Chính tả - tuần 8 trang 33 vở bài tập (vbt) tiếng việt lớp 2 tập 1 - Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
Ngày đăng:
14/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
216
- dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá 1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống: a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ b) Trèo c... ngã đ..... 2. Điền vào chỗ trống: a) r, d hoặc gi - con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà - dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá b) uôn hoặc uông - M...... biết phải hỏi, m...... giỏi phải học. - Không phải bò Không phải trâu ...... nước ao sâu Lên cày r...... cạn TRẢ LỜI: 1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống : a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ b) Trèo cao ngã đau. 2. Điền vào chỗ trống : a) r, d hoặc gi - con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà, - dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá,... b) uôn hoặc uông - Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. - Không phải bò Không phải trâu Uống nước ao sâu Lên cày ruộng cạn
|