15 m thì bằng bao nhiêu dm?

Viết vào chỗ chấm 5 mét vuông 15 dm vuông bằng bao nhiêu mét vuông 20 đề xi mét vuông 5 cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông 402 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông 37 hecta bằng bao nhiêu kilômét vuông 15 hecta 5 mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông 108 mét vuông 7 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông 7S ta 5 mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông 700 mét vuông bằng bao nhiêu hecta

Xem chi tiết

m, dm, cm, mm là các đơn vị đo chiều dài mà chúng ta thường gặp, nhưng nếu các bạn quên cách đổi giữa các đơn vị m, dm, cm, mm, vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để nhớ lại cách chuyển 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm nhé.

Nội dung chính Show

15 cm bằng bao nhiêu Mét

Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn các đơn vị m, dm, cm, mm và 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm, mời các bạn cùng theo dõi.

Đơn vị m, dm, cm, mm là gì?

  • m là viết tắt của từ mét (meter) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI).
  • dm là viết tắt của đêximét, đây là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, được suy ra từ đơn vị cơ bản mét. Một đêximét bằng 1/10 mét.
  • cm là viết tắt của xen-ti-mét hay xăng-ti-mét, đây là một khoảng cách bằng 1/100 mét.
  • mm là viết tắt của milimét, đây là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.

1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm?

15 cm bằng bao nhiêu Mét

Có thể bạn quan tâm

  • Đa giác 12 cạnh có bao nhiêu đường chéo
  • Bún đậu mắm tôm bao nhiêu calorie?
  • Một ly trà chanh có bao nhiêu calo?
  • Mùng 5 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương 2023
  • Màn hình 15.6 inch dài rộng bao nhiêu

Thứ tự từ đơn vị m đến mm sẽ giảm dần như sau m > dm > cm > mm. Từ đơn vị m khi đổi sang đơn vị thấp hơn sẽ bằng 10 lần đơn vị sau. Như vậy:

  • 1m = 10dm
  • 1m = 100cm
  • 1m = 1000mm

15 cm bằng bao nhiêu Mét

  • 1dm = 10cm
  • 1dm = 100mm
  • 1cm = 10mm

Ngược lại 1dm = 0.1m; 1cm = 0.01m; 1mm = 0.001m;

Cách chuyển từ m sang dm, cm, mm

Cách 1: Tính trực tiếp

Chuyển m sang dm các bạn nhân số m với 10.

Ví dụ: 6m = 6 x 10 = 60 dm.

Chuyển m sang cm các bạn nhân số m với 100.

Ví dụ: 6m = 6 x 100 = 600cm.

Chuyển m sang mm các bạn nhân số m với 1000.

Ví dụ: 6m = 6 x 1000 = 6000mm.

Cách 2: Sử dụng Google

Chuyển m sang dm, các bạn nhập ?m = dm (trong đó ? là số m) và nhấn Tìm kiếm.

Ví dụ: Nếu các bạn muốn chuyển 6m sang dm thì các bạn nhập 6m = cm và nhấn Tìm kiếm, ngay lập tức kết quả sẽ được hiển thị.

150 decimet sang các đơn vị khác150 decimet (dm)15000 milimet (mm)150 decimet (dm)1500 centimet (cm)150 decimet (dm)150 decimet (dm)150 decimet (dm)15 met (m)150 decimet (dm)0.015 kilomet (km)150 decimet (dm)590.5511811023622 inch (in)150 decimet (dm)49.21259842519685 feet (ft)