Câu lệnh tạm dừng màn hình xem kết quả là

Những câu hỏi liên quan

Xét chương trình sau:

Var x: integer;

Begin

x:=1;

y:= 5;

Writeln(x+y);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 1

B. 5

C.6

D. Tất cả đều sai.

Xét chương trình sau:

Var a: integer;

Begin

a:=5;

a:= a+10;

Writeln(a);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 15

B. 10

C.5

D. Tất cả đều sai.

Xét chương trình sau:

Var a: integer;

Begin

a:=1;

a:= a+10;

Writeln(a);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Bạn đang xem: “Lệnh dừng chương trình trong thời gian x giây là”. Đây là chủ đề “hot” với 240,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về Lệnh dừng chương trình trong thời gian x giây là trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

Câu trả lời (2) · trong khoảng thời gian nhất định là: writeln(”) và delay(số thời gian *1000). trong khoảng thời gian cho đến khi nhấn phím là: readln. bởi …. => Xem ngay

Lệnh nào sử dụng để tạm ngừng chương trình trong x phần nghìn giây, sau đó chạy tiếp? A. Delay(x);. B. Read (x);. C. Readln(x).. => Xem ngay

Biểu thức toán học – được biễu diễn trong TURBO PASCAL: · Lệnh nào sử dụng để tạm ngừng chương trình trong x phần nghìn giây, sau đó chạy tiếp? IN_IMAGE.. => Xem ngay

(0.5 Điểm)Tạm ngừng chương trình trong vòng x giâyTạm ngừng chương trình … trong khoảng thời gian nhất định là: writeln(”) và delay(số thời gian *1000).. => Xem ngay

(0.5 Điểm)Tạm ngừng chương trình trong vòng x giâyTạm ngừng chương trình … trong khoảng thời gian nhất định là: writeln(”) và delay(số thời gian *1000).. => Xem ngay

(0.5 Điểm)Tạm ngừng chương trình trong vòng x giâyTạm ngừng chương trình trong vòng… … Lệnh Writeln(453.123:5:2); cho kết quả trên màn hình là:. => Xem thêm

18 thg 10, 2021 — Lệnh Readln là lệnh:A.Tạm ngừng chương trình. … trong khoảng thời gian cho đến khi nhấn phím là: readln … Writeln(x+y);. Readln;.. => Xem thêm

program hoan_doi; var x,y,z:integer; begin readx,y; writelnx, ,y; z:=x; x:=y; y:=z; writelnx, ,y; readln end. Bài 2. Thử viết chương trình nhập các số. => Xem thêm

2 câu trả lời+ Tạm dừng trong 1 khoảng thời gian nhất định: sử dụng lệnh Delay. + Lệnh Delay tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Lệnh dừng chương trình trong thời gian x giây là”

Lệnh tạm dừng trong 5 giây trong Pascal viết là Trong chương trình Pascal có các khai báo sau Lệnh dừng màn hình trong 5 giây là trong thời gian là thời gian trong thời gian là Lệnh chương trình trong x giây x x x trong Lệnh chương trình trong x giây chương trình trong x chương trình trong thời gian là thời gian chương trình trong x chương trình trong thời gian là thời gian chương trình trong x chương trình trong Lệnh là Lệnh là lệnh chương trình trong thời gian là x x x x chương trình dừng trong thời gian lệnh Lệnh chương trình trong x giây lệnh thời gian giây giây giây .

Cụm từ tìm kiếm khác:

Bạn đang đọc: Lệnh dừng chương trình trong thời gian x giây là thuộc chủ đề Wikipedia. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Lệnh dừng chương trình trong thời gian x giây là?

12 thg 1, 2022 — Hàm sleep() trong Python sử dụng để dừng thực thi luồng hiện tại trong số giây truyền vào. Ví dụ 1: Sử dụng sleep(). => Đọc thêm

Câu 2 trang 26 sách giáo khoa (SGK) tin học 8 – Loigiaihay

Thêm các câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln trong chương trình. Dịch và chạy chương trình. Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng …. => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

Cùng chủ đề: Lệnh dừng chương trình trong thời gian x giây là

Thêm các câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln trong chương trình. Dịch và chạy chương trình. Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng … => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

Giới thiệu: Rohto Nhật Bản

Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị

+ Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe

Từ khoá (tên dành riêng) là những từ được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác.
Sau đây là các từ khoá của ngôn ngữ lập trình Pascal:

And

Asm

Array

Begin

Case

Const

Constructor

Destructor

Div

Do

Downto

Else

End

Exports

File

For

Function

Goto

If

Implementation

In

Inherited

Inline

Interface

Label

Library

Mod

Nil

Not

Object

Of

Or

Packed

Procedure

Program

Record

Repeat

Set

Shl

Shr

String

Then

To

Type

Unit

Until

Uses

Var

While

With

Xor

Từ định hướng chủ yếu là từ định hướng thủ tục, không như từ khoá, các từ này có thể được định nghĩa lại, tuy nhiên điều này không được khuyến khích.

