Bài giảng điện tử luyện tập phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài giảng "Đại số 10 - Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai" giúp học sinh củng cố kiến thức về một số dạng phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai; phương trình đại số bậc cao, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương... » Xem thêm

Tóm tắt nội dung tài liệu

Bài giảng điện tử luyện tập phương trình quy về phương trình bậc hai

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.


Page 2

YOMEDIA

Bài giảng "Đại số 10 - Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai" giúp học sinh củng cố kiến thức về một số dạng phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai; phương trình đại số bậc cao, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai.

Bài giảng điện tử luyện tập phương trình quy về phương trình bậc hai

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

1/Phương trình trùng phương:

2/Phương trình chứa ẩn ở mẫu:

3/Phương trình tích:

/ Ví dụ 2 :sgk

Áp dụng:

Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 59: Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ

HỌC NỮAHỌC MÃIKIỂM TRA BÀI CŨ Giải phương trình:Tiết 59PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAICho các phương trình :Tiết 59PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1/Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương là pt có dạng: Ví dụ :Giải phương trình:Đặt Giải:(1)(1) (2)(a = 1; b= -13; c= 36) = 169- 144 =25>0Pt (2) có 2 nghiệm:(thoả mãn)(thoả mãn)Thay t1 =4 vào (*) ta được:Suy ra x1= 2 và x2=-2Thay t 2= 9 vào (*) ta được:x2 =9Suy ra x3= 3và x4=-3Vậy pt(1) có 4 nghiệm:x1= 2 ; x2=-2x3= 3; x4=-3 Đặt (*) PT (1) trở thành: (2) Giải pt (2) chọn kết quả rồi thay vào (*) để tìm x Tiết 59PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1/Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương là pt có dạng: Đặt (*) PT (1) trở thành: (2) Giải pt (2) chọn kết quả rồi thay vào (*) để tìm x Ví dụ: giải các pt sau:a/ (1) Đặt (*) PT (1) trở thành: (2) (a =4; b=1 ; c= -5) Ta có: a+b +c= 4+1-5= 0 Nên pt (2) có nghiệm:(chọn)(loại) Thay vào (*) ta được hoặc Vậy pt (1) có 2 nghiệm :Tiết 59PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1/Phương trình trùng phương:Phương trình trùng phương là pt có dạng: Ví dụ: giải các pt sau:a/ Đặt (*) PT (1) trở thành: (a=3;b=4;c=1) Ta có: a-b+c= 3-4+1 =0 Nên pt (2) có nghiệm:(loại)(loại) Vậy pt (1) vô nghiệmTiết 59PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1/Phương trình trùng phương:2/Phương trình chứa ẩn ở mẫu:Nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?1/Tìm điều kiện xác định của phương trình2/Quy đồng và khử mẫu3/ Giải pt vừa tìm được4/Đối chiếu giá trị của ẩn với điều kiện để kết luận?2 Giải phương trình sau bằng cách điền vào chỗ trống -Điều kiện: x ...................(1)Pt (1) .......................x + 3....................................=0.............................. (2) Ta có : a+b +c= 1+(-4)+3=0 Nên pt (2) có nghiệm: ................................................(chọn)(loại)Vậy pt (1) có 1 nghiệm: ........... x=1(a=1; b=-4 ;c=3)Tiết 59PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1/Phương trình trùng phương:2/Phương trình chứa ẩn ở mẫu: 3/Phương trình tích:a/ Ví dụ 2 :sgk b/ Áp dụng: Giải phương trình:hoặc (2)Giải pt (2): ( a= 1; b=3 ;c= 2)Ta có:a –b +c = 1-3+2 =0 Nên pt (2) có nghiệm: Vậy pt (1) có 3 nghiệm:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀXem lại các bước giải pt trùng phương;pt chứa ẩn ở mẫu; pt tíchLàm các bài tập: 34;35;36Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập Bài 34: giải bằng cách đặt ẩn phụ Bài 35 :quy đồng khử mẫu( Chú ý câu b,c có tìm điều kiện) Bài 36: Đưa về pt tích b/ Vận dụng hằng đẳng thức a2 –b2 =(a-b)(a+b)Chúc các em học ngày càng tốt hơn

