tiết lộ ít cảm xúc hoặc sự nhạy cảm

  439. không hoàn hảo

    Không có đủ tiền để trả cho nhu yếu phẩm

  440. trở ngại

    là một trở ngại hoặc trở ngại cho

  441. trở ngại

    một cái gì đó phi vật chất cản trở hành động hoặc tiến bộ

  442. bắt buộc

    đòi hỏi sự chú ý hoặc hành động

  443. Hoàng gia

    có hoặc thể hiện sự vượt trội kiêu ngạo

  444. không thấm nước

    không thừa nhận đoạn văn hoặc có khả năng bị ảnh hưởng

  445. hung hăng

    đặc trưng bởi sự vội vàng không đáng có và thiếu suy nghĩ

  446. có thể hiểu được

    không có khả năng được xoa dịu hoặc bình định

  447. bất lực

    giả vờ là người khác

  448. bất khả xâm phạm

    không có khả năng bị tấn công hoặc giả mạo

  449. ngẫu hứng

    với ít hoặc không có sự chuẩn bị hoặc suy nghĩ trước

  450. sự cải thiện

    Thiếu sự thận trọng, chăm sóc hoặc tầm nhìn xa

  451. ngẫu hứng

    quản lý một cách tạm thời; làm với bất cứ điều gì trong tay

  452. bất lực

    chuyển tiếp không đúng hoặc táo bạo

  453. Impugn

    Tấn công là sai hoặc sai

  454. không trừng phạt

    Miễn trừ hình phạt hoặc mất mát

  455. vô ý

    xảy ra một cách tình cờ hoặc bất ngờ hoặc vô tình

  456. không ngừng

    Bị bệnh

  457. inchoate

    Chỉ một phần trong sự tồn tại; hình thành không hoàn hảo

  458. tỷ lệ mắc bệnh

    Tần suất xuất hiện tương đối của một cái gì đó

  459. khó chịu

    Chỉ một phần trong sự tồn tại; hình thành không hoàn hảo

  460. tỷ lệ mắc bệnh

    Tần suất xuất hiện tương đối của một cái gì đó

  461. khó chịu

    không phù hợp

  462. Thiếu sự hài hòa hoặc khả năng tương thích hoặc sự phù hợp

    không đủ điều kiện

  463. không thể sửa chữa được bằng cách trừng phạt

    sự xâm nhập

  464. hành động vào một số lãnh thổ hoặc miền

    không thể xóa nhòa

  465. không thể bị lãng quên, loại bỏ hoặc xóa

    truy tố

  466. buộc tội chính thức là một tội ác

    bản địa

  467. bắt nguồn từ nơi nó được tìm thấy

    phẫn nộ

  468. tức giận vì điều gì đó bất công hoặc sai

    gây ra

  469. nguyên nhân hành động một cách cụ thể

    thưởng thức

  470. năng suất; Cung cấp sự hài lòng cho

    không thể thực hiện được

  471. thách thức biểu thức hoặc mô tả

    không đúng

  472. nói chung là không đủ năng lực và không hiệu quả

    không thể tách rời

  473. không có khả năng bị bất mãn hoặc cởi trói

    xâm nhập vào

  474. đi qua một đường dây kẻ thù trong một cuộc xung đột quân sự

    dễ cháy

  475. dễ dàng đốt cháy

    truyền

  476. điền, như với một chất lượng nhất định

    khéo léo

  477. thể hiện sự sáng tạo và kỹ năng

    ngây thơ

  478. thiếu sự tinh tế hoặc thế giới

    ăn sâu

  479. bắt nguồn sâu sắc; cố định vững chắc hoặc giữ

    vô cùng

  480. có xu hướng cản trở hoặc gây hại

    độc hại

  481. đặc trưng bởi sự bất công hoặc độc ác

    Vô hại

  482. không gây tổn thương cho sức khỏe thể chất hoặc tinh thần

    không có gì

  483. không phù hợp với mục đích

    tò mò

  484. đưa ra cho câu hỏi

    vô hiệu hóa

  485. không thể thỏa mãn

    vô cảm

  486. hầu như không thể nhận thấy

    phù hiệu

  487. một huy hiệu được đeo để hiển thị vị trí chính thức

    báo cáo

  488. đề xuất theo cách gián tiếp hoặc bí mật; cho để hiểu

    vô cùng

  489. Thiếu sự quan tâm hoặc ý nghĩa hoặc tác động

    Insular

  490. liên quan đến hoặc đặc trưng của hoặc nằm trên một hòn đảo

    nguyên vẹn

  491. không bị hư hại theo bất kỳ cách nào

    Interregnum

  492. thời gian giữa hai triều đại hoặc chính phủ

    cố chấp

  493. Không thể chịu được những lời cầu xin, thuyết phục, yêu cầu hoặc lý do

    gan dạ

  494. bất khả xâm phạm để sợ hãi hoặc đe dọa

    phức tạp

  495. có nhiều yếu tố được sắp xếp phức tạp; phức tạp

    âm mưu

  496. một cốt truyện xảo quyệt và liên quan để đạt được kết thúc của bạn

    tràn ngập

  497. lấp đầy hoặc che hoàn toàn, thường bằng nước

    bị ảnh hưởng

  498. được thực hiện khó khăn khi tiếp xúc theo thói quen

    lời chửi rủa

  499. ngôn ngữ lạm dụng được sử dụng để thể hiện sự đổ lỗi hoặc kiểm duyệt

    Đảo ngược

  500. Rẽ vào trong hoặc lộn ngược

    tiếp thêm sinh lực

  501. trao cuộc sống hoặc năng lượng cho

    gọi

  502. yêu cầu một cách nghiêm túc; Yêu cầu viện trợ hoặc bảo vệ

    Irascible

  503. nhanh chóng khơi dậy sự tức giận

    giận dữ

  504. cảm giác hoặc thể hiện sự tức giận cực độ

    jamb

  505. một phần bên thẳng đứng của một cửa hoặc khung cửa sổ

    JEER

  506. cười với sự khinh miệt và chế giễu

    nguy cơ

  507. một nguồn nguy hiểm

    trò đùa

  508. hoạt động đặc trưng bởi sự hài hước tốt

    vui nhộn

  509. đặc trưng bởi những trò đùa và sự hài hước tốt

    Jovial

  510. đầy đủ hoặc thể hiện sự vui vẻ cao

    khôn ngoan

  511. được đánh dấu bằng cách thực hiện ý thức chung trong các vấn đề thực tế