Các câu lệnh

1. SYSTEM

  • write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối.
  • writeln(): in xuống một hàng.
  • read(): đọc biến.
  • readln: dừng chương trình
2. Uses CRT        
    • clrscr  : xoá toàn bộ màn hình.
    • textcolor()  : in chữ màu.
    • textbackground()  : tô màu cho màn hình.
    • sound()  : tạo âm thanh.
    • delay()  : làm trễ.
    • nosound  : tắt âm thanh.
    • windows(x1,y1,x2,y2)  : thay đổi cửa sổ màn hình.
    • highvideo  : tăng độ sáng màn hình.
    • lowvideo  : giảm độ sáng màn hình.
    • normvideo  : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
    • gotoxy(x,y)  : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
    • deline  : xoá một dòng đang chứa con trỏ.
    • clreol  : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
    • insline  : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
    • exit  : thoát khỏi chương trình.
    • textmode(co40)  : tạo kiểu chữ lớn.
    • randomize  : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
    • move(var 1,var 2,n)  : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
    • halt  : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
    • Abs(n)  : Giá trị tuyệt đối.
    • Arctan(x)  : cho kết quả là hàm Arctan(x).
    • Cos(x)  : cho kết quả là cos(x).
    • Exp(x)  : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
    • Frac(x)  : cho kết quả là phần thập phân của số x.
    • int(x)  : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
    • ln(x)  : Hàm logarit cơ số tự nhiên.
    • sin(x)  : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
    • Sqr(x)  : bình phương của số x.
    • Sqrt(x)  : cho kết quả là căn bậc hai của x.
    • pred(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
    • Suuc(x)  : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
    • odd(x)  : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
    • chr(x)  : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
    • Ord(x)  : trả về một số thứ tự của kí tự x.
    • round(n)  : Làm tròn số thực n.
    • Random(n)  : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
    • upcase(n)  : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
    • assign(f,)  : tạo file.
    • rewrite(f)  : khởi tạo.
    • append(f)  : chèn thêm dữ liệu cho file.
    • close(f)  : tắt file.
    • erase(f)  : xóa.
    • rename()  : đổi tên cho file.
    • length(s)  : cho kết quả là chiều dài của xâu.
    • copy(s,a,b)  : copy xâu.
    • insert(,s,a)  : chèn thêm cho xâu.
    • delete(s,a,b)  : xoá xâu.

3. Unit GRAPH

    • initgraph(a,b,)  : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
    • closegraph;  : tắt chế độ đồ hoạ.
    • setcolor(x)  : chọn màu.
    • outtext()  : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
    • outtextxy(x,y,);  : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
    • rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
    • line(x1,y1,x2,y2)  : vẽ đoạn thẳng.
    • moveto(x,y)  : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
    • lineto(x,y)  : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
    • circle(x,y,n)  : vẽ đường tròn.
    • ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
    • floodfill(a,b,n)  : tô màu cho hình.
    • getfillpattern(x)  : tạo biến để tô.
    • setfillpattern(x,a)  : chọn màu để tô.
    • cleardevice;  : xoá toàn bộ màn hình.
    • settextstyle(n,a,b)  : chọn kiểu chữ.
    • bar(a,b,c,d)  : vẽ thanh.
    • bar3d(a,b,c,d,n,h)  : vẽ hộp.
    • arc(a,b,c,d,e)  : vẽ cung tròn.
    • setbkcolor(n)  : tô màu nền.
    • putpixel(x,y,n)  : vẽ điểm.
    • setfillstyle(a,b)  : tạo nền cho màn hình.
    • setlinestyle(a,b,c)  : chọn kiểu đoạn thẳng.
    • getmem(p,1)  : chuyển biến để nhớ dữ liệu.
    • getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
    • putimage(x,y,p,n)  : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

4. Unit DOS

  • getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
  • gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
  • findnext(x): tìm kiếm tiếp.
  • Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...