Chính tả - tuần 19 trang 1 vở bài tập (vbt) tiếng việt 3 tập 2 - ()

M : mải miết, nước xiết, kiệt sức, biết, chiết khẩu, tiết canh, cây viết, tạm biệt, liệt sĩ, ....

(1) Điền vào chỗ trống:

a) lhoặc n :

lành......... ặn nao.......... úng

............ anh lành

b) iêt hoặc iêc:

đi biền b thấy tiêng t..´....

xanh biêng ..´.....

(2) Tìm từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.

l

M: lao động, ............

n

M: nông thôn,

b) Chứa tiếng có vần iêc hoăc iết.

iêc

M: xanh biếc, .............

iêt

M: mải miết,

TRẢ LỜI:

(1) Điển vào chỗ trống :

a) lhoặc n

lanh lảnh, nao núng, lành lặn,

b) iêt hoặc iêc

đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc

(2) Tìm các từ ngữ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n

l

M : lao động, lảnh lót, lí sự, lười biếng, lời nói, lanh lẹ. (ông) lão, liên đội, lời mắng, ....

n

M : nông thôn, nước, nòng nọc, nạo vét, nanh nọc, nương rẫy náo động, năm học, nũng nịu, ...

b) Chứa tiếng có vần iêc hoặc iêt

iêt

M : mải miết, nước xiết, kiệt sức, biết, chiết khẩu, tiết canh, cây viết, tạm biệt, liệt sĩ, ....

iêc

M : xanh biếc, thương tiếc, liếc mắt, chiếc bánh, làm xiếc, bữa tiệc, nhiếc mắng, ....