    mờ nhạt

  512. không có sự sáng chói hay sức sống

    vắn tắt

  513. Ngắn gọn và đến điểm

    dây cột ngựa

  514. Một sợi dây có khoảng trống dài được sử dụng để bắt động vật

    vĩ độ

  515. một đường tưởng tượng xung quanh trái đất song song với đường xích đạo

    đáng khen ngợi

  516. xứng đáng được khen ngợi cao

    xa hoa

  517. Rất hào phóng

    dây xích

  518. hạn chế bao gồm một sợi dây được sử dụng để kiềm chế một con vật

    men

  519. một chất được sử dụng để tạo ra quá trình lên men trong bột

    hôn mê

  520. thiếu hụt sự cảnh giác hoặc hoạt động

    thờ ơ

  521. không hoạt động; thể hiện sự thiếu năng lượng bất thường

    đê

  522. một kè được xây dựng để ngăn một dòng sông tràn

    Leviathan

  523. thứ lớn nhất hoặc lớn nhất thuộc loại này

    Thuế

  524. áp đặt và thu thập

    Libertine

    không bị hạn chế bởi quy ước hoặc đạo đứcligneous filaments mixed with a few spores.Lloyd, C. G.

  525. ligneous

    bao gồm hoặc giống như gỗ

    Không có vấn đề gì, cô nói, cô Campbell, sống ở Hồ Oswego, Ore., Và sử dụng iPad hàng ngày để viết Limericks và đọc lại tiểu thuyết cổ điển. New York Times (ngày 1 tháng 9 năm 2010)limericks and reread classic novels.New York Times (Sep 1, 2010)

  526. ĐỘNG CƠ

    đi bộ bị cản trở bởi một số chấn thương thể chất

  527. lanh

    một loại vải được dệt bằng sợi từ cây lanh

  528. nghĩa đen

    giới hạn ở ý nghĩa rõ ràng của một từ hoặc văn bản

  529. con thằn lằn

    bò sát tương đối dài với chân và đuôi thon

  530. loafer

    một người không hoạt động và không làm việc

  531. le ra

    lười biếng hoặc nhàn rỗi

  532. hiện ra dệt

    một máy dệt để dệt sợi thành một dệt

  533. lope

    chạy dễ dàng

  534. rất nhiều

    đầy trò chuyện tầm thường

  535. sáng suốt

    rõ ràng trong suốt; dễ dàng hiểu được

  536. sinh lợi

    tạo ra lợi nhuận lớn

  537. lố bịch

    mời chế giễu

  538. Sầu thảm

    Quá thương tiếc

  539. ru ngủ

    Làm cho bình tĩnh hoặc vẫn

  540. gỗ

    Gỗ của cây được chuẩn bị để sử dụng làm vật liệu xây dựng

  541. phát sáng

    Sáng nhẹ hoặc rạng rỡ

  542. bóng

    phản chiếu ánh sáng

  543. cái chùy

    một nhân viên nghi lễ mang theo biểu tượng của văn phòng

  544. ngâm

    kết quả là làm mềm và gây ra sự tan rã

  545. độ hào phóng

    giới quý tộc và sự hào phóng của tinh thần

  546. Malapropism

    lạm dụng một từ do nhầm lẫn với một từ nghe có vẻ giống nhau

  547. ác ý

    mong muốn hoặc dường như mong muốn điều ác với người khác

  548. hung tinh

    Nói một cách bất lợi về

  549. MALTHERER

    ai đó trốn tránh nhiệm vụ bằng cách giả vờ bệnh tật hoặc không có khả năng

    Stanford đã thất bại các thử nghiệm được thiết kế để phơi bày những người đàn ông Malinger, một nhà tâm lý học đã làm chứng hôm qua tại Houston.malingerers, a psychologist testified yesterday in Houston.

  550. rõ ràng

    tiết lộ rõ ​​ràng cho tâm trí hoặc các giác quan hoặc sự phán xét

  551. võ thuật

    gợi ý chiến tranh hoặc cuộc sống quân sự

  552. Martinet

    một người nào đó đòi hỏi sự phù hợp chính xác với các quy tắc và hình thức

  553. Maverick

    ai đó thể hiện sự độc lập trong suy nghĩ và hành động

  554. Ít nhất

    Thiếu số lượng hoặc chất lượng hoặc mức độ

  555. can thiệp

    xâm nhập vào công việc hoặc kinh doanh của người khác

  556. tầm thường

    vừa phải đến kém chất lượng

  557. sửa chữa

    Khôi phục bằng cách kết hợp những gì bị rách hoặc bị hỏng

  558. hợp lý

    được cho là nói dối

  559. lính đánh thuê

    một người được thuê để đấu tranh cho một quốc gia khác hơn là của họ

  560. không kiên định

    chịu trách nhiệm thay đổi không thể đoán trước đột ngột

  561. Siêu hình học

    nghiên cứu triết học về sự tồn tại và hiểu biết

  562. tỉ mỉ

    được đánh dấu bằng chính xác với các chi tiết

  563. BIM

    sự can đảm để tiếp tục

  564. Mettlesome

    Có một tinh thần tự hào, can đảm và không bị phá vỡ

  565. cỡ nhỏ

    rất nhỏ

  566. Sirth

    Merriment tuyệt vời

  567. Misanthrope

    ai đó không thích mọi người nói chung

  568. sai

    một cái tên không chính xác hoặc không phù hợp

  569. người ghét phụ nữ

    một người khác không thích phụ nữ nói riêng

  570. không tin tưởng

    liên quan đến sự nghi ngờ

  571. giảm thiểu

    giảm bớt hoặc cố gắng giảm bớt mức độ nghiêm trọng hoặc mức độ của

  572. hào

    Ditch đào như một công sự và thường chứa đầy nước

  573. Mollify

    nguyên nhân để có khuynh hướng thuận lợi hơn

  574. Mollycoddle

    đối xử với sự nuông chiều quá mức

    Nhà hành vi John B. Watson lập luận rằng những đứa trẻ mới biết đi Mollycoddled đã phát triển thành những người trưởng thành yếu đuối và than vãn.Slate (ngày 7 tháng 12 năm 2010)mollycoddled toddlers grew into weak and whiny adults.Slate (Dec 7, 2010)

