Bài tập chương 2 cơ kết cấu có lời giải
Related documents
Preview textHƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬPChương 2- KÉO NÉN ĐÚNG TÂM Show
Bài 2. Cho thanh chịu kéo, nén đúng tâm như hình 2-1. Biết thanh có tiết diện tròn không đổi với đường kính D=2cm và E=2. 4 kN/cm 2 .
Hình 2- Hướng dẫn:
max max max Nz Nz F F ;min min min Nz Nz F F
2 max 2 3611,465kN/cm 3,14. 4 ;2 min 2 247,643kN/cm 3,14. 4
AC CD DB
( ) ( ) ( ) 0 Nz AC AC. CDNz CD. dz Nz DB DB. EF EF EF
2 2 2 4 2 4 2 4 2 1(8 36).1.24.1 18.22 .3,14 2 .3,14 2 .3,14.4 4 4 0,038 0,035 0,0287 0,032cm Bài 2. Cho thanh chịu kéo, nén đúng tâm như hình 2-2. Biết thanh làm bằng vật liệu có E=2. 4 kN/cm 2 , []=15 kN/cm 2 , []=0,045cm, mặt cắt ngang tròn đường kính không đổi D=4cm.
Hình 2- Hướng dẫn:
max 2 max 2 927,325kN/cm 3,14. 4Nz F ;min 2 min 2 564,459kN/cm 3,14. 4Nz F
(1) (1) 2 2 max 2 1 max 346,93kN/cm [ ] 15kN/cm 3,14, 4Nz F (Thỏa ĐKB)
(2) (2) 2 2 max 2 2 max 97,4,968kN/cm [ ] 15kN/cm 3,14. 4Nz F (Thỏa ĐKB) Kết luận: thanh đủ độ bền.
(1) (2) 1 2 1 0 2 ..a z z N a N dz EF EF
2 2 4 2 4 2 1(84 97,5).0,5.34,5 20,0173 0,0116 0,029cm 2 .3,14,5 2 .3,14. 4 4 Bài 2. Cho hệ gồm 5 thanh chịu lực như hình 2-4. Biết các thanh làm cùng một loại vật liệu có E=2. 7 N/cm 2 ; tiết diện ngang của các thanh như sau: F 1 =2,5cm 2 ; F 2 =4cm 2 ; F 3 =7cm 2 ; a=1m.
Hình 2- Hướng dẫn:
Hệ đối xứng, tách thanh ngang và nút A để xét cân bằng (hình vẽ):
1 3 2N N 0 (1)
0 2 3 2 3 2N cos(45 ) N P 0 N 2 N P 0 (2) Hệ siêu tĩnh bậc 1, cần bổ sung them 1 phương trình biến dạng (hình vẽ): 1 1 3 3 2 2 A 1 3 2 1 3 2
1 3 2 28N 20N 35N (3)Kết hợp các PT (1), (2), (3) ta được: 1 2 3 35P N 14,744kN 2(35 34 2) 34P N 28,646kN 35 34 2 35P N 29,488kN 35 34 2 Tính ứng suất trong các thanh: SV tự thực hiện.
Tính ứng suất trong các thanh: SV tự thực hiện Bài 2. Cho hệ thống thanh chịu lực như hình 2-5. Biết các thanh treo AB, CD và EF có mặt cắt ngang tròn và làm cùng một loại vật liệu có E=2. 4 kN/cm 2 ; []=16kN/cm 2 ; các thanh BD và GF được xem như tuyệt đối cứng; các tải trọng q=100kN/m; P=100kN; M=10kN; kích thước a=1m. 2 3,14. 4 4, 3,71cm [ ] 4 [ ] 3,14.[ ] 3,14. AB AB AB AB AB AB N d N N F d
2 3,14. 4 4, 2,5cm [ ] 4 [ ] 3,14.[ ] 3,14. CD CD CD CD CD CD N d N N F d
2 3,14. 4 4. 2cm [ ] 4 [ ] 3,14.[ ] 3,14. EF EF EF EF EF EF N d N N F d
được
2 2 2 4 .2 172,5.2. 0,16cm 3,14. 3,14, . 2.. 4 4 AB AB AB N a d E
2 2 2 4 .2 77,5.2. 0,16cm 3,14. 3,14, . 2.. 4 4 CD CD CD N a d E
2 2 2 4 .2 50.2. 0,16cm 3,14. 3,14. . 2.. 4 4 EF EF EF N a d E
đứng của điểm F:
thẳng đứng của điểm F: ' ' 2 AB CD F FF EE EF EF
0,16 0, 0,16 0,32cm 2 F Kết luận: điểm F dịch chuyển xuống 0,32cm. Bài 2. Cho hệ thanh chịu lực như hình 2-6. Biết thanh AB tuyệt đối cứng; thanh treo BC có mặt cắt ngang tròn và làm bằng vật liệu có E=2. 4 kN/cm 2 , []=12kN/cm 2 ; tải trọng P=90kN.
