Các trường Đại học lấy điểm thấp ô Đà Nẵng

HỆ CHÍNH QUY

Thông tin tuyển sinh
Các trường Đại học lấy điểm thấp ô Đà Nẵng
Đề án tuyển sinh
Đăng ký trực tuyến
Điểm chuẩn các năm
Các ngành đào tạo

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

Tweet
Ngày đăng: Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2020

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Tên trường/ngành

Ngưỡng điểm nhận ĐKXT

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

1

Côngnghệsinhhọc

17

2

Côngnghệthôngtin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

18

3

Côngnghệthôngtin (Chất lượng cao Đặcthù-Hợp tác Doanh nghiệp)

18

4

Côngnghệthôngtin (Đặcthù-Hợp tác Doanh nghiệp)

18

5

Côngnghệkỹthuậtvậtliệuxâydựng

15

6

Côngnghệchếtạomáy

17

7

Quảnlýcôngnghiệp

16

8

Côngnghệdầukhívàkhaithácdầu

15

9

Kỹthuậtcơkhí (chuyên ngành Cơkhíđộnglực - Chất lượng cao)

15

10

Kỹthuậtcơkhí (chuyên ngành Cơkhíđộnglực)

16

11

Kỹthuậtcơđiệntử (Chất lượng cao)

16

12

Kỹthuậtcơđiệntử

17

13

Kỹthuậtnhiệt(Chất lượng cao)

15

14

Kỹthuậtnhiệt

16

15

Kỹthuậttàuthủy

15

16

Kỹthuậtđiện(Chất lượng cao)

15

17

Kỹthuậtđiện

16

18

Kỹthuậtđiệntử -viễnthông(Chất lượng cao)

15

19

Kỹthuậtđiệntử -viễnthông

16

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

22

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

15

23

Kỹ thuật môi trường

15

24

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

15

25

Công nghệ thực phẩm

16

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

16 và điểm Vẽ MT >=5

27

Kiến trúc

16 và điểm Vẽ MT >=5

28

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

16

29

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

17

30

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

16

31

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15

32

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

15

33

Kỹ thuật XD công trình giao thông

15

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15

35

Kinh tế xây dựng

16

36

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15

37

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

15

38

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

15

39

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15

41

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

42

Côngnghệthôngtin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18

43

Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không

16

44

Kỹ thuật máy tính

16

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ

DDQ

1

Kinh tế

15

2

Quản lý nhà nước

15

3

Quản trị kinh doanh

18

4

Marketing

18

5

Kinh doanh quốc tế

18

6

Kinh doanh thương mại

15

7

Thương mại điện tử

15

8

Tài chính - Ngân hàng

15

9

Kế toán

15

10

Kiểm toán

15

11

Quản trị nhân lực

15

12

Hệ thống thông tin quản lý

15

13

Luật

15

14

Luật kinh tế

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16

Quản trị khách sạn

18

17

Thống kê kinh tế

15

18

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

15

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DDS

1

Giáo dục Tiểu học

18,5

2

Giáo dục Chính trị

18,5

3

Sư phạm Toán học

18,5

4

Sư phạm Tin học

18,5

5

Sư phạm Vật lý

18,5

6

Sư phạm Hoá học

18,5

7

Sư phạm Sinh học

18,5

8

Sư phạm Ngữ văn

18,5

9

Sư phạm Lịch sử

18,5

10

Sư phạm Địa lý

18,5

11

Giáo dục Mầm non

18,5

12

Sư phạm Âm nhạc

17,5

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,5

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

18,5

15

Giáo dục Công dân

18,5

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,5

17

Sư phạm Công nghệ

18,5

18

Công nghệ Sinh học

15

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường

15

20

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

15

21

Công nghệ thông tin

15

22

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

15

23

Công nghệ thông tin (ưu tiên)

15

24

Văn học

15

25

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

26

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

15

27

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

15

28

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

15

29

Văn hoá học

15

30

Tâm lý học

15

31

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15

32

Công tác xã hội

15

33

Báo chí

15

34

Báo chí (Chất lượng cao)

15

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

15

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

DDF

1

Sư phạm tiếng Anh

18,5

2

Sư phạm tiếng Pháp

18,5

3

Sư phạm tiếng Trung

18,5

4

Ngôn ngữ Anh

17

5

Ngôn ngữ Nga

15

6

Ngôn ngữ Pháp

15

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

8

Ngôn ngữ Nhật

17

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

10

Ngôn ngữ Thái Lan

15

11

Quốc tế học

15

12

Đông phương học

15

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

15

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

15

15

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

15

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

15

17

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

15

V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

DSK

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường)

18,5

2

Công nghệ thông tin

16

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

15

4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

15

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

15

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

15

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

12

Công nghệ vật liệu

15

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

14

Kỹ thuật thực phẩm

15

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15

VI

PHÂN HIỆU KON TUM

DDP

1

Giáo dục Tiểu học

18,5

2

Kinh tế phát triển

14

3

Quản lý nhà nước

14

4

Quản trị kinh doanh

14

5

Kế Toán

14

6

Luật kinh tế

14

7

Công nghệ sinh học

14

8

Công nghệ thông tin

14

9

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

14

VII

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH

DDV

1

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

17

2

Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

17

3

Khoa học Y sinh

17

4

Khoa học Dữ liệu (Đặc thù)

17

VIII

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

VKU

1

Công nghệ thông tin

15

2

Công nghệ kỹ thuật máy tính

15

3

Quản trị kinh doanh

15

IX

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DDI

1

Công nghệ thông tin

15

2

Công nghệ kỹ thuật máy tính

15

3

Quản trị kinh doanh

15

VIII

KHOA Y - DƯỢC

DDY

1

Y khoa

22

2

Điều dưỡng

19

3

Dược học

21

5

Răng-Hàm-Mặt

22

Lưu ý:

1- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) để tuyển sinh nhóm ngành sức khỏe là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi cộng với điểm ưu tiên;
2- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT để tuyển sinh nhóm ngành đào tạo giáo viên là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi, khi sử dụng kết quả ba bài/môn thi; hai bài/môn thi; một bài/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT được xác định như sau:
(i): Ba bài/môn thi: Tổng điểm Ba bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);
(ii): Hai bài/môn thi: Tổng điểm Hai bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
(iii): Một bài/môn thi: Điểm Một bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
3- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT để tuyển sinh các ngành còn lại là Điểm xét tuyển trong Đề án tuyển sinh, được quy về thang điểm 30 đối với các ngành có nhân hệ số môn xét, cộng với điểm ưu tiên.


Tweet

TIN LIÊN QUAN