  575. thay lông

    bỏ tóc, da, sừng hoặc lông vũ

  576. buồn bã

    thể hiện sự hài hước của một người đang nghiền ngẫm

  577. khảm

    Thiết kế làm bằng những mảnh đá nhỏ hoặc kính

  578. trần tục

    tìm thấy trong quá trình sự kiện thông thường

  579. nadir

    điểm thấp nhất của bất cứ thứ gì

  580. ma túy

    một loại thuốc gây tê hoặc sững sờ

  581. buồn nôn

    trạng thái trước khi nôn mửa

  582. bất chính

    Vô cùng xấu xa

  583. sao nhãng

    Để lại hoặc bỏ đi

  584. Động thần kinh

    Đau co thắt cấp tính dọc theo một hoặc nhiều dây thần kinh

  585. về đêm

    thuộc về hoặc hoạt động trong đêm

  586. ồn ào

    gây ra hoặc có thể gây buồn nôn

  587. vô tư

    được đánh dấu bởi sự bất đồng hoặc thờ ơ thông thường

  588. không cần thiết

    Thiếu các đặc điểm riêng biệt hoặc cá nhân

  589. không được sử dụng

    chứa đầy sự hoang mang

    Ông Reginald Kent trông khá không được sử dụng và ông Tucker đưa cho tôi khẩu súng của mình để cầm trong khi ông lăn trên những chiếc lá vì rất vui.nonplused and Mr. Tucker handed me his gun to hold while he rolled in the leaves for very joy.Speed, Nell

  590. Ghi chú

    một bản ghi ngắn gọn

  591. khái niệm

    Một khái niệm bao gồm chung

  592. OAF

    một người vụng về, dại dột

  593. ngoan ngoãn

    cứng đầu kiên trì trong hành vi sai trái

  594. vâng lời

    uốn cong đầu hoặc cơ thể trong sự tôn kính hoặc phục tùng

  595. obelisk

    Một cây cột đá thon dài về phía đỉnh kim tự tháp

  596. Béo phì

    quá lớn

  597. obfuscate

    làm cho tối nghĩa hoặc không rõ ràng

  598. Cáo phó

    Một thông báo về cái chết của ai đó

  599. objurgate

    Kiểm duyệt nghiêm trọng

  600. phản đối

    quở trách một người một cách gay gắt

    Sau đó, nhiều cú đánh, một sự trỗi dậy chung của phần đó của hội chúng, và một sự đổ ra khỏi những sự phản đối tục tĩu là đáng ngạc nhiên.Mcbride, R. E.objurgations that was surprising.McBride, R. E.

  601. sự phản đối

    hành động đóng góp cho các quỹ của một nhà thờ hoặc tổ chức từ thiện

  602. bắt buộc

    yêu cầu bởi sự ép buộc hoặc quy ước

  603. xiên

    nghiêng hoặc nghiêng theo hướng hoặc khóa học hoặc vị trí

  604. xiên

    chất lượng của việc cố tình mơ hồ hoặc lừa dối

  605. bôi

    Xóa hoàn toàn khỏi nhận dạng hoặc bộ nhớ

  606. lãng quên

    trạng thái bị coi thường hoặc bị lãng quên

  607. tên gọi

    tình trạng ô nhục do lạm dụng công khai

  608. khó ưa

    gây ra sự không tán thành hoặc phản đối

  609. tối nghĩa

    không được hiểu rõ hoặc thể hiện rõ ràng

  610. đáng ghét

    Cố gắng giành được sự ưu ái từ những người có ảnh hưởng của Flattery

  611. nỗi ám ảnh

    một mối bận tâm không lành mạnh và bắt buộc với một cái gì đó

  612. Obsidian

    thủy tinh được hình thành bởi sự làm mát dung nham mà không kết tinh

  613. lỗi thời

    Không còn sử dụng

  614. Bác sĩ sản khoa

    Một bác sĩ chuyên sinh con

  615. khó chịu

    ồn ào và bướng bỉnh

  616. trở ngại

    Đẩy để đẩy ra bên ngoài

  617. khó chịu

    dính ra; nhô ra

  618. u mê

    có một góc, từ 90 đến 180 độ

  619. Ức chế

    bỏ thói quen

  620. rõ ràng

    dễ dàng được cảm nhận bởi các giác quan hoặc nắm bắt bởi tâm trí

  621. huyền bí

    lực lượng và sự kiện siêu nhiên và chúng sinh tập thể

  622. Oculist

    một người có kỹ năng thử nghiệm các khiếm khuyết về tầm nhìn

  623. đáng ghét

    cực kỳ phản cảm hoặc khó chịu

  624. chê bai

    Ghét cùng với sự ghê tởm

  625. mùi thơm

    phát ra mùi, đặc biệt là mùi khó chịu

  626. thơm

    có mùi thơm đặc trưng

  627. số tiền

    nội tạng và trang trí của một con vật bị đánh cắp

  628. offertory

    Các dịch vụ của hội chúng tại một dịch vụ tôn giáo

    Rất khó để nói liệu họ nên được đọc trước hay sau cuộc tấn công và cầu nguyện cho chiến binh nhà thờ.unknownoffertory and prayer for the Church Militant.Unknown

