Cho hai số thực x y , thỏa mãn 2 2 x y x y 3 4 0 . tập giá trị của biểu thức s x y là:

Cho các số thực dương \(x,\,\,y\) thoả mãn điều kiện \({{\log }_{x\,+\,y}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\le 1.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=48{{\left( x+y \right)}^{3}}-156{{\left( x+y \right)}^{2}}+133\left( x+y \right)+4\) là


A.

B.

C.

D.

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x²+y²+xy = 3. Tập giá trị của biểu thức S = x+y là: A. [0; 3] B. [0; 2] C. [2; -2] D. {-2; 2} Mọi người giúp mik câu 28 vs!

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

cho hai số thực x y thoả mãn x2+y2=x+y+xy. Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S= x+ y. Tính M+n

(TRÌNH BÀY CÁCH GIẢI ĐƯỢC 1 TICK NHÉ VÀ CÓ PHẦN QUÀ CHO AI GIẢI RA NHANH NHẤT )

Các câu hỏi tương tự

Những câu hỏi liên quan

Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3 x 2 + y 2 − 2 . log 2 x − y = 1 2 1 + log 2 1 − x y .  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  M = 2 x 3 + y 3 − 3 x y .

A. 7

B.  13 2

C.  17 2

D. 3

Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3 x 2 + y 2 − 2 . log 2 x − y = 1 2 1 + log 2 1 − x y .  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2 x 3 + y 3 − 3 x y .  

A. 7

B.  13 2

C. 17 2

D. 3

Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x + 2y - xy = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của  biểu thức P = x 2 4 + 8 y + y 2 1 + x

A.  8 5

B.  5 8

C.  4 5

D.  5 4

Lời giải của GV Vungoi.vn

Ta có

\(\begin{array}{l}P = \dfrac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}}\\ \Leftrightarrow Pxy - P{y^2} = {x^2} + 3{y^2}\\ \Leftrightarrow \left( {P + 3} \right){y^2} - Pxy + {x^2} = 0\end{array}\)

Phương trình trên có nghiệm khi

\(\begin{array}{l}\Delta  = {P^2}{x^2} - 4\left( {P + 3} \right){x^2} \ge 0\\ \Leftrightarrow {P^2} - 4P - 12 \ge 0\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}P \ge 6\\P \le  - 2\end{array} \right. \Rightarrow MinP = 6\end{array}\)

Dấu bằng xáy ra khi \(\left\{ \begin{array}{l}y = \dfrac{{Px}}{{2\left( {P + 3} \right)}} = \dfrac{x}{3}\\\dfrac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}} = 6\end{array} \right. \Rightarrow x = 3y\)

Dễ thấy \(x=3y\) thỏa mãn điều kiện bài cho vì:

$\begin{array}{l}{\left( {{2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}}} \right)^y} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^{3y}}\\\Leftrightarrow {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^3}\\\Leftrightarrow {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} < {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} + {3.2^y}.\frac{1}{{{2^y}}}.\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)\\\Leftrightarrow 0 < 3\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)

\end{array}$

Bđt trên luôn đúng với mọi \(y>0\).

Hàm số \(y = {a^x}\left( {0 < a \ne 1} \right)\)  đồng biến khi nào?

Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?

Cho hai số thực x y , thỏa mãn 2 2 x y x y 3 4 0 . tập giá trị của biểu thức s x y là:

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

Cho hai số thực x y , thỏa mãn 2 2 x y x y 3 4 0 . tập giá trị của biểu thức s x y là:

Tập xác định của hàm số \(y = {2^x}\) là:

Hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}\) có đạo hàm là

Cho hàm số \(y = {3^x} + \ln 3\). Chọn mệnh đề đúng:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {6^x}\).

Cho hàm số \(y = {e^{2x}} - x\). Chọn khẳng định đúng.