Banking có nghĩa là gì


banking

* danh từ - công việc ngân hàng


banking

các ngân hàng ; công việc ngân hàng ; dịch vụ ngân hàng ; ha ; hoạt động ngân hàng ban đầu ; hoạt động ngân hàng ; làm ngân hàng ; lãnh tiền ; nghiêng ; nghiệp vụ ngân hàng ; ngành ngân hàng ; ngân ha ; ngân hàng ; sự ; tới ngân hàng ; việc ở ngân hàng ; vụ ngân hàng ;

banking

các ngân hàng ; công việc ngân hàng ; dịch vụ ngân hàng ; hoạt động ngân hàng ; làm ngân hàng ; lãnh tiền ; nghiêng ; nghiệp vụ ngân hàng ; ngành ngân hàng ; ngân ha ; ngân hàng ; sự ; tới ngân hàng ; việc ở ngân hàng ; vụ ngân hàng ;


bank holiday

* danh từ - ngày các ngân hàng nghỉ

bank-bill

* danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc

bank-book

* danh từ - sổ ghi tiền gửi ngân hàng

bank-note

banking

* danh từ - công việc ngân hàng

blood bank

double-banking

* danh từ - sự cho đỗ sóng đôi (ô tô)

land-bank

* danh từ - ngân hàng địa ốc

oyster-bank

-farm) /'ɔistəfɑ:m/ (oyster-bed) /'ɔistəbed/ * danh từ - bãi nuôi sò (ở biển)

savings-bank

* danh từ - ngân hàng tiết kiệm; quỹ tiết kiệm

state bank

* danh từ - ngân hàng nhà nước

bank memory

- (Tech) dãy bộ nhớ

bank processing unit

- (Tech) bộ xử lý dãy

banking system

- (Tech) hệ thống ngân hàng

computer memory bank

- (Tech) ngân hàng bộ nhớ điện toán

electronic banking

- (Tech) công tác ngân hàng điện tử

asiab development bank

- (Econ) Ngân hàng phát triển châu Á. + Uỷ ban kinh tế châu Á và Viễn Đông của Liên hợp quốc khuyến cáo thành lập ngân hàng này để khuyến khích tăng trưởng kinh tế và hợp tác châu Á và Viễn Đông, để thúc đẩy kinh tế ở các nước đang phát triển trong vùng. Ngân hàng phát triển châu Á được thành lập năm 1966. Nguồn vốn ban đầu là nhờ đóng góp của các nước trong khu vực với sự giúp đỡ của Mỹ, CHLB Đức, Anh và Canada.

bank advance

- (Econ) Khoản vay ngân hàng. + Một cụm thuật ngữ chung dùng cho bất kỳ một loại vay ngân hàng nào. Xem BANK LOAN.

bank bill

- (Econ) Hối phiếu ngân hàng. + Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.

bank charter act

- (Econ) Đạo luật Ngân hàng. + Thường để chỉ đạo luật ngân hàng năm 1844 do chính quyền của huân tước Robert Peel thông qua.

bank credit

- (Econ) Tín dụng ngân hàng. + Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY SUPPLY, NEW VIEW.

bank deposite

- (Econ) Tiền gửi ngân hàng. + Theo ngiã giản đơn, đó là các khoản tiền gửi trong tài khoản ngân hàng. Trong thực tế chúng đơn giản là những ghi chép về tình trạng nợ của một ngân hàng đối với những người gửi, và chúng nảy sinh từ tính chất của ngân hàng với vai trò là TRUNG GIAN TÀI CHÍNH.

bank for international settlements

- (Econ) Ngân hàng thanh toán quốc tế. + Một định chế tài chính liên chính phủ thành lập đầu tiên vào năm 1930 để hỗ trợ và điêu phối việc chuyển khoản thanh toán bồi thường chiến tranh thế giới thứ nhât giữa các ngân hàng quốc gia trung ương. Ngân hàng này cũng tập hợp và phổ biến thông tin về các chủ đề kinh tế vĩ mô và các vấn đề tiền tệ quốc tế.

banking panic

- (Econ) Cơn hoảng loạn ngân hàng. + Một tình huống trong đó có sự mất tự tin của một hay nhiều ngân hàng gây nên sự đổ xô bất ngờ và lan rộng của công chúng tới các ngân hàng nói chung để rút tiền gửi hoặc vào những lúc khi phát hành lệnh phiếu tư nhân là phổ biến để yêu cầu thanh toán các hối phiếu này bằng phương tiện khác.

banking school

- (Econ) Trường phái ngân hàng + Một tập hợp các ý kiến liên quan đến cuộc tranh luận về quy tắc điều tiết phát hành giấy bạc của ngân hàng Anh trong nửa đầu thế kỷ XIX.

bank loan

- (Econ) Khoản vay ngân hàng. + Để chỉ bất cứ khoản ứng trước nào của ngân hàng, nhung có sự phân biệt trong việc cho vay của ngân hàng giữa điều kiện MỨC THẤU CHI và điều kiện cho vay.

bank note

- (Econ) Giấy bạc của ngân hàng. + Một dạng tiền tệ phát hành bởi một ngân hàng và về bản chất làm bằng chứng có thể thương lượng (nghĩa là có thể chuyển đổi đơn giản bằng cấp phát) về tình trạng nợ của ngân hàng đối với mệnh giá của giấy bạc. Giấy bạc của ngân hàng được phát triển từ HỐI PHIẾU, và về nguyên tắc là hối phiếu có thể trả trực tiếp (theo yêu cầu) bằng phương tiện khác.

bank of england

- (Econ) Ngân hàng Anh + Là ngân hàng TRUNG ƯƠNG của Anh. Do thương nhân London đề xướng như một ngân hàng thương mại và được thành lập theo đạo luật của Quốc hội năm 1694.

bank of united state

- (Econ) Ngân hàng Hoa Kỳ. + Từ năm 1791-1811 và từ năm 1816-1836 một số chức năng ngân hàng trung ương ỏ Mỹ được lần lượt do ngân hàng thứ nhất thứ hai thực hiện. Trong một thời gian khoảng 30 năm (đến khi có Đạo luật ngân hàng quốc gia năm 1864) hầu như không có chức năng ngân hàng trung ương ở Mỹ. Trên thực tế, phải đến lúc có Đạo luật dự trữ liên bang năm 1913 mỹ mới có một ngân hàng trung ương thực sự.

bank rate

- (Econ) Tỷ lệ chiết khấu chính thức của ngân hàng ANH. + Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL, MONETARY POLICY.

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet