4592 là gì
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 46010 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 4604591. 徹底的 tetteiteki nghĩa là gì?Ý nghĩa : triệt để, thấu đáo Ví dụ 1 :部屋の中を徹底的に探しました。 Ví dụ 2 :徹底的に解決しなさい。 4592. 前向き maemuki nghĩa là gì?Ý nghĩa : hướng về phía trước, tích cực Ví dụ 1 :前向きに検討します。 Ví dụ 2 :石田さんは前向きな人です。 4593. 録画 rokuga nghĩa là gì?Ý nghĩa : ghi hình Ví dụ 1 :好きな番組を録画したの。 Ví dụ 2 :今録画しているので演奏しなさい。 4594. 喫煙 kitsuen nghĩa là gì?Ý nghĩa : hút thuốc Ví dụ 1 :ここでは喫煙できません。 Ví dụ 2 :喫煙は体によくない。 4595. 乗り越える norikoeru nghĩa là gì?Ý nghĩa : vượt qua Ví dụ 1 :彼は悲しみを乗り越えて強く生きた。 Ví dụ 2 :この悲しさを乗り越えてほしい。 4596. 値上げ neage nghĩa là gì?Ý nghĩa : sự tăng giá Ví dụ 1 :バス代が値上げされました。 Ví dụ 2 :サービスは値上げされました。 4597. まし mashi nghĩa là gì?Ý nghĩa : hơn Ví dụ 1 :これでもないよりましだ。 Ví dụ 2 :断るのほうがましだ。 4598. なぜか nazeka nghĩa là gì?Ý nghĩa : không hiểu sao Ví dụ 1 :今日はなぜか体がだるい。 Ví dụ 2 :なぜか風邪気味だ。 4599. 欲 yoku nghĩa là gì?Ý nghĩa : ham muốn, tham lam Ví dụ 1 :あまり欲を出しちゃだめだよ。 Ví dụ 2 :私の欲は大統領になることです。 4600. 守備 shubi nghĩa là gì?Ý nghĩa : phòng ngự Ví dụ 1 :そのチームは守備が甘いね。 Ví dụ 2 :私たちの守備が十分だ。 Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 461. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
|