Hình 2- Hướng dẫn:
Viết phương trình cân bằng mô men tại điểm A của thanh AB để xác định NBC: 0 .1 .2 0 452A BC BC P m P N N kN
max 2 4[ ] [ ]3,14. 3,14.[ ]4NBC NBC NBCd F d
4.2,186cm 3,14. d . Vậy chọn d=2,2cm
..BC BC B BC BC BC N l l E F
0 0 ....AB AB BC BC z z AB BC AB BC N dz N dz E F E F
2 2 2 2 3 3 1 1( 40 48,305).2 ( 48,305 61,509).2.2 23,14 3,14.2. 2..4 4 0,0027 0,0021 0,0048cm KL: mặt cắt ngang tại đỉnh cột chuyển dịch xuống 0,0048cm Bài 2. Cho thanh chịu kéo đúng tâm như hình 2-8, đoạn AB có mặt cắt ngang tròn không đổi với đường kính d 1 =8cm, đoạn BC có mặt cắt ngang tròn thay đổi tuyến tính với đường kính tại A là d 1 và đường kính tại C là d 2 =4cm; kích thước chiều dài mỗi đoạn a=1m. Các tải trọng P 1 =60kN, P 2 =48kN, q=26kN/m; vật liệu có []=16kN/cm 2 , E=2. 4 kN/cm 2 .
c, Tính chuyển vị của mặt cắt ngang tại C. Hình 2- Hướng dẫn:
max max BC C BC z z BC C N NF F ; max max AB A AB z z AB A N NF F
2 2 max 2 604,777kN/cm [ ] 16kN/cm 3,14. 4BC (Thỏa ĐKB) 2 2 max 2 1342,667kN/cm [ ] 16kN/cm 3,14. 4AB (Thỏa ĐKB) Kết luận: thanh đủ độ bền.
0 0 ..AB AB BC BC z z C AB BC AB BC N Ndz dz E F E F
2 1 2 2 2 0 4 4 1(134 108).1.60.23,14.(4 4) 3,14.2. 2..4 4C dz z 0,012 0,012 0,024cm C KL: mặt cắt ngang tại C chuyển vị xuống 0,024cm. Bài 2. Cho hệ chịu lực như hình 2-9. Biết tải trọng P=30kN; các kích thước a=1m, b=3m,
' 2 2 2 2 0,0,666cm sin 2, ( ) (1 3) 2,AB AB A AAc a b c Bài 2. Cho hệ chịu lực như hình 2-10. Biết các thanh AB và BC có mặt cắt ngang tròn đường kính d=2cm và được làm bằng thép có ứng suất cho phép []=16kN/cm 2 , E=2. 4 kN/cm 2 ; góc = 0 .
độ bền của các thanh AB và BC.
theo tải trọng xác định được. Hình 2- Hướng dẫn:
Y P N 2 cos 0
2cos 3 P P N
2 3,14. [ ]. [ ] 3 4 P d N F 2 2 [ ].3,14. 3. 16,14. 3. 87, 4 4 d P kN Kết luận: chọn tải trọng cho phép [P]=87kN.
thẳng đứng của điểm B:
2 2 2... 3 cos . 3,14..4AB AB PNE F d E 2 2 4 87 2..3 320,185cm 3,14. 2.. 4 AB
' 0,0,214cm cos 3 2AB B BB Bài 2. Cho hệ chịu lực như hình 2-11. Biết thanh AB có mặt cắt ngang tròn đường kính d=2cm và được làm bằng vật liệu có, E=2. 4 kN/cm 2 ; tải trọng P=15kN; thanh CD được xem như tuyệt đối cứng.
Hình 2- Hướng dẫn:
định lực kéo tác dụng lên thanh AB.
m N xC AB .sin P CD. 0
..sin AB P CDNx (1)
' '. B. D BB CD CDDDx x (6)
cos .cot sin x AC g AC (7)
:3 2 2 ...cos .. .sin . 1 sin . cos.. (sin .cos ) sin D P CD ACCDE F ACP CDE F ACAC (8)
2 . ..P CDconst E F AC , do đó D chỉ phụ thuộc vào 2 sin .cos
2 2 3 f ( ) sin .cos sin (1 sin ) sin sin
0 0 [90 ;26,56 ]
0 ' 2 1 2 0 2 cos 0 90 ( ) cos 3cos .sin 0 1 3sin 0 35, f Cả hai nghiệm 1 và 2 đều thuộc đoạn 0 0 [90 ;26,56 ]. '' 3 2 3 f ( ) sin 3sin 6cos .sin 7sin 9sin '' 0 f ( 90 ) 2 0 Suy ra f ( ) đạt cực tiểu tại 0 90 '' 0 f ( 35,26 ) 2,31 0 Suy ra f ( ) đạt cực đại tại 0 35, 0 { ( 35,26 )} f max Suy ra tại đó nhận được { } D min
0 35,26 vào (7) nhận được x 2,829cm
0 35,26 vào (8) nhận được min D 0,5cm Kết luận: vậy khi x 2,829cm thì chuyển vị của điểm D là nhỏ nhất min 0,5cm D . |