File đính kèm:

  • Bài giảng điện tử luyện tập phương trình quy về phương trình bậc hai
    Phuong_trinh_qui_ve_PT_bat_hai.ppt

Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên. Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy (Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải)

Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager (IDM), Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình  


Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ

Bài giảng Phương trình quy về phương trình bậc 2 Đại số 9 được thiết kế rõ ràng, chi tiết là bài giảng điện tử Toán 9 khoa học giúp quý thầy cô tham khảo thiết kế bài giảng. Bài giảng giúp các em nắm rõ kiến thức về một số dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. Bài giảng Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Bài giảng Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Đại số 9 Bài giảng Phương trình quy về phương trình bậc hai Chương 4: Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai Bài giảng Đại số 9 chương 4 bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai. Nội dung bài giảng đầy đủ giúp các em học sinh biết cách giải một số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: Phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. Đồng thời, các em còn ghi nhớ khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thoả mãn điều kiện đó; rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích. Mời quý thầy cô tham khảo để thiết kế cho mình một bài giảng điện tử sống động, trực quan, giúp cho học sinh hứng thú, dễ tiếp thu kiến thức của bài học.

Nguồn: thuvienmienphi

0 Đánh giá
Tài liệu rất tốt (0)
Tài liệu tốt (0)
Tài liệu rất hay (0)
Tài liệu hay (0)
Bình thường (0)

