Ăng lê là gì

Definition from Wiktionary, the free dictionary

Jump to navigation Jump to search

Contents

  • 1 Vietnamese
    • 1.1 Alternative forms
    • 1.2 Etymology
    • 1.3 Pronunciation
    • 1.4 Noun

Vietnamese[edit]

Alternative forms[edit]

  • phớt Ăng-lê

Etymology[edit]

Perhaps from French flegme (phlegm) and anglais (English, adjective). Compare French flegme britannique (literally British phlegm).

Pronunciation[edit]

  • (Hà Nội) IPA(key): [fəːt̚˧˦ tïŋ˧˩ ʔaŋ˧˧ le˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [fəːk̚˦˧˥ tɨn˧˨ ʔaŋ˧˧ lej˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fəːk̚˦˥ tɨn˨˩˦ ʔaŋ˧˧ lej˧˧]

Noun[edit]

phớt tỉnh Ăng-lê

  1. (dated, humorous) emotional repressiveness or indifference
  2. (dated, humorous) insensitivity; tactlessness

Retrieved from "https://en.wiktionary.org/w/index.php?title=phớt_tỉnh_Ăng-lê&oldid=50713002"

Categories:

  • Vietnamese terms derived from French
  • Vietnamese terms with IPA pronunciation
  • Vietnamese lemmas
  • Vietnamese nouns
  • Vietnamese dated terms
  • Vietnamese humorous terms

Hidden category:

  • Vietnamese nouns without classifiers

Bật/tắt thanh bên

Tìm kiếm

  • Tạo tài khoản

Công cụ cá nhân

Tạo tài khoản

Đăng nhập

Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập tìm hiểu thêm

  • Thảo luận cho địa chỉ IP này
  • Đóng góp

Điều hướng

  • Trang Chính
  • Nội dung chọn lọc
  • Bài viết ngẫu nhiên
  • Thay đổi gần đây
  • Phản hồi lỗi
  • Đóng góp

Tương tác

  • Hướng dẫn
  • Giới thiệu Wikipedia
  • Cộng đồng
  • Thảo luận chung
  • Giúp sử dụng
  • Liên lạc
  • Tải lên tập tin

Công cụ

  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Liên kết thường trực
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Khoản mục Wikidata

In và xuất

  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra

Tại dự án khác

  • Wikimedia Commons

Ngôn ngữ

Ở Wikipedia này, các liên kết giữa ngôn ngữ nằm ở đầu trang, đối diện với tiêu đề bài viết. Đi tới đầu trang.

64 ngôn ngữ

  • العربية
  • Asturianu
  • Azərbaycanca
  • Bahasa Indonesia
  • Bân-lâm-gú
  • Беларуская
  • Brezhoneg
  • Български
  • Català
  • Чӑвашла
  • Čeština
  • Dansk
  • Deutsch
  • Eesti
  • English
  • Español
  • Esperanto
  • Euskara
  • فارسی
  • Français
  • Frysk
  • Galego
  • 𐌲𐌿𐍄𐌹𐍃𐌺
  • 한국어
  • Հայերեն
  • Hrvatski
  • Íslenska
  • Italiano
  • Қазақша
  • Kiswahili
  • Latina
  • Lietuvių
  • Magyar
  • Македонски
  • മലയാളം
  • مصرى
  • Mirandés
  • Nederlands
  • Nedersaksies
  • 日本語
  • Norsk bokmål
  • Piemontèis
  • Plattdüütsch
  • Polski
  • Português
  • Română
  • Русский
  • Scots
  • Shqip
  • Simple English
  • Slovenčina
  • Slovenščina
  • Српски / srpski
  • Srpskohrvatski / српскохрватски
  • Suomi
  • Svenska
  • தமிழ்
  • ไทย
  • Türkçe
  • Українська
  • West-Vlams
  • 吴语
  • 粵語
  • 中文

Sửa liên kết

  • Bài viết
  • Thảo luận

Tiếng Việt

    • Đọc
    • Sửa đổi
    • Sửa mã nguồn
    • Xem lịch sử

    Thêm

    • Đọc
    • Sửa đổi
    • Sửa mã nguồn
    • Xem lịch sử

    Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

    Ăng lê là gì
    Bán đồ thể hiện bán đảo Angeln (phía đông Flensburg và Schleswig) và bán đảo Schwansen (phía nam Schlei).

    Người Angle (tiếng Anh cổ: Ængle, Engle; tiếng Latinh: Angli; tiếng Đức: Angeln, đọc là Ăng-li hay Anh-li) là một dân tộc German, có tên gọi xuất phát từ bán đảo Angeln, một địa điểm nằm ở Schleswig-Holstein, Đức ngày nay. Người Angle là một trong những bộ tộc đã tới định cư tại Đảo Anh trong thời kỳ hậu La Mã và đã thành lập nên một vài vương quốc Anglo-Saxon, "Angle" là nguyên từ của "England", nghĩa là nước Anh.