  629. tình nhận

    xâm nhập theo cách can thiệp hoặc tấn công

  630. Ogle

    nhìn chằm chằm hoặc nhìn vào, đặc biệt là với ý định mê hoặc

  631. khứu giác

    của hoặc liên quan đến cảm giác mùi

  632. đầu sỏ

    một hệ thống chính trị được điều chỉnh bởi một vài người

  633. đáng ngại

    đe dọa hoặc báo trước những phát triển xấu xa hoặc bi thảm

  634. toàn năng

    có sức mạnh không giới hạn

  635. toàn diện

    tồn tại ở mọi nơi cùng một lúc

  636. toàn tri

    Biết, nhìn, hoặc hiểu mọi thứ

  637. ăn tạp

    Nuôi dưỡng cả cây và động vật

  638. khó chịu

    gánh nặng hoặc khó chịu đựng

  639. Onomatopoeia

    sử dụng các từ bắt chước âm thanh mà chúng biểu thị

  640. tấn công

    một cuộc tấn công chống lại kẻ thù

  641. onus

    một gánh nặng hoặc mối quan tâm khó khăn

  642. Màu trắng

    Có một vở kịch màu cầu vồng bóng

  643. mờ mịt

    không truyền hoặc phản chiếu ánh sáng hoặc năng lượng bức xạ

  644. thuốc phiện

    Một loại thuốc ma túy

  645. cơ hội

    Thích hợp hoặc thuận lợi đặc biệt cho một mục đích cụ thể

  646. người cơ hội

    một người đặt sự nhanh chóng trên nguyên tắc

  647. ảm đạm

    Thể hiện sự trách móc tấn công

  648. Opprobrium

    một trạng thái cực đoan cực độ

  649. bác sĩ nhãn khoa

    một công nhân làm kính để khắc phục những khiếm khuyết về tầm nhìn

  650. Tối ưu

    mong muốn nhất có thể theo hạn chế

  651. Chuyên gia đo thị lực

    một người có kỹ năng thử nghiệm các khiếm khuyết về tầm nhìn

  652. đáng ghét

    cực kỳ phản cảm hoặc khó chịu

  653. chê bai

    Ghét cùng với sự ghê tởm

  654. mùi thơm

    phát ra mùi, đặc biệt là mùi khó chịu

  655. thơm

    có mùi thơm đặc trưng

  656. số tiền

    nội tạng và trang trí của một con vật bị đánh cắp

  657. offertory

    Các dịch vụ của hội chúng tại một dịch vụ tôn giáo

  658. Rất khó để nói liệu họ nên được đọc trước hay sau cuộc tấn công và cầu nguyện cho chiến binh nhà thờ.unknown

    tình nhận

  659. xâm nhập theo cách can thiệp hoặc tấn công

    Ogle

  660. nhìn chằm chằm hoặc nhìn vào, đặc biệt là với ý định mê hoặc

    khứu giác

  661. của hoặc liên quan đến cảm giác mùi

    đầu sỏ

  662. một hệ thống chính trị được điều chỉnh bởi một vài người

    đáng ngại

    đe dọa hoặc báo trước những phát triển xấu xa hoặc bi thảmorotund quality.Ontario. Ministry of Education

  663. toàn năng

    có sức mạnh không giới hạn

  664. toàn diện

    tồn tại ở mọi nơi cùng một lúc

  665. toàn tri

    Biết, nhìn, hoặc hiểu mọi thứ

    ăn tạpossified politics at home.

  666. Nuôi dưỡng cả cây và động vật

    khó chịu

  667. gánh nặng hoặc khó chịu đựng

    Onomatopoeia

  668. sử dụng các từ bắt chước âm thanh mà chúng biểu thị

    tấn công

  669. một cuộc tấn công chống lại kẻ thù

    onus

  670. một gánh nặng hoặc mối quan tâm khó khăn

    Màu trắng

  671. Có một vở kịch màu cầu vồng bóng

    mờ mịt

  672. không truyền hoặc phản chiếu ánh sáng hoặc năng lượng bức xạ

    thuốc phiện

  673. Một loại thuốc ma túy

    cơ hội

  674. Thích hợp hoặc thuận lợi đặc biệt cho một mục đích cụ thể

    người cơ hội

  675. một người đặt sự nhanh chóng trên nguyên tắc

    ảm đạm

  676. Thể hiện sự trách móc tấn công

    Opprobrium

  677. một trạng thái cực đoan cực độ

    bác sĩ nhãn khoa

  678. một công nhân làm kính để khắc phục những khiếm khuyết về tầm nhìn

    Tối ưu

  679. mong muốn nhất có thể theo hạn chế

    Chuyên gia đo thị lực

  680. sự sang trọng

    Sự giàu có được chứng minh bằng cuộc sống xa hoa

  681. opus

    một tác phẩm âm nhạc đã được tạo ra

  682. Oratorio

    Một tác phẩm âm nhạc cho giọng nói và dàn nhạc

    pháp lệnhparquetry and attempted to kiss her hand.Huneker, James

  683. một quy tắc có thẩm quyền

    định hướng

  684. hành động xác định vị trí của một người

    lỗ

  685. một lỗ mở, đặc biệt là một cái mở vào khoang cơ thể

    orison

  686. Kiến nghị tôn kính một vị thần

    văn hoa

    được đánh dấu bởi sự phức tạp và phong phú của chi tiếtpeccadilloes were a smoke screen for the real reason they got rid of an executive they didn’t trust and employees didn’t like.New York Times (Aug 13, 2010)