KIỂM TRA BÀICŨ1)Nêu các bước giải vàax2 phươngbx  c  0 trình dạngbiện luận? B giải và2)Nêu phương Aphápbiện luận phương trình dạng:và dạng chứa ẩn ởmẫu thức.TRẢ LỜI1) sgk.A  B (1)2) Dạng:A=B (2)�C1:A  B��A=-B (3)�Giải và biện luận (2) và (3),sau đó tổng hợp nghiệm vàkếtAluận. B � A 2  B2 (4)C2:Chuyển phương trình (4) vềdạng đã có phương phápgiải và biện luận.TRẢ LỜI1) sgk.2) Dạng: Phương trình chứabiến ở mẫu.+Đặt điều kiện để phươngtrình xác đònh.+Quy đồng và chuyển phươngtrình về dạng đã có phươngpháp giải và biện luận.+Kết hợp điều kiện để kếtTiết 32: BÀI TẬP.Bài tập 1: Giải và biệnluận phương trình sau theotham số mxm. 2x  1  x (5)Giảmx+2x-1=xi:(m 1)x  1 (6)��(5) � ���mx  2x  1 x �(m 3)x  1 (7)�Giải và biện luận (6):(m+1)x=1* m� -1 :(6) có nghiệm duynhất:x=1/(m+1)* m = -1:(6) vô nghiệm.Tiết 32: BÀI TẬP.Giải và biện luận (6):(m+1)x=1.* m� -1 :(6) có nghiệm duynhất:x=1/(m+1).* m = -1:(6) vô nghiệm.Giải và biện luận (7):(m+3)x=1.* m� -3 :(7) có nghiệm duynhất:x=1/(m+3).* m = -3:(7) vô nghiệm.Kết luận:* m� -1 và-3 : pt(5)�mcó 2 nghiệm phân biệt:và x=1/(m+3).* m = -1x=1/(m+1):pt(5) có nghiệmduynhấtx=1/(m+3).* m = -3:pt(5) có nghiệm duyTiết 32:BÀI TẬP.Bài tập 2: Giải và biệnluận phương trình sau theotham(xsố mm.4)(mx  2x  m)  0 (8)Giảx+m-4=0x  4  m (9)��i:(8) � ���mx  2x  m  0 �(m 2)x  m (10)�Giải và biện luận (10): (m2)x=m* m � 2 :(10) có nghiệm duy nhất:x=m/(m-2)* m = 2 :(10) vô nghiệm.Tiết 32: BÀI TẬP.x+m-4=0x  4  m (9)��(8) � ���mx  2x  m  0 �(m 2)x  m (10)�Giải và biện luận (10): (m2)x=m* m � 2 :(10) có nghiệm duy nhất:x=m/(m-2)* m = 2 :(10) vô nghiệm.Kết luận:* m� 2 : pt(8) có 2 nghiệmphân biệt: x=4-m vàx=m/(m-2).* m = 2 :pt(8)có nghiệmduy nhấtx=2Tiết 32:BÀI TẬP.Bài tập 3: Giải và biệnluận phương trình sau theo(mm.1)x  m 2tham số=m (11)x 3Giải:x �-3Điều kiện:(11) � (m+1)x+m-2=m(x+3) � x=2m+2�Nghiệm trên sẽ bò loại nếu2m+2=-3m=-5/2Kết luận:* m� -5/2 : pt(11) cónghiệm duy nhất: x=2m+2. :pt(11) vô nghiệm .* m =-5/2Tiết 32:BÀI TẬP.Bài tập 4: (Hoạt động nhóm)Giải và biện luận phương2m 1tham số m.trình sau theo=m-2 (12)x 2Giảx �2Điều kiện:i: � 2m-1=(m-2)(x-2) � (m-2)x=4m-5 (13)(12)* m =2 :pt(13) vô nghiệm .* m� 2 :pt(13) có 1 nghiệm x=(4m5)/(m-2) trên là nghiệm của (12)Nghiệmnếu: 4m 5�۹۹2 2m 1 m 1/2m 2Tiết 32: BÀI TẬP.Giả Điều kiện:x �21i: � 2m-1=(m-2)(x-2) � (m-2)x=(12)đ 4m-5 (13) 2đ* m =2 :pt(13) vô nghiệm.2đ2�x=(4m* m� 2 :pt(13) có 1 nghiệmđ5)/(m-2) trên là nghiệm của (12)Nghiệmnếu: 4m 5�۹۹2 2m 1 m 1/2 1m 2đKết luận:* m� 2 và�m1/2: pt(12)1có nghiệm duy nhất:đx=(4m-5)/(m-2).* m =2 hoặc m=1/2:pt(12) vô1nghiệm .Tiết 32: BÀI TẬP.Bài tập 5: Giải các phương22trình sau:a)x -15x-3 x  15x -4=0 (14)b)x2  4x  3 x  2  4  0 (15)2Giả a) Đặtt  x  15x , t �0t  1 (loạ�i:2Pt(14) trởt  3t  4  0 � �i)t4�thành:22Với t=4,x  15x  4 � x  15x  16x  1�ta có:2� x  15x  16  0 � �x  16�Vậy tập nghiệm củaphương trìnhTlà:  1;16Tiết 32: BÀI TẬP.Bài tập 5: Giải các phương22trình sau:a)x -15x-3 x  15x -4=0 (14)b)x2  4x  3 x  2  4  0 (15)Giả b) Đặt t  x  2 , t �0t0�i:2Pt(14) trởt  3t  0 � �t3�thành:x  2  0 � x  2  0 � x  2Với t=0,x 2 3x1��ta có:x  2  3� ���Với t=3,x  2  3 �x  5�ta có:Vậy tập nghiệm củaphương trìnhT là:  5;2;1CỦNG CỐ HDVNKiến thức cần nắm vững:B1)Các bước giải phương Atrìnhdạngvà phương trìnhcó chứa biến ở mẫu thức.2)Giải phương trình bằngphương pháp đặt ẩn phụ.3)Xem phương pháp giải củacác ví dụ và các bài toáncó liên quan.CỦNG CỐ HDVNVề nhà làm các câu còn lạicủa bài tập 25-27 trang11285(sgk).4x  2  2x   6  0Hướngxxdẫn: 27c) 1, t �0.Đặt t  2x x:Bài tập 29/85 : Với giá trònào của a thì phương trình sauvô nghiệm?x1xx  a 1 x  a 2CỦNG CỐ HDVNBài tập 29/85 : Với giá trònào của a thì phương trình sauvô nghiệm?x1xx  a 1 x  a 2HướngĐk: x �a  1 & x �-a-2dẫnpt� 2(a: 1)x  (a  2)Kết quả: Phương trình vônghiệm nếu:a� 2;1;1/ 2;0