By + thời gian quá khứ


Thì hiện tại đơn thể hiện thời gian ở quá khứ

1. Present simple (Hiện tại đơn)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:

1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month …

Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.)

1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.

Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đông.)

1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.

Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều.)

1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng quá khứ đơn)

Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.

(Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.)

2. Past simple (Quá khứ đơn)

Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, …

Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.)

3. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)

Thì QKTD dùng để diễn tả:

3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ.

Ex: I was studying her lesson at 7 last night. (7g tối qua, tôi đang học bài)

3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).

Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tôi đến.)

3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.

Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.

(Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.)

4. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

Thì QKHT dùng để diễn tả:

4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed).

Ex: Lucie had learned English before she came to England.

(Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.)

4.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.

Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.

(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)

*LƯU Ý: Đọc kỹ mục 3.2 và mục 4.

Các loại thì trong tiếng Anh là điều cơ bản nhất mà bất kỳ ai học ngữ pháp tiếng Anh cũng nên cần biết. Trong bài trước, PARIS ENGLISHđã chia sẻ với các bạn các loại thì hiện tại trong Tiếng Anh. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu thêm các loại thì quá khứ trong Tiếng Anh nhé! 

By + thời gian quá khứ
thì quá khứ trong Tiếng Anh

  • Quá Khứ Đơn – Past Simple
  • Thì Quá Khứ Tiếp Diễn – Past Continuous
  • Quá Khứ Hoàn Thành – Past Perfect
  • Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn – Past Perfect Continuous
  • Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
  • Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Quá Khứ Đơn – Past Simple

By + thời gian quá khứ
thì quá khứ trong Tiếng Anh

Công thức

– Với động từ thường:
• (Khẳng định): S + V(past)+ O
Ví dụ: He worked as a policeman.
• (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O
Ví dụ: She didn’t eat bread for the breakfast.
• (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ?
Ví dụ: Did you call Zoey yesterday?

– Với động từ To be:

• (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
• (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
• (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

Cách sử dụng

– Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
• I went to the concert last week.
• A few weeks ago, a woman called to report a robbery.

Dấu hiệu nhận biết

• Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), …

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn – Past Continuous

By + thời gian quá khứ
thì quá khứ trong Tiếng Anh

Công thức

• Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Ví dụ: She was watching the news at 7 o’clock yesterday.
• Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O
Ví dụ: The weren’t watching the news at 7 o’clock yesterday.
• Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Ví dụ: Were you watching the news at 7 o’clock yesterday?

Cách sử dụng

• Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: At 12 o’clock yesterday, we were having lunch.
(Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)
• Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Ví dụ: He was chatting with his friend when his mother came into the room.
(Cậu ta đang tán gẫu với bạn khi mẹ cậu ta vào phòng.)

Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu có những từ: While, when, as, at 10:00 (giờ) last night, …
Ví dụ:
• It happened at five the afternoon while she was watching the news on TV.
• He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.

Quá Khứ Hoàn Thành – Past Perfect

By + thời gian quá khứ
thì quá khứ trong Tiếng Anh

Công thức

• Khẳng định: S + had + V3/ED + O
Ví dụ: They had gone to school before they went home.
• Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
Ví dụ : They hadn’t eaten breakfast before they went to school.
• Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
Ví dụ: Had they eaten breakfast before they went to school?

Cách sử dụng

– Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
+ Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than
Ví dụ: Yesterday, I went out after I had finished my homework.
(Hôm qua, tôi đi chơi sau khi tôi đã làm xong bài tập)

Dấu hiệu nhận biết

• Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
• Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past
Ví dụ:
• The old tenant had vacated the property by the time we lookd at it. There was no furniture left inside
• When I got up this morning, my father had already left.

Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn – Past Perfect Continuous

By + thời gian quá khứ
thì quá khứ trong Tiếng Anh

Công thức

• Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O
Ví dụ: I had been buying.
• Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
Ví dụ: I hadn’t been buying.
• Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?
Ví dụ: Had I been buying.

Cách sử dụng

• Diễn đạt một hành động xảy ra kéo dài trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Ví dụ: I had been thinking about that before you mentioned it
• Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ: We had been making chicken soup 2 hours before 10:00 last night, so when I came, the room was still hot and steamy.

Dấu hiệu nhận biết

• Trong câu có các từ như: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Ví dụ: Had you been waiting long before the taxi arrived?

Nguồn: Internet

Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

By + thời gian quá khứ
Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

By + thời gian quá khứ
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

By + thời gian quá khứ
Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

By + thời gian quá khứ
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

By + thời gian quá khứ
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

By + thời gian quá khứ
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

By + thời gian quá khứ
089.814.9042

Chi nhánh 1

By + thời gian quá khứ
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

By + thời gian quá khứ
089.814.6896

Chi nhánh 2

By + thời gian quá khứ
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

By + thời gian quá khứ
0276.730.0799

Chi nhánh 3

By + thời gian quá khứ
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

By + thời gian quá khứ
 0276.730.0899

Chi nhánh 4

By + thời gian quá khứ
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

By + thời gian quá khứ
0938.169.133

Chi nhánh 5

By + thời gian quá khứ
 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

By + thời gian quá khứ
 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99