  687. Nhà nghiên cứu về Ornither

    một nhà khoa học nghiên cứu chim

  688. Công bằng

    Chi nhánh của Động vật học nghiên cứu chim

  689. đi bộ

    một người đi bộ bằng cách đi bộ

  690. ngang nhau

    Nhìn tìm kiếm

  691. xu hướng

    một ý thích hoặc sở thích mạnh mẽ

  692. Penury

    tình trạng nghèo đói hoặc vận mệnh cực đoan

  693. cá rô

    một nơi cao phục vụ như một chỗ ngồi

  694. sự khinh miệt

    chấm dứt tất cả các cuộc tranh luận hoặc hành động

  695. lâu năm

    kéo dài một thời gian dài vô thời hạn

  696. hoàn hảo

    Có xu hướng phản bội

  697. hoàn hảo

    một hành động phản bội có chủ ý

  698. chiếu cầu

    vội vàng và không chú ý đến chi tiết; không kỹ lưỡng

  699. nguy hiểm

    cực kỳ có hại

  700. làm cho lâu dài

    nguyên nhân để tiếp tục hoặc thắng thế

  701. bối rối

    là một bí ẩn hoặc hoang mang để

  702. thích hợp

    là sự phù hợp nổi bật

  703. Tăng lan

    lan truyền hoặc khuếch tán thông qua

  704. PESTILENCE

    bất kỳ bệnh dịch nào có tỷ lệ tử vong cao

  705. đơn kiến ​​nghị

    một yêu cầu chính thức rằng một cái gì đó được đệ trình lên một cơ quan

  706. Petulance

    một cảm giác cáu kỉnh

  707. Petulant

    dễ bị kích thích hoặc khó chịu

  708. Nhà từ thiện

    Ai đó đã quyên góp từ thiện

  709. Lãnh đạm

    thể hiện ít cảm xúc

  710. cướp bóc

    ăn cắp hàng hóa; lấy làm chiến lợi phẩm

  711. cây thông

    một cây cây lá kim

  712. cay

    có một hương vị cay nồng dễ chịu

  713. pique

    gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng

  714. sân bóng đá

    Chất lượng âm thanh cao hoặc thấp

  715. pith

    xi lanh trung tâm giống như cây hoa

  716. xoa dịu

    nguyên nhân để có khuynh hướng thuận lợi hơn

  717. độc lập

    bình tĩnh và không bị xáo trộn

  718. Nguyên đơn

    một người đưa ra một hành động trong tòa án của pháp luật

  719. ảm đạm

    bày tỏ nỗi buồn

  720. Tiên độ

    Một nhận xét rõ ràng hoặc rõ ràng

  721. lời thú tội

    một yêu cầu khiêm tốn để được giúp đỡ từ một người có thẩm quyền

  722. biện hộ

    kháng cáo hoặc yêu cầu một cách nghiêm túc

  723. một số lượng rất lớn

    vượt quá mức cực đoan

  724. PLOD

    đi bộ nặng nề và vững chắc, như khi mệt mỏi, hoặc qua bùn

  725. nhổ lông

    kéo nhẹ nhưng mạnh

  726. plumb

    Chính xác theo chiều dọc

  727. dây chì

    giảm mạnh

  728. Chính phủ

    một cuộc tấn công bằng lời nói hoặc bằng văn bản, đặc biệt là niềm tin hoặc giáo điều

  729. Polymath

    một người học tập tuyệt vời và đa dạng

    Thường được mô tả là một polymath, Sunstein thông thạo khoa học chính trị và tạo ra những cuốn sách.Slate (ngày 12 tháng 4 năm 2010)polymath, Sunstein is fluent in political science and churns out books.Slate (Apr 12, 2010)

