75000 cm bằng bao nhiêu km
a. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa địa điểm A và B là 5 cm, vậy trên thực tế hai điểm đó cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? Show
b. Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 50 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điềm đó là bao nhiêu? Để chuyển đổi Centimet - KilométCentimet Để chuyển đổicông cụ chuyển đổi Kilomét sang Centimet Dễ dàng chuyển đổi Centimet (cm) sang (km) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.Công cụ chuyển đổi từ Centimet sang hoạt động như thế nào?Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Centimet) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (km)Kết quả chuyển đổi giữa Centimet vàlà bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Centimet sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này= Centimet*1.0E-5 Để chuyển đổi Centimet sang ...
Công cụ chuyển đổi 20000 Centimet sang Kilomét?20.000 Centimet bằng 0,2000 Kilomét Công cụ chuyển đổi 50000 Centimet sang Kilomét?50.000 Centimet bằng 0,5000 Kilomét Công cụ chuyển đổi 100000 Centimet sang Kilomét?100.000 Centimet bằng 1,0000 Kilomét Công cụ chuyển đổi 200000 Centimet sang Kilomét?200.000 Centimet bằng 2,0000 Kilomét Công cụ chuyển đổi 1000000 Centimet sang Kilomét?1.000.000 Centimet bằng 10,0000 Kilomét Convert 75000 Centimeter to Kilometers (cm to km) with our conversion calculator and conversion tables. To convert 75000 cm to km use direct conversion formula below. 75000 CENTIMETER = 0.75 KILOMETERS Conversion table: Centimeter to KilometersCENTIMETERKILOMETERS1=1.0E-52=2.0E-53=3.0E-54=4.0E-55=5.0E-57=7.0E-58=8.0E-59=9.0E-510=0.0001 KILOMETERSCENTIMETER1=1000002=2000003=3000004=4000005=5000007=7000008=8000009=90000010=1000000 Nearest numbers for 75000 CentimeterMột centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây. 1 cm (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:
⚡ Ki-lô-métKi-lô-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là km. Trong đó các bạn cần lưu ý: 1km = 10hm = 100dam =1000m = 10000dm = 100000cm = 1000000mm.
|