Bài văn về mùa xuân tiếng Trung
Lá rụng thu về Nồng nàn sắc thu Xuân hoa trăng thu Xuân lan thu cúc Gió thu xào xạc Lành lạnh gió thu Mưa thu rả rích Rừng phong rực lửa Trời thu trong xanh Không khí mát lành Sắc thu khoan thai Mặt trời thu sáng chói Thu qua đông tới Cuộc sống bắt đầu lại vào mùa Thu. Mùa Thu đến với gió và nắng vàng. Ấm cúng và dịu dàng, như màu của mùa Thu. Lá đang rơi, mùa Thu đang gọi. Mùa Thu là mùa Xuân thứ hai, mỗi chiếc lá là một bông hoa. Cùng SOFL bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao khả năng giao tiếp nhé.
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN HỌC VỀ “MÙA, MÙA MÀNG, THỜI TIẾT” TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的季节,天气 Các mùa 季节jì jié Mùa Xuân 春季/天 chūn jì/ tiān Mùa Hè, Hạ夏季/天 xià jì/ tiān Mùa Thu 秋季/天qiū jì/ tiān Mùa Đông 冬季/天 dōng jì/ tiān Khi nói về 4 mùa Xuân – Hạ - Thu – Đông thì đều có thể thay từ 季 bằng từ天. Về cơ bản hai từ này không có khác biệt lớn, chỉ là “季” được dùng nhiều trong văn viết, “天” dùng nhiều trong văn nói mà thôi. Trái mùa反季节fǎnjìjié Mùa cưới结婚季节jiéhūnjìjié Mùa khô 旱/干季hān/gānjì Mùa mưa雨季yǔjì Mùa lũ 洪水季节hóngshuǐjìjié Mùa nóng热季 rèjì Mùa nóng热季 rèjì Mùa lạnh 凉季 liángjì Một số câu thường dùng khi nói về thời tiết: Đó là bốn mùa trong năm这是一年中的四季zhè shì yī nián zhōng de sì jì Mùa hè nóng夏天很热xià tiān hĕn rè Mùa hè trời nắng夏天总是出太阳xià tiān zŏng shì chū tàiyáng Nắng rất to太阳很大(很毒) tàiyáng hěndà /hěndú Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè夏天我们喜欢去散步xià tiān wŏ men xĭ huān qù sàn bù Mùa đông rất lạnh冬天很冷dōng tiān hĕn lĕng Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa冬天下雪或下雨dōng tiān xià xuĕ huò xià yŭ Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông冬天我们喜欢呆在家里dōng tiān wŏ men xĭ huān dāi zài jiā lĭ Trời rất lạnh天气很冷 tiān qì hĕn lĕng Trời đang mưa天在下雨tiān zài xià yŭ Trời có gió有风 /刮风yǒufēng / guāfēng Trời ấm天暖和tiān nuăn huo Trời nắng晴天/ 阳光灿烂的天气qíngtiān/ yáng guāng càn làn de tiān qì Trời dâm阴天yīntiān Trời đẹp天气晴朗tiān qì qíng lăng Hôm nay thời tiết ra sao? 今天天气怎么样? jīn tiān tiān qì zĕn me Một số từ thường dùng khi nói về thời tiết:
Khí hậu气候 qìhòu Nhiệt độ气温 qìwēn Độ ẩm湿度 shīdùNhiệt đới gió mùa热带季风 rèdài jìfēng Chí tuyến Bắc北回归线 běihuíguīxiàn Gió Lào老挝风 lǎowō fēng Độ C摄氏度shèshìdù. Có tể nói tắt thành: 度 Khô, khô hanh干燥 gānzào Lượng mưa降水量 jiàngshuǐliàng Nóng nực炎热 yánrè Ẩm, ẩm ướt潮湿 cháoshīLạnh buốt, lạnh giá寒冷 hánlěng 5 độ五度wǔdù Âm độ零下língxià Âm 5 độ零下五度língxiàwǔdù Bài học đã hết rồi, chúc các bạn luôn học tốt nhé? Page 2 |