  730. Trân luận

    có khối lượng lớn và cân nặng và sự bất đắc dĩ

  731. tư thế

    lấy như một cho; Giả sử như một định đề hoặc tiên đề

  732. tư thế

    sự sắp xếp của cơ thể và các chi của nó

  733. người hành nghề

    ai đó thực hiện một nghề nghiệp đã học

  734. Lời mở đầu

    Giới thiệu sơ bộ, như một đạo luật hoặc hiến pháp

  735. bấp bênh

    không an toàn; bao vây với những khó khăn

  736. quyền ưu tiên

    trạng thái được thiết lập theo thứ tự quan trọng hoặc cấp bách

  737. quí

    giá trị hoặc chi phí cao

  738. kết tủa

    Một vách đá rất dốc

  739. kết tủa

    Mang về đột ngột

  740. kết tủa

    cực kỳ dốc

  741. ngăn chặn

    không thể, đặc biệt là trước

  742. tiền thân

    một cái gì đó cho thấy cách tiếp cận của một cái gì đó hoặc ai đó

  743. dự đoán

    một khuynh hướng ủng hộ một cái gì đó

  744. khuynh hướng

    thiên hướng giải thích các tuyên bố theo một cách cụ thể

  745. preen

    Làm sạch với hóa đơn của một người

  746. tiền đề

    một tuyên bố được tổ chức là đúng

  747. đặc quyền

    một quyền được bảo lưu độc quyền bởi một người hoặc nhóm

  748. tiền thân

    sức mạnh để thấy trước tương lai

  749. Giả sử

    trở thành trường hợp hoặc là sự thật

  750. giả định

    một tiền đề được coi là đương nhiên

  751. tự phụ

    vượt ra ngoài những gì phù hợp, được phép hoặc lịch sự

  752. Nói quanh co

    cố tình mơ hồ hoặc không rõ ràng

  753. nguyên sơ

    sạch sẽ và không được sử dụng

  754. xác suất

    Hoàn thành và xác nhận tính toàn vẹn

  755. tuyên bố

    một tuyên bố công khai chính thức

  756. tuyên bố

    một thiên hướng tự nhiên

  757. Thầy

    liều lĩnh lãng phí

  758. TUYỆT VỜI

    Đặc điểm của chi tiêu một cách ngông cuồng

  759. phi thường

    kích thước, lực, mức độ hoặc mức độ tuyệt vời

  760. Thầy

    một người có năng khiếu hoặc thông minh bất thường

  761. Profligate

    không bị hạn chế bởi quy ước hoặc đạo đức

  762. thâm thúy

    nằm ở hoặc mở rộng đến độ sâu lớn

  763. sự dồi dào

    chất lượng của sự sâu sắc về thể chất

  764. dồi dào

    được sản xuất hoặc phát triển rất nhiều

  765. kéo dài

    kéo dài theo thời gian; nguyên nhân là hoặc tồn tại lâu hơn

  766. lời nhắc

    Theo lịch trình hoặc không chậm trễ

  767. dễ bị

    có xu hướng

  768. xu hướng

    một thiên hướng tự nhiên

  769. Thầy

    liều lĩnh lãng phí

  770. TUYỆT VỜI

    Đặc điểm của chi tiêu một cách ngông cuồng

  771. phi thường

    kích thước, lực, mức độ hoặc mức độ tuyệt vời

  772. Thầy

    một người có năng khiếu hoặc thông minh bất thường

  773. Profligate

    không bị hạn chế bởi quy ước hoặc đạo đức

  774. thâm thúy

    nằm ở hoặc mở rộng đến độ sâu lớn

  775. sự dồi dào

    chất lượng của sự sâu sắc về thể chất

  776. dồi dào

    được sản xuất hoặc phát triển rất nhiều

  777. kéo dài

    kéo dài theo thời gian; nguyên nhân là hoặc tồn tại lâu hơn

  778. lời nhắc

    Theo lịch trình hoặc không chậm trễ

  779. dễ bị

    có xu hướng

  780. xu hướng

    vận chuyển

  781. Làm cho hòa bình với

    Dự luật

  782. Một đề xuất được đưa ra để chấp nhận hoặc từ chối

    sự riêng tư

  783. hành vi chính xác

    bình thường

  784. Thiếu trí tuệ hoặc trí tưởng tượng

    kéo dài

  785. Thời lượng tương đối dài

    khiêu khích

  786. một phương tiện khơi dậy hoặc khuấy động hành động

    trêu chọc

  787. phục vụ hoặc có xu hướng kích thích hoặc kích thích

    khôn ngoan

  788. được đánh dấu bằng phán đoán âm thanh

    cắt tỉa

  789. trau dồi, xu hướng và cắt giảm sự tăng trưởng của

    Pucker

  790. không phân minh

    trốn tránh sự thật của một điểm bằng cách nâng cao sự phản đối không liên quan

  791. sự yên tĩnh

    trạng thái không hành động tạm thời hoặc ngủ đông

  792. tinh túy

    đại diện cho ví dụ hoàn hảo về một lớp học hoặc chất lượng

  793. run

    lắc với những chuyển động nhanh, run rẩy

  794. Trích dẫn

    tìm thấy trong quá trình sự kiện thông thường

  795. sự phân nhánh

    một hậu quả, đặc biệt là một điều gây ra các biến chứng

  796. hung hăng

    xảy ra hoặc tăng một cách không bị hạn chế

  797. nhân viên kiểm lâm

    một quan chức chịu trách nhiệm quản lý một khu vực rừng

  798. hiếm

    giảm mật độ hoặc độ rắn của

  799. Phát ban

    rủi ro phát sinh một cách khó hiểu

  800. Cơ sở lý luận

    một lời giải thích về các lý do cơ bản

  801. ngoan cố

    cứng đầu chống lại thẩm quyền hoặc kiểm soát

  802. Recant

    chính thức từ chối hoặc từ chối một niềm tin trước đây

  803. rút lui

    Kéo lại hoặc di chuyển đi hoặc lùi

  804. đối ứng

    liên quan đến hai hoặc nhiều người hoặc nhiều thứ

  805. liều lĩnh

    được đánh dấu bởi sự bất chấp sự bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả

  806. ẩn dật

    một người sống trong sự cô độc

  807. bồi thường

    thanh toán cho

  808. recondite

    khó để hiểu

  809. truy đòi

    Hành động chuyển sang để được hỗ trợ

  810. chuộc lại

    trao đổi hoặc mua lại để kiếm tiền; bị đe doạ

  811. đáng gờm

    nỗi sợ hãi đầy cảm hứng

  812. vật liệu chịu lửa

    cứng đầu chống lại thẩm quyền hoặc kiểm soát

  813. Recant

    chính thức từ chối hoặc từ chối một niềm tin trước đây

  814. rút lui

    Kéo lại hoặc di chuyển đi hoặc lùi

  815. đối ứng

    liên quan đến hai hoặc nhiều người hoặc nhiều thứ

  816. liều lĩnh

    được đánh dấu bởi sự bất chấp sự bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả

  817. ẩn dật

    một người sống trong sự cô độc

  818. bồi thường

    thanh toán cho

  819. recondite

    khó để hiểu

  820. truy đòi

    Hành động chuyển sang để được hỗ trợ

  821. chuộc lại

    trao đổi hoặc mua lại để kiếm tiền; bị đe doạ

    đáng gờmrotundity so much admired in children.Blacklock, Ambrose

  822. nỗi sợ hãi đầy cảm hứng

    vật liệu chịu lửa

  823. tân trang

    cải thiện ngoại hình hoặc chức năng của

  824. phục hồi

    Đưa trở lại vào sự tồn tại, chức năng hoặc vị trí ban đầu

  825. vui mừng

    một cảm giác hạnh phúc lớn

  826. hối hận

    một cảm giác hối tiếc sâu sắc, thường là đối với một số hành vi sai trái

  827. hủy bỏ

    Hủy chính thức

  828. giữ kín

    miễn cưỡng thu hút sự chú ý đến bản thân

  829. vang dội

    chuông hoặc tiếng vang với âm thanh

  830. sự nghiêm khắc

    quá nghiêm trọng

  831. Rotundity

    độ tròn của một vật thể 3 chiều

  832. Phần lớn của cái sau nằm ngay bên dưới da, và những dịp rất tuyệt vời rất được ngưỡng mộ ở trẻ em.Blacklock, Ambrose

    trục vớt

  833. Giải cứu một con tàu hoặc phi hành đoàn của nó khỏi một vụ đắm tàu ​​hoặc một đám cháy

    Sate

  834. Điền vào sự hài lòng

    Sao Thổ

  835. cay đắng hoặc khinh bỉ

    SAVANT

  836. một người học được

    rải rác

  837. Thiếu liên tục có trật tự

    siêng năng

  838. được đánh dấu bằng sự chăm sóc và nỗ lực bền bỉ

    làm vỡ

  839. Chia thành nhiều mảnh

    trốn tránh

  840. Tránh các nhiệm vụ được giao của một người

    chói tai

  841. có hoặc phát ra một giai điệu hoặc tông màu cao và sắc nét

    chùng

  842. Vật liệu bao gồm lớp phủ hạt và những mảnh thân hoặc lá nhỏ đã được tách ra khỏi hạt

    xa cách

  843. Tránh và tránh xa việc cố tình

    shunt

  844. một dây dẫn chuyển hướng một phần dòng điện từ thiết bị

    Simper

  845. Nụ cười một cách không thành công, không tự nhiên hoặc nhút nhát

    nham hiểm

  846. độc ác, xấu xa hoặc không trung thực

    một hớp

  847. Uống trong nhấm nháp

    hoài nghi

  848. được đánh dấu bởi hoặc cho đến nghi ngờ

    sơ sài

  849. Chỉ đưa ra những điểm chính; thiếu sự đầy đủ

    ván trượt

  850. một chiếc thuyền nhỏ được đẩy bằng mái chèo hoặc bằng cánh buồm hoặc bằng động cơ

    Slack

  851. không căng thẳng hay căng thẳng

    luộm thuộm

  852. Thiếu sự gọn gàng hoặc thứ tự

    hoài nghi

  853. được đánh dấu bởi hoặc cho đến nghi ngờ

    một hớp

  854. Uống trong nhấm nháp

    hoài nghi

  855. được đánh dấu bởi hoặc cho đến nghi ngờ

    sơ sài

  856. Chỉ đưa ra những điểm chính; thiếu sự đầy đủ

    ván trượt

  857. một chiếc thuyền nhỏ được đẩy bằng mái chèo hoặc bằng cánh buồm hoặc bằng động cơ

