Be để chỉ sự tồn tại, be + tính từ

Với những tínhtừ nhất định như quiet (yênả)/noisy (ầmĩ), good/bad, wise (Khôn ngoan)/foolish (ngu ngốc) có thểdùng thể liên tiến của be như : Tom is being foolish (Tom đang ngốc nghếch) để ngụ ý chỉ trạng thái củachủ từ lúc đó. So sánh với Tom is foolish (Tom thìngốc nghếch) [ám chỉ lúc nào Tom cũngngốc nghếch cả].

A. be là động từ thường dùngđểchỉ: sự tồntại của, hay để cung cấp tin tức về người hayvật :

Tom is a carpenter (Tom làthợ mộc)

Malta is an island (Malta làmột hòn đảo.)

Gold is a metal (Vàng là một kim loại)

The dog is in the garden (Con chó ở trong vườn.)

The roads were rough and narrow (Những con đường gồghềvà chật hẹp.)

Peter was tall and fair (Peter cao và trắng trẻo.)

B. be được dùng đểdiễn tả điềukiện thể chất hay tinh thần:

I am hot/cold (Tôi thì lạnh/nóng.)

He was excited/calm (Anh ta sôinổi/trầm tĩnh.)

They will be happy/unhappy (Anh ta sẽ sung sướng/bất hạnh.)

Với những tínhtừ nhất định như quiet (yênả)/noisy (ầmĩ), good/bad, wise (Khôn ngoan)/foolish (ngu ngốc) có thểdùng thể liên tiến của be như : Tom is being foolish (Tom đang ngốc nghếch) để ngụ ý chỉ trạng thái củachủ từ lúc đó. So sánh với Tom is foolish (Tom thìngốc nghếch) [ám chỉ lúc nào Tom cũngngốc nghếch cả].

Tương tự : The children are being quiet (Bọn trẻ đang yên lặng) và The children are quiet (Bọn trẻ yên lặng) [câusau chỉ bọn trẻlúc nào cũng chơi một cách yên lặng]

Các tính từ khác bao gồm:

annoying (làm khó chịu)

cautious/nish (thận trọng/hấp tấp.)

clever/stupid (lanh lợi/ngu ngốc.)

difficult (khó khăn.)

economical/extravagant (tiết kiệm/hoang phí)

formal (chínhthức.)

funny (buồn cười.)

generous/mean (rộng lượng/hẹp hòi.)

helpful/unhelpful (hữu ích/vô ích.)

irritating (Cáu kỉnh.)

mysterious (huyềnbí.)

optimistic/pessimistic (lạc quan/bi quan.)

polite (lịch sự.)

selfish /unselfish (íchkỷ/vị tha.)

Vớimột số tính từ này như stupid, difficult, funny, polite thể liên tiến có thể chỉám chỉrằng chủtừ có chủtâm hành động như thế.

You are being stupid (Anh đang làm vẻ ngu ngốc đấy.)

He is being difficult. (Hắn đang gây khó khăn.)

He is being funny (Hắnđang đùa đây mà)

She is just being polite (Cô ta đang làm ra vẻlịch sự.)

C. be được dùng chỉtuổi tác :

How old are you ? I'm ten/Im ten years old (Bạn bao nhiêu tuổi ? Tớ mười tuổi.)

How old is the tower ? It is 400 years old

(Cái tháp được bao nhiêu tuổi ? Nó được 400 tuổi rồi.)

D. Kíchthước và trọng lượng được diễn đạt bằngbe :

How tall are you ? What is your height ? I am 1.65 metres.

(Anhh cao bao nhiêu ? Chiềucao củaanh bao nhiêu ? Tôicao 1m65.)

How high are we now ? Weve about 20,000 feet.

(Bâygiờ chúng ta ởđộ cao bao nhiêu? Chúng ta ởkhoảng 20.000 feet.)

Whet is your weight ?/What do you weigh ?/How much do you weight ? I am 65 kilos/I weigh 65 kilos (Anh nặng bao nhiêu ? Tôi nặng 65 kí)

E. be dược dùngcho giá cả.

How much is this melon ? What does this melon cost?

Its £1

(Quả dưa này bao nhiêu ? 1 bảng.)

The best seats are (= cost) £25.

(Chỗ ngồitốt nhất là 25 bảng.)

loigiaihay.com