Arranging nghĩa là gì
Ngày đăng:
17/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
163
Ý nghĩa của từ khóa: arrangement English Vietnamese arrangement
* danh từ
- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt - ((thường) số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị =to make one's own arrangements+ tự thu xếp - sự dàn xếp, sự hoà giải =to come to on an arrangement+ đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải =to make arrangements with somebody+ dàn xếp với ai - sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại - (toán học) sự chỉnh hợp - (kỹ thuật) sự lắp ráp English Vietnamese arrangement
gặp gỡ này ; gặp gỡ ; hiệp định ; khung cảnh ; kế hoạch ; no ; sắp xếp ; sắp đặt ; sự dàn xếp nào ; sự dàn xếp ; sự sắp xếp nào cả ; sự sắp xếp ; sự sắp đặt ; sự thoả thuận ; thuận này ; thuận nữa cơ ; thuận ; thỏa thuận ; xếp ; được sắp xếp ;
arrangement
chuẩn bị ; gặp gỡ này ; gặp gỡ ; hiệp định ; khung cảnh ; kế hoạch ; no ; sắp xếp ; sắp đặt ; sự dàn xếp nào ; sự dàn xếp ; sự sắp xếp nào cả ; sự sắp xếp ; sự sắp đặt ; sự thoả thuận ; thuận này ; thuận nữa cơ ; thuận ; thỏa thuận ; xếp ;
English English arrangement; agreement
the thing arranged or agreed to
arrangement; organisation; organization; system
an organized structure for arranging or classifying
arrangement; placement
the spatial property of the way in which something is placed
arrangement; musical arrangement
a piece of music that has been adapted for performance by a particular set of voices or instruments
arrangement; arranging; transcription
the act of arranging and adapting a piece of music
English Vietnamese arrange
* ngoại động từ
- sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn =arrange in alphabetical order+ sắp xếp theo thứ tự abc =to arrange a room+ sửa soạn căn phòng =to arrange one's hair+ chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh - thu xếp; chuẩn bị =to arrange a meeting+ thu xếp cuộc gặp gỡ =to arrange a marriage+ thu xếp việc cưới xin - dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...) - cải biên, soạn lại =to arrange a piece of music+ cải biên một bản nhạc =to arrange a play for broadcasting+ soạn lại một vở kịch để phát thanh - (toán học) chỉnh hợp - (kỹ thuật) lắp ráp - (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề * nội động từ - thu xếp; chuẩn bị =to arrange to come early+ thu xếp để đến sớm - dàn xếp, đồng ý, thoả thuận =to arrange with somebody about something+ dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì - (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề arrangement
* danh từ
- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt - ((thường) số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị =to make one's own arrangements+ tự thu xếp - sự dàn xếp, sự hoà giải =to come to on an arrangement+ đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải =to make arrangements with somebody+ dàn xếp với ai - sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại - (toán học) sự chỉnh hợp - (kỹ thuật) sự lắp ráp arranger
* danh từ
- người sắp xếp, người sắp đặt - người cải biên, người soạn lại (bản nhạc...) pre-arrangement
* danh từ
- sự sắp đặt trước, sự sắp xếp trước, sự thu xếp trước, sự bố trí trước data access arrangement (daa)
- (Tech) phần dàn xếp truy cập dữ liệu
|