    Slack

  858. không căng thẳng hay căng thẳng

    luộm thuộm

  859. Thiếu sự gọn gàng hoặc thứ tự

    lời nói xấu

  860. hoàn toàn không rõ ràng

    làm mờ

  861. tước oxy và ngăn không thể thở

    tỉnh táo

  862. không bị ảnh hưởng bởi một chất hóa học, đặc biệt là rượu

    ảm đạm

  863. nghiêm túc và ảm đạm trong tính cách

    bẩn thỉu

  864. hôi và chạy xuống và đẩy lùi

    đặc biệt

  865. hợp lý nhưng sai

    Đánh vần

  866. viết hoặc đặt tên cho các chữ cái bao gồm hình thức được chấp nhận của

    Chi tiêu

  867. ai đó chi tiền tự do hoặc lãng phí

    xương sống

  868. một loạt các đốt sống tạo thành xương sống

    Sporadic

  869. định kỳ trong các trường hợp phân tán hoặc không thể đoán trước

    giả mạo

  870. nhảm nhí

    phung phí

  871. chi tiêu không suy nghĩ; vứt đi

    Squelch

  872. triệt tiêu hoặc nghiền nát hoàn toàn

    cổ phần

  873. một cột gỗ hoặc kim loại mạnh mẽ được điều khiển xuống đất

    ngay đơ

  874. đơn giản nghiêm trọng

    giật mình

  875. bất ngờ rất nhiều

    kiên định

  876. được đánh dấu bằng quyết tâm hoặc giải quyết của công ty; không bị run

    dốc

  877. có xu hướng sắc nét

    Stickler

  878. ai đó khăng khăng đòi điều gì đó

    cứng

  879. không có khả năng hoặc chống lại sự uốn cong

    ngột ngạt

  880. được kiểm soát với khó khăn

    kỳ thị

  881. một biểu tượng của sự ô nhục hoặc ô nhục

    kỳ thị

  882. lên án hoặc thương hiệu công khai là ô nhục

    thời gian

  883. cung cấp một cách tiết kiệm và với số lượng hạn chế

    quy định

  884. đưa ra một yêu cầu hoặc cung cấp rõ ràng trong một thỏa thuận

    Stockade

  885. Pháo đài bao gồm một hàng rào được thiết lập vững chắc để phòng thủ

    lưng tôm

  886. nhanh

    di chuyển rất nhanh

  887. lừa đảo

    tước quyền lừa dối

  888. đồng bộ hóa

    nhấn mạnh một nhịp thường yếu

  889. Ngấm ngầm

    ngụ ý hoặc suy ra từ các hành động hoặc tuyên bố

  890. trầm mặc

    thường xuyên dành riêng và không truyền thông

  891. TAMP

    Nhấn thật chặt

  892. tiếp tuyến

    liên quan hời hợt nếu bất kỳ

  893. hữu hình

    có thể cảm nhận được bởi các giác quan, đặc biệt là cảm giác chạm

  894. thử thách

    quấy rối với sự trêu chọc hoặc mồi

  895. tấm thảm

    một bức tường treo vải nặng với thiết kế hình ảnh

  896. làm mờ đi

    làm hoặc trở nên bẩn hoặc xỉn màu, khi tiếp xúc với không khí

  897. Taut

    kéo hoặc kéo chặt

  898. khí hậu ôn hòa

    không cực đoan

  899. có thể sử dụng được

    Dựa trên lý luận hoặc bằng chứng âm thanh

  900. mang tính thăm dò

    do dự hoặc thiếu tự tin; bất ổn trong tâm trí hoặc ý kiến

  901. ấm áp

    ấm áp vừa phải

  902. tirade

    một bài phát biểu về việc tố cáo bạo lực

  903. lật đổ

    rơi xuống, như thể sụp đổ

  904. đau khổ

    cảm giác đau khổ mãnh liệt; Nỗi đau tinh thần hoặc thể chất cấp tính

  905. tê mê

    Trong tình trạng nghỉ ngơi sinh học hoặc hoạt hình lơ lửng

  906. torpor

    trạng thái không hoạt động của động cơ và tinh thần

  907. chào hàng

    Quảng cáo theo thuật ngữ tích cực mạnh mẽ

  908. kẻ phản bội

    một người nói một điều và làm một điều khác

  909. chà chòi

    lốp hoặc dậm rất nhiều hoặc gần như

  910. vi phạm

    hành động bất chấp luật pháp, quy tắc, hợp đồng hoặc lời hứa

  911. phản bội

    nguy hiểm không ổn định và không thể đoán trước được

  912. sự rung chuyển

    một rung động không tự nguyện, như thể do bệnh tật hoặc sợ hãi

  913. rãnh

    có sự nhạy bén và mạnh mẽ và thâm nhập vào suy nghĩ

  914. sự lo lắng

    một cảm giác báo động hoặc sợ hãi

  915. ngừng bắn

    một trạng thái hòa bình đồng ý giữa các đối thủ

  916. Trucilence

    sự hung hăng cứng đầu và thách thức

    Anh ấy đã đẩy con ngựa của mình qua tôi và lên cho cô Bennett, bộ ria mép màu đỏ của anh ấy, Trucilence trong mọi phác thảo của đôi vai nặng nề của anh ấy.truculence in every outline of his heavy shoulders.Ross, Martin

