Bài tập toán lớp 4 trang 88, 89
Video hướng dẫn giải Show \(a)\,\,x \times 405 = 86265\) \(b)\,\,89658:x = 293\) - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. \(\eqalign{& a)\,\,x \times 405 = 86265 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 86265:405 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 213 \cr & b)\,\,89658:x = 293 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 89658:293 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 306 \cr} \)
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 88, 89 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây. Giải bài 1 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2Đặt tính rồi tính: 1806 × 23 326 × 142 13840 : 24 28832 : 272 Lời giải: Giải bài 2 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2Tìm x: a) x × 30 = 1320 b) x : 24 = 65 Lời giải: a) x × 30 = 1320 x = 1320 : 30 x = 44 b) x : 24 = 65 x = 65 × 24 x = 1560 Giải bài 3 trang 88 VBT Toán lớp 4 Tập 2Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a × 3 = .... × a a : 1 = ..... (a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0) a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0) 2 × (m + n) = 2 × m + 2 x.... Lời giải: a × 3 = 3 × a a : 1 = a (a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0) a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0) Giải bài 4 trang 89 VBT Toán lớp 4 Tập 2Điền dấu > < = vào chỗ chấm: 35 × 11 .... 385 1298 × 0 ....150 17 × 100 .... 1800 54 × 72 .... 72 ×54 1600 : 10 .... 106 24 … 2400:100 Lời giải: 35 × 11 = 385 1298 × 0 < 150 17 × 100 < 1800 54 × 72 = 72 × 54 1600 : 10 > 106 24 = 2400 : 100 Giải bài 5 trang 89 VBT Toán lớp 4 Tập 2Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút? Lời giải: Tóm tắt Bài giải Đoạn đường An đi từ nhà đến trường: 84 × 15 = 1260 (m) Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là: 1260 : 180 = 7 (phút) Đáp số: 7 phút ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 88, 89 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất Đánh giá bài viết
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88, 89 Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2. Quảng cáo Bài 1 trang 88 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Đặt tính rồi tính: 1806 × 23 326 × 142 13840 : 24 28832 : 272 Lời giải: Bài 2 trang 88 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Tìm x: a) x × 30 = 1320 b) x : 24 = 65 Lời giải: a) x × 30 = 1320 x = 1320 : 30 x = 44 Quảng cáo b) x : 24 = 65 x = 65 × 24 x = 1560 Bài 3 trang 88 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a × 3 = .... × a a : 1 = ..... (a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0) a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0) 2 × (m + n) = 2 × m + 2 x.... Lời giải: a × 3 = 3 × a a : 1 = a (a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0) a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0) 2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n Bài 4 trang 89 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Điền dấu > < = vào chỗ chấm: 35 × 11 .... 385 1298 × 0 ....150 17 × 100 .... 1800 54 × 72 .... 72 ×54 1600 : 10 .... 106 24 … 2400:100 Quảng cáo Lời giải: 35 × 11 = 385 1298 × 0 < 150 17 × 100 < 1800 54 × 72 = 72 × 54 1600 : 10 > 106 24 = 2400 : 100 Bài 5 trang 89 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút? Lời giải: Đoạn đường An đi từ nhà đến trường: 84 × 15 = 1260 (m) Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là: 1260 : 180 = 7 (phút) Đáp số: 7 phút Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |