Bài - the sounds of english - unit 4. animlas - tiếng anh 2 - explore our world
Ngày đăng:
02/01/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
128
Listen again, trace and write. (Nghe lại, tô chữ và viết) track B69, 70
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 11. Listen and say. (Nghe và nói) Listen again, trace and write. (Nghe lại, tô chữ và viết) track B69, 70 Lời giải chi tiết: - monkey: con khỉ - zebra: con ngựa vằn - crocodile: con cá sấu Bài 2 Task 12. Listen and chant. (Nghe và nói) track B71 Lời giải chi tiết: Look, Im a lion. I walk and I run. Look, I'm a zebra. standing in the sun. Tạm dịch: Nhìn này, tôi là một con sư tử. Tôi đi bộ và tôi chạy. Nghe này, tôi là một con ngựa vằn. đang đứng dưới nắng.
|