30 miu bằng bao nhiêu kg
Cân nặng chuẩn theo chiều cao và độ tuổi là vấn đề nhiều người quan tâm. Chỉ số khối cơ thể BMI sẽ giúp bạn xác định tương đối cân nặng khỏe mạnh mà bạn nên đạt theo chiều cao của mình. Show
BMI là gì?Chỉ số BMI là chỉ số khối cơ thể, cũng gọi là chỉ số thể trọng. BMI là tên viết tắt theo tiếng Anh của Body Mass Index. BMI là một cách nhận định cơ thể của một người là gầy hay béo bằng một chỉ số. Chỉ số này do nhà khoa học người Bỉ Adolphe Quetelet đưa ra năm 1832. Cách tính chỉ số BMIChỉ số khối cơ thể được tính theo công thức:
Trong đó:
Theo WHO, người lớn có BMI trong phạm vi từ 18,50 đến 25,00 là người bình thường. Dưới 18,5 là gầy, từ 25 đến 30,00 là người béo và trên 30 là béo phì. Tuy nhiên đối với người Việt Nam và châu Á – Thái Bình Dương nói chung, chỉ số BMI được coi là bình thường nếu ở khoảng 18,5 đến 22,9. Nó cho thấy một người đang ở mức cân nặng bình thường tương ứng theo chiều cao của họ. Chỉ số BMI thấp hơn 18,5 được coi là thiếu cân. Từ 23,0 đến 24,9 là thừa cân. Nếu BMI từ 25,0 trở lên là béo phì. Chỉ số khối cơ thể (BMI)Tình trạng cân nặng (người Việt Nam)<18.5Thiếu cân18.5 – 22.9Bình thường23.0 – 24.9Thừa cân>=25.0Béo phìCách tính cân nặng chuẩn theo chiều cao dựa trên chỉ số BMITừ công thức này, bạn có thể tính được cân nặng chuẩn mình cần đạt theo chiều cao tương ứng dựa trên bảng BMI. 1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml. Cùng vào bếp với Điện máy XANH và tìm hiểu về các mẹo để quy đổi đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé. 1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánhNhững đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:
Lưu ý: 1kg = 1000gr, 1l = 1000ml. Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:
Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Desertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml. Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:
Lưu ý:
2. Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, mlThực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê - Teaspoon(tsp), muỗng canh - Tablespoon(tbsp), cốc - cup. Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:
Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml
Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram
Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram
Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)
Xem thêm: Cách chuyển đổi độ F sang độ C chi tiết tại đây 3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụngBột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125grCác loại men nở MEN NỞ KHÔ (ACTIVE DRY YEAST) MEN TƯƠI (FRESH YEAST) MEN NỞ NHANH (INSTANT YEAST) 1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5grĐường tinh luyện, đường nâu THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200grĐường bột THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê8gr1 muỗng canh25g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62.5gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup94gr1 cup125grSữa chua THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh15.31g1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63grSữa tươi THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1g1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2grKem tươi (whipping cream) THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14.5g1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29grMật ong THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21g1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6gr4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường
Xem thêm:
Trên đây là thông tin về các đơn vị đo lường và cách quy đổi đơn vị trong nấu ăn mà Điện máy XANH chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết. Biên tập bởi Phạm Ngọc Ánh • Đăng 04/03/2020 ╳ Bạn có làm được hướng dẫn này không? Có KhôngCám ơn bạn đã phản hồi Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?Hướng dẫn nấu khó hiểu, không làm được Công thức nấu không đúng vị Thành phẩm không giống như bài viết Nguyên liệu chuẩn bị và khi nấu không đúng, dư hoặc thiếu Nguyên liệu khó tìm, không biết thay thế bằng gì Gửi
Món ngon liên quan
|