Chất nào sau đây tan trong dung dịch axit sunfuric loãng
Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là Show
Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây? Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn Công thức hóa học của axit sunfuric là: Khả năng tan của H2SO4 trong nước là Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: Axit clohiđric có công thức hóa học là: Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng? Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ? Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: Tính chất hóa học chung của kim loại gồm: Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 -> FeSO4 + y…↑. Tổng [x + y] có thể là: Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là: Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau? Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí A. B. C. D. a] đơn chất nào sau đây tác dụng vs dd axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ? A.cacbon B.sắt C.đồng D.bạc E.lưu huỳnh b] chất khí nào sau đây đc sinh ra ở [ câu a] A.clo B.oxi C.hidro D.lưu huỳnh dioxit E.lưu huỳnh c]thí nghiệm nào sau đây có thể khẳng định chất khí đc sinh ra ở [ câu a] A.cháy trong không khí vs tiếng nổ nhỏ B.làm đục dd canxi hidroxit C.làm quỳ tím đổi màu Các câu hỏi tương tự Có những chất sau : A. Cu; B. CuO ; C. MgCO 3 ; D. Mg ; E. MgO. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 loãng, sinh ra 1. chất khí cháy được trong không khí ? 2. chất khí làm đục nước vôi trong ? 3. dung dịch có màu xanh lam ? 4. dung dịch không màu và nước ? Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau: A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu [ở nhiệt độ thường], chất lỏng này làm cho đồng[II] sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh. B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn. D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ. Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ? Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu[OH]2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba[OH]2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra: A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong C. dung dịch không màu D. DD có màu xanh E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng Viết PTPU minh họa? Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau: a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5 b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: a.S →SO2→ SO3 → H2SO4→Fe2[SO4]3 b.CaCO3 →CaO →Ca[OH]2 → CaCO3 c.Cu[OH]2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu[OH]2 Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O b. Na2O, Ca[OH]2,SO2, Al2O3 , CO, HCl Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra a. NaOH b. Na2SO3 c. H2SO4 MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất tác dụng với dung dịch H2So4 loãng. Cũng như đưa ra nội dung tính chất hóa học của H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro làA. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thủy ngân Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro Đáp án C Tính chất hóa học của H2SO4 loãng1. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ2.Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loạiAxit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro Ví dụ: Fe + H2SO4 [loãng] → FeSO4 + H2 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 3.Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơTác dụng với bazơ → muối sunfat + nước Thí dụ: H2SO4 + Fe[OH]2 → FeSO4 + 2H2O 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơTác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước Ví dụ: BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O 5.Axit sunfuric loãng tác dụng với muốiTác dụng với muối → muối [mới] + axit [mới] BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O Câu hỏi vận dụng liên quanCâu 1. Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 loãng A. Cu, Fe, Mg B. Mg, Fe, Zn C. Ag, Zn, Mg D. Cu, Mg, Zn Xem đáp án Đáp án B Câu 2. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng A. dung dịch NaOH, Mg, CO2 B. dung dịch NaOH, Cu, SO2 C. dung dịch BaCl2, Mg, BaO D. dung dịch AgNO3, Mg, CaO Xem đáp án Đáp án C Câu 3. Dãy các chất nào sau đây có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt? A. BaCl2, Ba[HCO3]2, NaOH. B. NaOH, Ba[OH]2, Ca[OH]2. C. NaHCO3, NH4Cl, NaOH. D. NaHCO3, NaCl, NaNO3. Xem đáp án Đáp án A Câu 4. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng kim loại A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Xem đáp án Đáp án B Mg và Zn cả 2 axit đều phản ứng và có chung hiện tượng sủi bọt khí Cu cả 2 axit đều không phản ứng Ba cả 2 axit đều phản ứng nhưng hiện tượng khác nhau. Với H2SO4 tác dụng với Ba xuất hiện khí và kết tủa trắng còn HCl chỉ xuất hiện khí Phương trình hóa học Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2↑ Ba + 2HCl → BaCl2 + H2↑ ----------------------------------------- Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Đua top nhận quà tháng 3/2022 Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂY Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hoá học Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020- Trường THCS Cù Chính Lan Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H...Câu hỏi: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4loãng sinh ra chất khí? A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Bạc Đáp án B - Hướng dẫn giải C, Cu, Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4loãng. Fe + H2SO4→ FeSO4+ H2. Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020- Trường THCS Cù Chính LanLớp 9 Hoá học Lớp 9 - Hoá học Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí A. B. C. D. a] đơn chất nào sau đây tác dụng vs dd axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ? A.cacbon B.sắt C.đồng D.bạc E.lưu huỳnh b] chất khí nào sau đây đc sinh ra ở [ câu a] A.clo B.oxi C.hidro D.lưu huỳnh dioxit E.lưu huỳnh c]thí nghiệm nào sau đây có thể khẳng định chất khí đc sinh ra ở [ câu a] A.cháy trong không khí vs tiếng nổ nhỏ B.làm đục dd canxi hidroxit C.làm quỳ tím đổi màu Các câu hỏi tương tự Có những chất sau : A. Cu; B. CuO ; C. MgCO 3 ; D. Mg ; E. MgO. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 loãng, sinh ra 1. chất khí cháy được trong không khí ? 2. chất khí làm đục nước vôi trong ? 3. dung dịch có màu xanh lam ? 4. dung dịch không màu và nước ? Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau: A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu [ở nhiệt độ thường], chất lỏng này làm cho đồng[II] sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh. B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn. D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ. Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ? Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu[OH]2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba[OH]2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra: A. Khí nhẹ hơn không khí B. Khí làm đục nước vôi trong C. dung dịch không màu D. DD có màu xanh E. dung dịch màu vàng nâu F. Chất kết tủa trắng Viết PTPU minh họa? Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau: a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5 b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: a.S →SO2→ SO3 → H2SO4→Fe2[SO4]3 b.CaCO3 →CaO →Ca[OH]2 → CaCO3 c.Cu[OH]2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu[OH]2 Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O b. Na2O, Ca[OH]2,SO2, Al2O3 , CO, HCl Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra a. NaOH b. Na2SO3 c. H2SO4 MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA Video liên quanVideo liên quan |