Chính tả - tuần 16 trang 69 vở bài tập (vbt) tiếng việt lớp 2 tập 1 - Tìm và viết vào chỗ trống:
a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch : 1. Tìm và viết vào chỗ trống: Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy M : núi.................. M : (tàu) thuỷ,................ 2. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch : chăn, chiếu, ................ng xóm : - Ba tiếng có thanh hỏi M : nhảy, .................. - Ba tiếng có thanh ngã. M : vẫy,................. TRẢ LỜI: 1. Tìm và viết vào chỗ trống: Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy M: núi, túi, vui, chui, mùi, múi, ..... M: (tàu) thủy, lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ, .... 2. a) Ghi tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch : chăn, chiếu, chai, chạn, chén, chậu, chảo, chày, chổi, .... a) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm : - Ba tiếng có thanh hỏi. M : nhảy, mải, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, .... - Ba tiếng có thanh ngã. M : vẫy, gỡ, ngã, bác sĩ, ....
|