Chính tả - tuần 13 trang 87, 88 vở bài tập (vbt) tiếng việt lớp 5 tập 1 - a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau :
b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau : 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau : sâm xâm M: nhân sâm,........... M: xâm nhập,...........sương xương .............................. ..............................sưa xưa .............................. ..............................siêu xiêu .............................. ..............................b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau : uôt uôc M: buột miệng,................ M: buộc lạt,.....................ươt ươc ..................................... .....................................iêt iêc 2. Điền vào chỗ trống : a) s hoặc x : Đàn bò trên đồng cỏ ...anh ...anh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều ....ót lợi. b) t hoặc c : Trong làn nắng ửng : khói mơ tan Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng Sột soạ.... gió trêu tà áo biế... Trên giàn thiên lí. Bóng xuân sang. Trả lời : 1. a) Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau : sâm M: nhân sâm, củ sâm, chim sâm cầm, sâm sẩm tối xâm M: xâm nhập, xâm xấp, xâm lấn, xâm phạm sương sương gió, sương mù, sương muối, sung sướng xương xương tay, xương chân, xương sườn, còng xương sưa say sưa, sửa chữa, cốc sữa, con sứa xưa ngày xưa, xưa kia, xa xưa siêu siêu nước, siêu nhân, siêu âm, siêu sao xiêu xiêu vẹo, xiêu lòng, liêu xiêu, nhà xiêu b) Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau : uôt uôc M : buột miệng, rét buốt, con chuột, suốt lúa, tuồn tuột M : buộc lạt, buộc tóc, cuốc đất, thuốc cảm, mắm ruốc ươt ươc xanh mướt, mượt mà, là lượt, thướt tha, vượt qua. điều ước, cây đước, vết xước, nước sôi, thược dược iêt iêctiết kiệm, chiết cành, chì chiết, viết thư, da diết xiếc thú, xanh biếc, nuối tiếc, chim diệc, mỏ thiếc2. Điền vào chỗ trống : a) s hoặc x : Đàn bò trên đồng cỏ xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại. b) t hoặc c : Trong làn nắng ửng : khói mơ tan Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng Sột soạt gió trêu tà áo biếc Trên giàn thiên lí. Bóng xuân sang.
|