Ăng lê là gì
Definition from Wiktionary, the free dictionary Show Jump to navigation Jump to search Contents
Vietnamese[edit]Alternative forms[edit]
Etymology[edit]Perhaps from French flegme (“phlegm”) and anglais (“English”, adjective). Compare French flegme britannique (literally “British phlegm”). Pronunciation[edit]
Noun[edit]phớt tỉnh Ăng-lê
Retrieved from "https://en.wiktionary.org/w/index.php?title=phớt_tỉnh_Ăng-lê&oldid=50713002" Categories:
Hidden category:
Bật/tắt thanh bên Tìm kiếm
Công cụ cá nhân Tạo tài khoản Đăng nhập Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập tìm hiểu thêm
Điều hướng
Tương tác
Công cụ
In và xuất
Tại dự án khác
Ngôn ngữ Ở Wikipedia này, các liên kết giữa ngôn ngữ nằm ở đầu trang, đối diện với tiêu đề bài viết. Đi tới đầu trang.
64 ngôn ngữ
Sửa liên kết
Tiếng Việt
Thêm
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bán đồ thể hiện bán đảo Angeln (phía đông Flensburg và Schleswig) và bán đảo Schwansen (phía nam Schlei).Người Angle (tiếng Anh cổ: Ængle, Engle; tiếng Latinh: Angli; tiếng Đức: Angeln, đọc là Ăng-li hay Anh-li) là một dân tộc German, có tên gọi xuất phát từ bán đảo Angeln, một địa điểm nằm ở Schleswig-Holstein, Đức ngày nay. Người Angle là một trong những bộ tộc đã tới định cư tại Đảo Anh trong thời kỳ hậu La Mã và đã thành lập nên một vài vương quốc Anglo-Saxon, "Angle" là nguyên từ của "England", nghĩa là nước Anh. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_Angle&oldid=68723473” Thể loại:
Thể loại ẩn:
Ăng lê tiếng Pháp là gì?Phớt là do tiếng Pháp feutre mà ra (còn Ăng-lê là do Anglais). Nghĩa hữu quan của feutre là “dạ; mũ dạ (nón nỉ)”. Một số người đã khiên cưỡng mà nói rằng phớt là do tiếng Pháp flegme là “sự điềm tĩnh” mà ra rồi suy diễn rằng phớt Ăng-lê là “sự điềm tĩnh của người Anh”.
Phớt lờ ý nghĩa là gì?Từ điển tiếng Việt của Trung tâm từ điển học do Hoàng Phê chủ biên giảng điềm tĩnh là “hoàn toàn bình tĩnh, tỏ ra tự nhiên như thường, không hề bối rối, sợ hãi”; còn phớt lờ là “phớt hẳn, lờ hẳn đi, không thèm để ý đến”.
Phớt tỉnh ăng lê nghĩa là gì?Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phớt ăng-lê
Phớt, tỏ ra lạnh nhạt, không để ý, không cần biết xung quanh, theo lối cách, vẻ dáng của người Anh. đgt (Pháp: anglais) Không chú ý tí nào (thtục): Nó phớt ăng-lê cả những lời thầy giáo dạy bảo.
|