  917. độ cao

    một hành động hoặc thực hành tham nhũng hoặc đồi trụy hoặc thoái hóa

  918. Tyro

    ai đó mới tham gia vào một lĩnh vực hoặc hoạt động

  919. không rõ ràng

    thừa nhận không nghi ngờ gì hoặc hiểu lầm

  920. không thể thực hiện được

    không có khả năng được bảo vệ hoặc hợp lý

  921. không mong muốn

    không phù hợp với các tiêu chuẩn được chấp nhận về những gì là đúng

  922. duy trì

    đứng lên cho; gắn bó cho; nguyên nhân, nguyên tắc hoặc lý tưởng

  923. tiếng ồn ào

    một trạng thái hỗn loạn và tiếng ồn và sự nhầm lẫn

  924. chiếm đoạt

    nắm bắt và kiểm soát mà không có thẩm quyền

  925. lung lay

    không quyết định về điều gì đó

  926. mơ hồ

    một sự thay đổi bất ngờ và không thể giải thích được trong một cái gì đó

  927. người Vagrant

    một kẻ lang thang không có nơi cư trú hoặc phương tiện hỗ trợ

  928. Valiant

    có hoặc thể hiện chủ nghĩa anh hùng hoặc lòng can đảm

  929. Tự phụ

    Cảm giác tự hào quá mức

  930. Sơn dầu

    một lớp phủ cung cấp một lớp hoàn thiện cứng, bóng cho bề mặt

  931. sự kịch liệt

    cường độ hoặc sức mạnh của biểu hiện

  932. đáng kính

    vinh dự sâu sắc

  933. tôn kính

    quan tâm đến cảm giác tôn trọng và tôn kính

  934. thật ra

    thường xuyên nói sự thật

  935. tính chân thực

    không muốn nói dối

  936. Verdant

    đặc trưng bởi sự phong phú của thảm thực vật và tán lá xanh

  937. thực sự

    không giả hoặc sao chép

  938. Vertigo

    một cảm giác quay cuồng; một cảm giác rằng bạn sắp rơi

  939. Vex

    làm phiền, đặc biệt là do kích thích nhỏ

  940. khả thi

    có khả năng sống hoặc tăng trưởng và phát triển bình thường

  941. luẩn quẩn

    có bản chất của sự ác

  942. cảnh giác

    quá trình trả sự chú ý gần gũi và liên tục

  943. VIGOR

    nỗ lực mạnh mẽ

  944. Bị phỉ báng

    truyền bá thông tin tiêu cực về

  945. minh oan

    thể hiện đúng bằng cách cung cấp sự biện minh hoặc bằng chứng

  946. thù hằn

    bị loại để tìm cách trả thù hoặc dự định trả thù

  947. Vi phạm

    truyền bá thông tin tiêu cực về

  948. minh oan

    thể hiện đúng bằng cách cung cấp sự biện minh hoặc bằng chứng

    thù hằnvituperative have commentators been in their appraisals over time.New York Times (May 17, 2011)

  949. bị loại để tìm cách trả thù hoặc dự định trả thù

    Vi phạm

  950. Vituperative

    Được đánh dấu bằng những lời chỉ trích lạm dụng khắc nghiệt

  951. Tennessee Williams, công việc sau này sẽ may mắn được coi là có vấn đề, vì vậy các nhà bình luận có tính cách đánh giá của họ theo thời gian. Thời báo New York (ngày 17 tháng 5 năm 2011)

    Vogue

  952. một trạng thái chấp nhận và sử dụng chung hiện tại

    Vô hiệu

  953. Chất lượng của việc được nói và viết

    khiêu dâm

  954. Hiển thị sự hài lòng và trang trí nội thất cho các giác quan

    tham ăn

  955. ăn uống hoặc thèm ăn với số lượng lớn

    dễ bị tổn thương

  956. có khả năng bị thương hoặc bị thương

    wan

  957. nhạt, như nước da của một người

    tủ quần áo

  958. một món đồ nội thất cung cấp không gian lưu trữ cho quần áo

    cảnh giác

  959. được đánh dấu bằng sự thận trọng và thận trọng thận trọng

    lung lay

  960. tạm dừng hoặc giữ lại sự không chắc chắn hoặc không sẵn lòng

    mệt mỏi

  961. mệt mỏi về thể chất và tinh thần

    Welter

    vô số điều bối rốiwhimsical confections, like fried Oreos and brownies served with ice cream.New York Times (Mar 9, 2012)

  962. Wheedle

    ảnh hưởng hoặc thúc giục bằng cách thúc giục, vuốt ve hoặc tâng bốc

  963. hay thay đổi

    được xác định bởi tình cờ hoặc thúc đẩy hơn là cần thiết

  964. Món tráng miệng là một suy nghĩ lại tại Topaz Thai: con gái của cô, Aliyah, pha chế một số loại bánh kẹo hay thay đổi, như Oreos và Brownies ăn kèm với kem. Thời báo mới (ngày 9 tháng 3 năm 2012)

    WILE

    việc sử dụng các thủ thuật để lừa dối ai đózealots, hypocrites, and subscribers.Ingersoll, Robert Green

  965. Zenith

    Điểm cao nhất của một cái gì đó

    Hiệu suất tăng với tốc độ chậm hơn sau 20 tuổi, đạt đỉnh cao 83 % phản hồi chính xác cho các tình nguyện viên nghiên cứu trong độ tuổi từ 30 đến 34.zenith of 83 percent correct responses for study volunteers between ages 30 and 34.

  966. Zephyr

    Một cơn gió nhẹ

    Zephyrs của bạn mềm mại, mưa rào rơi, không còn có sự quyến rũ nào cho tôi; Mùa hè của mẹ cũng vậy, Adieu!zephyrs soft, thy falling showers, No more have charms for me; Maternal Summer, too, adieu!—Ballou, Maturin Murray

Được tạo vào ngày 10 tháng 5 năm 2012 (cập nhật ngày 10 tháng 8 năm 2012)

Magoosh 1000 từ có đủ cho GRE không?

Ans. Về chất lượng và thông tin, flashcards từ vựng magoosh là tốt nhất. Bạn có thể học 1000 từ tần số cao bằng cách tìm kiếm chúng. Điều đó chắc chắn sẽ đủ bởi vì, trong GRE, bạn không cần phải biết ý nghĩa của mỗi từ được đề cập.You can learn 1000 high frequency words by searching for them. That will undoubtedly suffice because, in the GRE, you do not need to know the meaning of every word mentioned.

Danh sách từ vựng nào là tốt nhất cho GRE?

Top 52 từ GRE Định nghĩa và ví dụ..
Bất thường - danh từ - một cái gì đó bất thường hoặc bất ngờ. ....
không rõ ràng - adj. - ....
Lucid - adj. - ....
kết tủa - động từ - để gây ra (một cái gì đó) xảy ra nhanh chóng hoặc đột ngột. ....
Assuage - động từ - để làm (một cảm giác khó chịu) ít dữ dội hơn. ....
uyên bác - adj. - ....
mờ đục - adj. - ....
Prodigal - adj. -.

500 từ có đủ cho GRE không?

Nếu bạn đang ghi được 155+ trong bài kiểm tra thực hành bằng lời nói của mình, thì bạn chắc chắn sẽ cần phải làm khoảng 500 từ. Vì vậy, hãy thực hiện một bài kiểm tra thực hành hoặc hai và cố gắng tái tạo GRE thực tế càng gần càng tốt. Điểm thực hành bằng lời nói của bạn sẽ cho bạn một ý tưởng tốt về nơi bạn đứng.. So, take a practice test or two and try to replicate the actual GRE as closely as possible. Your verbal practice score will give you a good idea of where you stand.

Làm cách nào để ghi nhớ 1000 từ trên GRE?

11 cách dễ dàng để xây dựng từ vựng GRE của bạn..
Đọc đọc đọc.Có thói quen đọc sách, tạp chí và báo chí tốt.....
Học cách yêu thích từ điển.Làm quen với việc tìm kiếm từ.....
Đưa ra định nghĩa của riêng bạn.Bây giờ bạn đã học được định nghĩa của từ điển về một từ mới, hãy khôi phục nó bằng lời của bạn ..