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    Ăng lê là gì
    Bài viết liên quan đến châu Âu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

    • x
    • t
    • s

    Người German

    Ngôn ngữ

    • Nguồn gốc Ngôn ngữ German
    • Tiền-German
    • Bắc German
      • Tiếng Na Uy cổ
    • Tây German
      • Ingvaeones
      • Tiếng Nam German
    • Ngôn ngữ Tây Bắc German
    • Đông German
    • Văn tự German

    Thời kì Tiền Sử

    • Thời kì Đồ Đồng Bắc Âu
    • Thời kì Đồ sắt tiền-La Mã
    • Văn hóa JastorfJastorf
    • Nordwestblock
    • Przeworsk
    • Wielbark
    • Oksywie
    • Chernyakhov

    Kỉ nguyên Đồ Sắt thời La Mã

    • Magna Germania
    • Chiến tranh với La Mã
    • Trận rừng Teutoburg
    • Germania
    • Irminones
    • Ingaevones
    • Istvaeones
    • Chatti
    • Marcomanni
    • Suebi

    Thời kì Di dân

    • Thời kì Đồ Sắt German
    • Alamanni
    • Người Anglo-Saxon
      • Người Angle
      • Người Jute
      • Người Saxon
    • Người Burgundi
    • Dani
    • Người Frank
    • Người Frisii
    • Người Geat
    • Người Goth
      • Visigoth
      • Ostrogoth
      • Valagoth
      • Các cuộc chiến tranh Goth
    • Người Gotlander
    • Người Lombard
    • Suebi
    • Suiones
    • Vandal
    • Varangia
    • Kitô giáo hóa
    • Rôma hóa

    Xã hội và văn hóa

    • Mead hall
    • Thơ ca
    • Nghệ thuật thời đại Di Dân
    • Runes
      • Lịch Runes
    • Sippe
    • Luật pháp
      • Lawspeaker
      • Thing
    • Lịch
    • Vua
    • Tên
    • Số đếm
    • Văn hóa La Mã-German

    Tôn giáo

    • Wodanaz
    • Veleda
    • Tuisto
    • Mannus
    • Đa thần giáo
      • Anglo-Saxon
      • German lục địa
      • Frank
      • Norse
    • Kitô giáo
      • Anglo-Saxon
      • Goth

    Trang phục

    • Bracteate
    • Fibula
    • Nút thắt Suebi

    Chiến tranh

    • Goth và Vandal
    • Anglo-Saxon
    • Viking
    • Giáo
    • Gươm

    Tập tục mai táng

    • Tumulus
    • Mộ thuyền
    • Thời đại Viking
    • Alemannic
    • Sutton Hoo
    • Đồi Spong

    • Danh sách các tộc người German
    • Cổng thông tin: Văn hóa German cổ đại

    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_Angle&oldid=68723473”

    Thể loại:

    • Sơ khai châu Âu
    • Người Anglo-Saxon
    • Thời kỳ Di cư
    • Người German cổ đại
    • Lịch sử Northumberland

    Thể loại ẩn:

    • Bài viết có văn bản tiếng Đức
    • Tất cả bài viết sơ khai

    Ăng lê tiếng Pháp là gì?

    Phớt do tiếng Pháp feutre mà ra (còn Ăng-lê là do Anglais). Nghĩa hữu quan của feutre “dạ; mũ dạ (nón nỉ)”. Một số người đã khiên cưỡng mà nói rằng phớt do tiếng Pháp flegme “sự điềm tĩnh” mà ra rồi suy diễn rằng phớt Ăng-lê là “sự điềm tĩnh của người Anh”.

    Phớt lờ ý nghĩa là gì?

    Từ điển tiếng Việt của Trung tâm từ điển học do Hoàng Phê chủ biên giảng điềm tĩnh “hoàn toàn bình tĩnh, tỏ ra tự nhiên như thường, không hề bối rối, sợ hãi”; còn phớt lờ làphớt hẳn, lờ hẳn đi, không thèm để ý đến”.

    Phớt tỉnh ăng lê nghĩa là gì?

    Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phớt ăng- Phớt, tỏ ra lạnh nhạt, không để ý, không cần biết xung quanh, theo lối cách, vẻ dáng của người Anh. đgt (Pháp: anglais) Không chú ý tí nào (thtục): Nó phớt ăng- cả những lời thầy giáo dạy bảo.